tháng 10 năm 2010 Lịch Sử Thời Tiết ở Seoul Hàn Quốc

Dữ liệu của báo cáo này đến từ Sân bay quốc tế Gimpo. Xem tất cả trạm thời tiết gần đây

Báo cáo này hiển thị thời tiết trước đây cho Seoul, cung cấp lịch sử thời tiết cho tháng 10 năm 2010. Báo cáo này gồm tất cả chuỗi dữ liệu thời tiết lịch sự mà chúng tôi có sẵn, gồm lịch sử nhiệt độ của Seoul vào tháng 10 năm 2010. Bạn có thể phân tích sâu hơn từ các báo cáo ở mức độ năm đến tháng hoặc ngay cả ngày bằng cách nhấn vào các biểu đồ này.

Lịch Sử Nhiệt Độ của Seoul vào tháng 10 năm 2010

Lịch sử nhiệt độ vào năm tháng 10 năm 2010 ở Seoul181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°CThg 9Thg 11
Phạm vi nhiệt độ báo cáo hàng ngày (các thanh xám) và cao 24 giờ (các dấu đỏ) và thấp (các dấu xanh), được đặt cho nhiệt độ cao (đường đỏ mờ nhạt) và thấp (đường xanh da trời mờ nhạt) trung bình hàng ngày với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 à 10 đến 90.

Nhiệt Độ Mỗi Giờ vào tháng 10 năm 2010 in Seoul

Nhiệt Độ Mỗi Giờ vào tháng 10 năm 2010 in Seoul181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 9Thg 11rất lạnhlạnhmát mẻthoải mái
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./
Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Seoul với một thành phố khác:

Bản Đồ

Mây Bao Phủ vào tháng 10 năm 2010 ở Seoul

Mây Bao Phủ vào tháng 10 năm 2010 ở Seoul181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 9Thg 11
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
không có nhiều mâykhông phát hiện có mâymức cao tối đa và tầm nhìn ổn
Độ bao phủ của mây được báo cáo mỗi giờ, được phân loại theo phần trăm bầu trời được mây bao phủ.

Thời Tiết Được Quan Sát trong tháng 10 năm 2010 in Seoul

Thời Tiết Được Quan Sát trong tháng 10 năm 2010 in Seoul181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 9Thg 11
sương mùsương mùmưa phùnmưa nhẹmưa vừa phảimưa nặng hạtmưa rét mướtmưa tuyếthạt tuyếttuyết nhẹtuyết vừa phảituyết nặng hạtmưa đábão tố có sấm sét
Thời tiết được quan sát mỗi giờ, màu được mã hóa theo loại (theo thứ tự nghiêm trọng). Nếu nhiều báo cáo hiện diện, mã nghiêm trọng nhất được cho thấy.
NgàyCác Quan SátLượng MưaCác Mã
Th 6, 1 thg 10 Mist, Patches of FogIWC10, IWC41
Th 7, 2 thg 10 Rain, Light Rain, MistIWC63, IWC61, IWC10
CN, 3 thg 10 Rain, Light Rain, MistIWC63, IWC61, IWC10
Th 2, 4 thg 10 Light Rain, Light Drizzle, MistIWC61, IWC51, IWC10
Th 3, 5 thg 10 MistIWC10
Th 4, 6 thg 10 MistIWC10
Th 5, 7 thg 10 Haze, Fog, Mist, Patches of FogIWC05, IWC44, IWC10, IWC41
Th 6, 8 thg 10 MistIWC10
CN, 10 thg 10 MistIWC10
Th 2, 11 thg 10 Haze, Mist, Patches of FogIWC05, IWC10, IWC41
Th 3, 12 thg 10 Light Rain, Haze, MistIWC61, IWC05, IWC10
Th 4, 13 thg 10 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 5, 14 thg 10 Mist, Patches of FogIWC10, IWC41
Th 7, 16 thg 10 MistIWC10
CN, 17 thg 10 MistIWC10
Th 3, 19 thg 10 MistIWC10
Th 4, 20 thg 10 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 5, 21 thg 10 Haze, MistIWC05, IWC10
CN, 24 thg 10 MistIWC10
Th 2, 25 thg 10 MistIWC10

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Tờ Mờ/Chạng Vạng trong tháng 10 năm 2010 in Seoul

Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Tờ Mờ/Chạng Vạng trong tháng 10 năm 2010 in Seoul

Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm tháng 10 năm 2010. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào tháng 10 năm 2010 ở Seoul

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào tháng 10 năm 2010 ở SeoulThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 9Thg 11001010202030304040500010102020303040
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 10 năm 2010. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào tháng 10 năm 2010 ở Seoul

Chu Kỳ Mặt Trăng vào tháng 10 năm 2010 ở Seoul1815222911223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 9Thg 118 thg 103:458 thg 103:4523 thg 1010:3723 thg 1010:376 thg 1113:526 thg 1113:526:536:5318:0018:0016:5816:586:506:506:546:5417:1217:12
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 10 2010Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
50%-13:45WNW23:38ENE6:11S379.358 km
2
42%-14:30WNW-7:07S374.131 km
3
30%0:47ENE15:10WNW-8:02S369.112 km
4
20%1:59ENE15:46WNW-8:56S364.729 km
5
11%3:11E16:20W-9:48S361.443 km
6
4%4:25E16:52W-10:40S359.673 km
7
1%5:38E17:25W-11:33S359.713 km
8
0%6:53ESE18:00WSW-12:27S361.660 km
9
3%8:07ESE18:39WSW-13:23S365.378 km
10
8%9:19ESE19:23WSW-14:21S370.515 km
11
16%10:28ESE20:13WSW-15:20S376.562 km
12
25%11:29ESE21:08WSW-16:19S382.943 km
13
35%12:23ESE22:06WSW-17:15S389.112 km
14
45%13:09ESE23:06WSW-18:07S394.617 km
15
50%13:47ESE--18:56S399.132 km
16
65%-0:06WSW14:20ESE19:42S402.464 km
17
74%-1:04WSW14:49ESE20:25S404.542 km
18
82%-2:02WSW15:15E21:06S405.398 km
19
89%-2:59W15:40E21:46S405.142 km
20
94%-3:55W16:05E22:27S403.937 km
21
98%-4:52W16:30E23:08S401.972 km
22
100%-5:50WNW16:58ENE23:51S399.434 km
23
100%-6:50WNW17:29ENE--
24
100%-7:51WNW18:04ENE0:37S396.488 km
25
97%-8:52WNW18:45ENE1:25S393.265 km
26
93%-9:53WNW19:34ENE2:17S389.849 km
27
87%-10:50WNW20:29ENE3:11S386.293 km
28
78%-11:42WNW21:31ENE4:07S382.631 km
29
68%-12:28WNW22:38ENE5:02S378.906 km
30
50%-13:09WNW23:46ENE5:56S375.202 km
31
46%-13:45WNW-6:49S371.665 km

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong tháng 10 năm 2010 in Seoul

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong tháng 10 năm 2010 in Seoul181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 9Thg 11
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Độ ẩm thoải mái /được báo cáo mỗi giờ, được phân loại theo điểm sương. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Tốc Độ Gió trong tháng 10 năm 2010 in Seoul

Tốc Độ Gió trong tháng 10 năm 2010 in Seoul1815222911223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h10 km/h10 km/h20 km/h20 km/h30 km/h30 km/h40 km/h40 km/h50 km/h50 km/hThg 9Thg 11
Phạm vi tốc độ gió được báo cáo hàng ngày (các thanh xám), với tốc độ gió tối đa (dấu đỏ).

Tốc Độ Gió Mỗi Giờ trong tháng 10 năm 2010 in Seoul

Tốc Độ Gió Mỗi Giờ trong tháng 10 năm 2010 in Seoul181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 9Thg 11
0 km/h lặng gió 2 km/h luồng không khí nhẹ 6 km/h làn gió nhẹ 13 km/h làn gió nhẹ 21 km/h làn gió vừa phải 29 km/h làn gió mát 40 km/h làn gió mạnh 50 km/h cơn gió mạnh gần/ 63 km/h bão/cơn gió mạnh 76 km/h Cơn gió mạnh// 89 km/h bão 103 km/h Bão dữ dội 117 km/h Lực bão/
Tốc độ gió được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa thành những dải theo thang độ Beaufort. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Hướng Gió Mỗi Giờ trong 2010 in Seoul

lặng gióphía bắcphía đôngphía namphía tây
Hướng gió được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa bằng điểm trên la bàn. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Áp Suất Khí Quyển trong tháng 10 năm 2010 in Seoul

Áp Suất Khí Quyển trong tháng 10 năm 2010 in Seoul1815222911223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031311.005 mbar1.005 mbar1.010 mbar1.010 mbar1.015 mbar1.015 mbar1.020 mbar1.020 mbar1.025 mbar1.025 mbar1.030 mbar1.030 mbar1.035 mbar1.035 mbarThg 9Thg 11
Phạm vi áp lực khí quyển hàng ngày (các thanh xám), khi được đo bằng cài đặt dụng cụ đo độ cao được báo cáo trong, ví dụ, một báo cáo METAR/.

Chi tiết của nguồn dữ liệu được dùng cho báo cáo này có thể được tìm thấy trên trang Sân bay quốc tế Gimpo.

Xem tất cả trạm thời tiết gần đây

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.