Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport Tiểu bang New York, Hoa Kỳ

Báo cáo này hiển thị thời tiết trước đây cho Greater Buffalo International Airport, cung cấp lịch sử thời tiết vào mùa thu cho 2014. Nó cung cấp tất cả chuỗi dữ liệu thời tiết lịch sử mà chúng tôi có, gồm có lịch sử nhiệt độ của Greater Buffalo International Airport vào Mùa Thu năm 2014. Bạn có thể phân tích sâu hơn từ các báo cáo ở mức độ năm đến tháng hoặc ngay cả ngày bằng cách nhấn vào các biểu đồ này.

Lịch Sử Nhiệt Độ của Greater Buffalo International Airport vào Mùa Thu năm 2014

Lịch Sử Nhiệt Độ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°C35°C35°CMùa HèMùa Đông
Phạm vi nhiệt độ báo cáo hàng ngày (các thanh xám) và cao 24 giờ (các dấu đỏ) và thấp (các dấu xanh), được đặt cho nhiệt độ cao (đường đỏ mờ nhạt) và thấp (đường xanh da trời mờ nhạt) trung bình hàng ngày với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 à 10 đến 90.

Nhiệt Độ Theo Giờ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Nhiệt Độ Theo Giờ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa HèMùa Đông
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./
Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Greater Buffalo International Airport với một thành phố khác:

Bản Đồ

Lượng Mây Che Phủ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Lượng Mây Che Phủ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa HèMùa Đông
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
không có nhiều mâykhông phát hiện có mâymức cao tối đa và tầm nhìn ổn
Độ bao phủ của mây được báo cáo mỗi giờ, được phân loại theo phần trăm bầu trời được mây bao phủ.

Lượng Mưa Hàng Ngày vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Lượng Mưa Hàng Ngày vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 110 mm0 mm10 mm10 mm20 mm20 mm30 mm30 mm40 mm40 mmMùa HèMùa Đông
Lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng được đo hàng ngày.

Độ Sâu của Tuyết vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Độ Sâu của Tuyết vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 110 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mm350 mm350 mmMùa HèMùa Đông
Độ sâu của tuyết được đo hàng ngày, nơi có sẵn.

Thời Tiết Theo Dõi vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Thời Tiết Theo Dõi vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa HèMùa Đông
sương mùsương mùmưa phùnmưa nhẹmưa vừa phảimưa nặng hạtmưa rét mướtmưa tuyếthạt tuyếttuyết nhẹtuyết vừa phảituyết nặng hạtmưa đábão tố có sấm sét
Thời tiết được quan sát mỗi giờ, màu được mã hóa theo loại (theo thứ tự nghiêm trọng). Nếu nhiều báo cáo hiện diện, mã nghiêm trọng nhất được cho thấy.
NgàyCác Quan SátLượng MưaCác Mã
Th 2, 1 thg 9 Mist3 mmBR
Th 3, 2 thg 9 Rain, Light Rain3 mmRA, -RA
Th 6, 5 thg 9 Thunderstorm, Thunderstorm with Heavy Rain, Thunderstorm with Light Rain, Thunderstorm with Rain, Mist18 mmTS, +TSRA, -TSRA, TSRA, BR
Th 7, 6 thg 9 Thunderstorm with Light Rain, Thunderstorm with Rain, Light Rain, Mist19 mm-TSRA, TSRA, -RA, BR
Th 4, 10 thg 9 Heavy Rain, Light Rain2 mm+RA, -RA
Th 5, 11 thg 9 Heavy Rain, Rain, Light Rain, Mist14 mm+RA, RA, -RA, BR
Th 6, 12 thg 9 Light Drizzle0 mm-DZ
Th 7, 13 thg 9 Light Rain1 mm-RA
Th 2, 15 thg 9 Heavy Rain, Rain, Light Rain, Mist15 mm+RA, RA, -RA, BR
Th 3, 16 thg 9 Light Rain, Mist2 mm-RA, BR
Th 6, 19 thg 9 MistBR
CN, 21 thg 9 Light Rain3 mm-RA
Th 2, 22 thg 9 Light Rain, Mist0 mm-RA, BR
Th 2, 29 thg 9 MistBR
Th 3, 30 thg 9 MistBR
Th 4, 1 thg 10 Haze, MistHZ, BR
Th 5, 2 thg 10 MistBR
Th 6, 3 thg 10 Light Rain, Mist2 mm-RA, BR
Th 7, 4 thg 10 Ice Pellets, Heavy Rain, Rain, Light Rain, Mist24 mmPL, +RA, RA, -RA, BR
CN, 5 thg 10 Rain, Light Rain, Mist33 mmRA, -RA, BR
Th 2, 6 thg 10 Heavy Rain, Light Rain, Mist10 mm+RA, -RA, BR
Th 3, 7 thg 10 Rain, Light Rain, Mist3 mmRA, -RA, BR
Th 4, 8 thg 10 Thunderstorm with Light Rain, Light Rain2 mm-TSRA, -RA
Th 5, 9 thg 10 Light Rain-RA
Th 2, 13 thg 10 Heavy Rain, Rain, Light Rain, Mist9 mm+RA, RA, -RA, BR
Th 4, 15 thg 10 Light Rain2 mm-RA
Th 5, 16 thg 10 Thunderstorm with Light Rain, Light Rain, Fog, Mist1 mm-TSRA, -RA, FG, BR
Th 6, 17 thg 10 Heavy Rain, Rain, Showers of Rain, Light Rain, Showers of Light Rain, Mist, Showers in the Vicinity19 mm+RA, RA, SHRA, -RA, -SHRA, BR, VCSH
Th 7, 18 thg 10 Light Rain, Mist3 mm-RA, BR
CN, 19 thg 10 Light Rain0 mm-RA
Th 2, 20 thg 10 Light Rain1 mm-RA
Th 3, 21 thg 10 Light Rain, Light Drizzle, Mist4 mm-RA, -DZ, BR
Th 4, 22 thg 10 Light Drizzle, Mist0 mm-DZ, BR
Th 7, 25 thg 10 Light Rain, Haze, Mist0 mm-RA, HZ, BR
Th 3, 28 thg 10 Light Rain, Mist3 mm-RA, BR
Th 4, 29 thg 10 Light Rain0 mm-RA
Th 6, 31 thg 10 Light Rain, Mist2 mm-RA, BR
Th 7, 1 thg 11 Light Snow, Light Rain and Snow, Light Snow and Rain, Light Rain, Light Drizzle, Mist2 mm-SN, -RASN, -SNRA, -RA, -DZ, BR
CN, 2 thg 11 Light Snow0 mm-SN
Th 3, 4 thg 11 Heavy Rain, Rain, Light Rain, Mist7 mm+RA, RA, -RA, BR
Th 5, 6 thg 11 Light Rain1 mm-RA
Th 6, 7 thg 11 Light Snow, Light Snow and Small Hail, Light Rain and Snow, Light Snow and Rain, Light Rain, Mist5 mm-SN, -SNGS, -RASN, -SNRA, -RA, BR
Th 7, 8 thg 11 Rain, Light Rain1 mmRA, -RA
CN, 9 thg 11 Light Rain0 mm-RA
Th 4, 12 thg 11 Light Rain, Mist1 mm-RA, BR
Th 5, 13 thg 11 Heavy Snow, Snow, Light Snow, Mist1 mm+SN, SN, -SN, BR
Th 6, 14 thg 11 Light Snow0 mm-SN
Th 7, 15 thg 11 Light Snow0 mm-SN
CN, 16 thg 11 Light Snow, Mist0 mm-SN, BR
Th 2, 17 thg 11 Thunderstorm with Heavy Snow, Thunderstorm with Snow, Heavy Snow, Snow, Light Snow, Light Rain and Snow, Fog, Freezing Fog, Mist9 mm+TSSN, TSSN, +SN, SN, -SN, -RASN, FG, FZFG, BR
Th 3, 18 thg 11 Heavy Snow, Snow, Light Snow, Freezing Fog, Mist, Blowing Snow2 mm+SN, SN, -SN, FZFG, BR, BLSN
Th 4, 19 thg 11 Thunderstorm with Heavy Snow, Heavy Snow, Snow, Light Snow, Freezing Fog, Mist, Blowing Snow1 mm+TSSN, +SN, SN, -SN, FZFG, BR, BLSN
Th 5, 20 thg 11 Thunderstorm with Heavy Snow, Heavy Snow, Light Snow, Freezing Fog, Blowing Snow7 mm+TSSN, +SN, -SN, FZFG, BLSN
Th 6, 21 thg 11 Light Snow0 mm-SN
Th 7, 22 thg 11 Heavy Rain, Light Rain, Mist2 mm+RA, -RA, BR
CN, 23 thg 11 Light Rain, Mist3 mm-RA, BR
Th 2, 24 thg 11 Rain, Light Rain3 mmRA, -RA
Th 3, 25 thg 11 Light Snow, Small Hail, Light Rain and Snow, Light Rain0 mm-SN, GS, -RASN, -RA
Th 4, 26 thg 11 Light Snow, Mist1 mm-SN, BR
Th 5, 27 thg 11 Light Snow, Mist3 mm-SN, BR
Th 6, 28 thg 11 Heavy Snow, Light Snow, Haze, Freezing Fog, Mist2 mm+SN, -SN, HZ, FZFG, BR
CN, 30 thg 11 Rain, Light Rain2 mmRA, -RA

Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 110 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờMùa HèMùa Đông22 thg 912 giờ, 10 phút22 thg 912 giờ, 10 phútđêmđêmngàyngày30 thg 119 giờ, 17 phút30 thg 119 giờ, 17 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Bình Minh và Hoàng Hôn Theo Giờ Tiết Kiệm Ánh Sáng Ban Ngày vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Bình Minh và Hoàng Hôn Theo Giờ Tiết Kiệm Ánh Sáng Ban Ngày vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 110000020204040606080810101212141416161818202022220000Mùa HèMùa Đông6:396:391 thg 919:491 thg 919:497:257:2530 thg 1116:4130 thg 1116:417:497:491 thg 1118:071 thg 1118:076:506:507:017:0121 thg 919:1421 thg 919:14DST2 thg 11DST2 thg 11
Ngày mặt trời trong suốt Mùa Thu năm 2014. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám. Việc chuyển đến và từ thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày/ được cho thấy bởi các nhãn 'DST'.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Mùa Thu 2014 tại Greater Buffalo International Airport.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Mùa Thu 2014 tại Greater Buffalo International Airport.Thg 9Thg 10Thg 110000020204040606080810101212141416161818202022220000Mùa HèMùa Đông010202030600010203040
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ cao mặt trời và vòm trời vào Mùa Thu 2014. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Chu Kỳ Mặt Trăng Mọc và Lặn vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Chu Kỳ Mặt Trăng Mọc và Lặn vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 110000040408081212161620200000Mùa HèMùa Đông10 thg 814:1010 thg 814:1025 thg 810:1325 thg 810:138 thg 921:398 thg 921:3924 thg 92:1424 thg 92:148 thg 106:518 thg 106:5123 thg 1017:5723 thg 1017:576 thg 1117:236 thg 1117:2322 thg 117:3322 thg 117:336 thg 127:276 thg 127:2721 thg 1220:3621 thg 1220:3620:0620:067:247:246:366:3619:4919:4919:1419:147:267:267:237:2319:1719:1718:1918:197:277:277:147:1418:2018:2017:0717:077:327:327:087:0817:1617:1616:2716:277:197:196:546:5416:5116:51
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

Các Mức Thoải Mái của Độ Ẩm vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Các Mức Thoải Mái của Độ Ẩm vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa HèMùa Đông
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Độ ẩm thoải mái /được báo cáo mỗi giờ, được phân loại theo điểm sương. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Tốc Độ Gió vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Tốc Độ Gió vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 110 km/h0 km/h20 km/h20 km/h40 km/h40 km/h60 km/h60 km/h80 km/h80 km/h100 km/h100 km/hMùa HèMùa Đông
Phạm vi tốc độ gió được báo cáo hàng ngày (các thanh xám), với tốc độ gió tối đa (dấu đỏ).

Tốc Độ Gió Theo Giờ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Tốc Độ Gió Theo Giờ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa HèMùa Đông
0 km/h lặng gió 2 km/h luồng không khí nhẹ 6 km/h làn gió nhẹ 13 km/h làn gió nhẹ 21 km/h làn gió vừa phải 29 km/h làn gió mát 40 km/h làn gió mạnh 50 km/h cơn gió mạnh gần/ 63 km/h bão/cơn gió mạnh 76 km/h Cơn gió mạnh// 89 km/h bão 103 km/h Bão dữ dội 117 km/h Lực bão/
Tốc độ gió được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa thành những dải theo thang độ Beaufort. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Hướng Gió Mỗi Giờ trong 2014 at Greater Buffalo International Airport

Hướng Gió Mỗi Giờ trong 2014 at Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa HèMùa Đông
lặng gióphía bắcphía đôngphía namphía tây
Hướng gió được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa bằng điểm trên la bàn. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Áp Suất Khí Quyển vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport

Áp Suất Khí Quyển vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11990 mbar990 mbar1.000 mbar1.000 mbar1.010 mbar1.010 mbar1.020 mbar1.020 mbar1.030 mbar1.030 mbar1.040 mbar1.040 mbarMùa HèMùa Đông
Phạm vi áp lực khí quyển hàng ngày (các thanh xám), khi được đo bằng cài đặt dụng cụ đo độ cao được báo cáo trong, ví dụ, một báo cáo METAR/.

Tổng Số Báo Cáo Hàng Ngày vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport 2014

Tổng Số Báo Cáo Hàng Ngày vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11005050100100Mùa HèMùa Đông
thườngđặc biệtđiều chỉnh
Số báo cáo mỗi ngày.

Báo Cáo Theo Giờ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International Airport 2014

Báo Cáo Theo Giờ vào Mùa Thu năm 2014 tại Greater Buffalo International AirportThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa HèMùa Đông
thườngđặc biệtđiều chỉnh
Chỉ số của các loại báo cáo đã được ghi nhận suốt mỗi giờ.

Báo cáo này hiển thị theo đồ thị các báo cá thời tiết trước đây được ghi lại bởi trạm thời tiết tại Greater Buffalo International Airport vào mùa thu 2014

Các Báo Cáo METAR

Các trạm thời tiết sân bay khắp thế giới phát hành thường quy các báo cáo thời tiết METAR . Các báo cáo đó được các phi công, nhân viên kiểm soát không lưu, nhà khí tượng học, nhà khí hậu học và các nhà nghiên cứu khác sử dụng. Các báo cáo đó được công bố qua truyền thanh và trên internet. Chúng tôi đã thu thập và lưu trữ các báo cáo METAR được công bố từ năm 2011, và đã tìm ra các nguồn bên thứ ba cho các báo cáo được lưu trữ từ những năm trước năm đó.

Các Báo Cáo ISD

Cơ Sở Dữ Liệu Bề Mặt Tích Hợp (ISD), được lưu giữ và công bố bởi Trung Tâm Thông Tin Môi Trường Quốc Gia NOAA , bao gồm các báo cáo thời tiết theo giờ và tóm tắt từ nhiều nguồn khác nhau. Chúng tôi sử dụng dữ liệu ISD để bổ sung và lắp đầy cho lưu trữ METAR của chúng tôi.

Dữ Liệu Khác

Các nguồn trung bịnh cho thấy trong biểu đồ nhiệt độ hàng ngày được trao đổi chi tiết nhiều hơn về các Báo Cáo Trung Bình của trạm này.

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.