Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome Argentina

Báo cáo này hiển thị thời tiết trước đây cho Ceres Aerodrome, cung cấp lịch sử thời tiết vào mùa xuân cho 1999. Nó cung cấp tất cả chuỗi dữ liệu thời tiết lịch sử mà chúng tôi có, gồm có lịch sử nhiệt độ của Ceres Aerodrome vào Mùa Xuân năm 1999. Bạn có thể phân tích sâu hơn từ các báo cáo ở mức độ năm đến tháng hoặc ngay cả ngày bằng cách nhấn vào các biểu đồ này.

Lịch Sử Nhiệt Độ của Ceres Aerodrome vào Mùa Xuân năm 1999

Lịch Sử Nhiệt Độ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°C35°C35°C40°C40°CMùa ĐôngMùa Hè
Phạm vi nhiệt độ báo cáo hàng ngày (các thanh xám) và cao 24 giờ (các dấu đỏ) và thấp (các dấu xanh), được đặt cho nhiệt độ cao (đường đỏ mờ nhạt) và thấp (đường xanh da trời mờ nhạt) trung bình hàng ngày với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 à 10 đến 90.

Nhiệt Độ Theo Giờ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Nhiệt Độ Theo Giờ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa ĐôngMùa Hè
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./
Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Ceres Aerodrome với một thành phố khác:

Bản Đồ

Lượng Mây Che Phủ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Lượng Mây Che Phủ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa ĐôngMùa Hè
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
không có nhiều mâykhông phát hiện có mâymức cao tối đa và tầm nhìn ổn
Độ bao phủ của mây được báo cáo mỗi giờ, được phân loại theo phần trăm bầu trời được mây bao phủ.

Độ Sâu của Tuyết vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Độ Sâu của Tuyết vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 110 mm0 mm20 mm20 mm40 mm40 mm60 mm60 mm80 mm80 mmMùa ĐôngMùa Hè
Độ sâu của tuyết được đo hàng ngày, nơi có sẵn.

Thời Tiết Theo Dõi vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Thời Tiết Theo Dõi vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa ĐôngMùa Hè
sương mùsương mùmưa phùnmưa nhẹmưa vừa phảimưa nặng hạtmưa rét mướtmưa tuyếthạt tuyếttuyết nhẹtuyết vừa phảituyết nặng hạtmưa đábão tố có sấm sét
Thời tiết được quan sát mỗi giờ, màu được mã hóa theo loại (theo thứ tự nghiêm trọng). Nếu nhiều báo cáo hiện diện, mã nghiêm trọng nhất được cho thấy.
NgàyCác Quan SátLượng MưaCác Mã
Th 4, 1 thg 9 MistIWC10
Th 5, 2 thg 9 Haze, Fog, MistIWC05, IWC44, IWC10
Th 6, 3 thg 9 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 7, 4 thg 9 Increasing Fog, MistIWC46, IWC10
CN, 5 thg 9 Haze, Fog, MistIWC05, IWC44, IWC28, IWC10
Th 2, 6 thg 9 Haze, Decreasing Fog, Fog, Increasing Fog, MistIWC05, IWC42, IWC44, IWC28, IWC46, IWC10
Th 3, 7 thg 9 Dust/Sand, Haze, MistIWC07, IWC05, IWC10
Th 5, 9 thg 9 MistIWC10
Th 6, 10 thg 9 SmokeIWC04
Th 7, 11 thg 9 MistIWC10
Th 2, 13 thg 9 Dust/SandIWC07
Th 4, 15 thg 9 SmokeIWC04
Th 5, 16 thg 9 Haze, SmokeIWC05, IWC04
Th 6, 17 thg 9 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 7, 18 thg 9 Haze, Smoke, MistIWC05, IWC04, IWC10
CN, 19 thg 9 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 2, 20 thg 9 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 3, 21 thg 9 HazeIWC05
Th 4, 22 thg 9 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 5, 23 thg 9 HazeIWC05
Th 6, 24 thg 9 HazeIWC05
Th 7, 25 thg 9 Light Rain, Duststorm/Sandstorm, Haze, MistIWC61, IWC30, IWC05, IWC10
CN, 26 thg 9 Thunderstorm, MistIWC17, IWC10
Th 2, 27 thg 9 Thunderstorm, Thunderstorm with Rain, Showers of RainIWC17, IWC95, IWC81
Th 3, 28 thg 9 HazeIWC05
Th 4, 29 thg 9 Dust/SandIWC07
Th 5, 30 thg 9 HazeIWC05
Th 6, 1 thg 10 Light Rain, Drizzle, Light Intermittent Drizzle, HazeIWC61, IWC53, IWC50, IWC05
Th 7, 9 thg 10 MistIWC10
Th 3, 12 thg 10 HazeIWC05
Th 4, 13 thg 10 Light Drizzle, Dust/SandIWC51, IWC07
Th 5, 14 thg 10 MistIWC10
Th 6, 15 thg 10 Dust/Sand, Fog, MistIWC07, IWC28, IWC10
Th 2, 18 thg 10 HazeIWC05
Th 3, 19 thg 10 HazeIWC05
Th 4, 20 thg 10 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 5, 21 thg 10 HazeIWC05
Th 7, 23 thg 10 Light Intermittent DrizzleIWC50
CN, 24 thg 10 MistIWC10
Th 2, 25 thg 10 HazeIWC05
Th 3, 26 thg 10 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 4, 27 thg 10 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 5, 28 thg 10 ThunderstormIWC17, IWC29
Th 6, 29 thg 10 Thunderstorm, MistIWC17, IWC10
Th 7, 30 thg 10 Thunderstorm, Thunderstorm in the Vicinity, Light Intermittent Rain, Precipitation in the VicinityIWC17, IWC13, IWC60, IWC15
CN, 31 thg 10 Thunderstorm, Thunderstorm with Rain, Showers of Rain, Light RainIWC29, IWC95, IWC81, IWC61
Th 2, 1 thg 11 Thunderstorm with Rain, Showers of RainIWC95, IWC81
Th 5, 4 thg 11 Rain, Light Intermittent Rain, Drizzle/Snow Grains, Light DrizzleIWC63, IWC60, IWC20, IWC51
Th 6, 5 thg 11 MistIWC10
Th 7, 6 thg 11 MistIWC10
Th 5, 11 thg 11 MistIWC10
Th 6, 12 thg 11 Haze, MistIWC05, IWC10
CN, 14 thg 11 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 3, 16 thg 11 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 4, 17 thg 11 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 5, 18 thg 11 Thunderstorm with Rain, Haze, Smoke, MistIWC95, IWC05, IWC04, IWC10
Th 6, 19 thg 11 Thunderstorm, Thunderstorm with Rain, MistIWC17, IWC95, IWC10
Th 2, 22 thg 11 Light Rain, Showers of Light Rain, Drizzle/Snow GrainsIWC61, IWC80, IWC20
Th 5, 25 thg 11 Thunderstorm in the Vicinity, Light Intermittent RainIWC13, IWC60
Th 6, 26 thg 11 Thunderstorm in the Vicinity, MistIWC13, IWC10
Th 7, 27 thg 11 MistIWC10
CN, 28 thg 11 SmokeIWC04
Th 2, 29 thg 11 Haze, MistIWC05, IWC10
Th 3, 30 thg 11 Thunderstorm, HazeIWC17, IWC05

Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 110 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờMùa ĐôngMùa Hè23 thg 912 giờ, 6 phút23 thg 912 giờ, 6 phútngàyngàyngàyngàyđêm30 thg 1113 giờ, 54 phút30 thg 1113 giờ, 54 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Bình Minh và Hoàng Hôn với Chạng Vạng vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Bình Minh và Hoàng Hôn với Chạng Vạng vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11020204040606080810101212141416161818202022220000Mùa ĐôngMùa Hè5:595:5930 thg 1119:5330 thg 1119:537:237:231 thg 918:521 thg 918:527:117:116:596:5921 thg 919:0321 thg 919:03
Ngày mặt trời trong suốt Mùa Xuân năm 1999. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Mùa Xuân 1999 tại Ceres Aerodrome.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Mùa Xuân 1999 tại Ceres Aerodrome.Thg 9Thg 10Thg 110000020204040606080810101212141416161818202022220000Mùa ĐôngMùa Hè00102020303040505060800010102030304040506070
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ cao mặt trời và vòm trời vào Mùa Xuân 1999. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Chu Kỳ Mặt Trăng Mọc và Lặn vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Chu Kỳ Mặt Trăng Mọc và Lặn vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 110000040408081212161620200000Mùa ĐôngMùa Hè11 thg 88:0911 thg 88:0926 thg 820:4826 thg 820:489 thg 919:039 thg 919:0325 thg 97:5225 thg 97:529 thg 108:359 thg 108:3524 thg 1018:0324 thg 1018:038 thg 110:548 thg 110:5423 thg 114:0423 thg 114:047 thg 1219:327 thg 1219:3222 thg 1214:3222 thg 1214:327:507:5019:0319:0318:3918:397:587:587:097:0918:5018:5018:2518:257:117:116:556:5519:3019:3019:1819:187:047:046:036:0319:1219:1219:1019:106:256:255:535:5319:4619:4620:1120:116:576:57
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

Các Mức Thoải Mái của Độ Ẩm vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Các Mức Thoải Mái của Độ Ẩm vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa ĐôngMùa Hè
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Độ ẩm thoải mái /được báo cáo mỗi giờ, được phân loại theo điểm sương. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Tốc Độ Gió vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Tốc Độ Gió vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 110 km/h0 km/h10 km/h10 km/h20 km/h20 km/h30 km/h30 km/h40 km/h40 km/h50 km/h50 km/h60 km/h60 km/h70 km/h70 km/h80 km/h80 km/hMùa ĐôngMùa Hè
Phạm vi tốc độ gió được báo cáo hàng ngày (các thanh xám), với tốc độ gió tối đa (dấu đỏ).

Tốc Độ Gió Theo Giờ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Tốc Độ Gió Theo Giờ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa ĐôngMùa Hè
0 km/h lặng gió 2 km/h luồng không khí nhẹ 6 km/h làn gió nhẹ 13 km/h làn gió nhẹ 21 km/h làn gió vừa phải 29 km/h làn gió mát 40 km/h làn gió mạnh 50 km/h cơn gió mạnh gần/ 63 km/h bão/cơn gió mạnh 76 km/h Cơn gió mạnh// 89 km/h bão 103 km/h Bão dữ dội 117 km/h Lực bão/
Tốc độ gió được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa thành những dải theo thang độ Beaufort. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Hướng Gió Mỗi Giờ trong 1999 at Ceres Aerodrome

Hướng Gió Mỗi Giờ trong 1999 at Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa ĐôngMùa Hè
lặng gióphía bắcphía đôngphía namphía tây
Hướng gió được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa bằng điểm trên la bàn. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Áp Suất Khí Quyển vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome

Áp Suất Khí Quyển vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 111.000 mbar1.000 mbar1.010 mbar1.010 mbar1.020 mbar1.020 mbar1.030 mbar1.030 mbar1.040 mbar1.040 mbarMùa ĐôngMùa Hè
Phạm vi áp lực khí quyển hàng ngày (các thanh xám), khi được đo bằng cài đặt dụng cụ đo độ cao được báo cáo trong, ví dụ, một báo cáo METAR/.

Tổng Số Báo Cáo Hàng Ngày vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome 1999

Tổng Số Báo Cáo Hàng Ngày vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 110066121218182424Mùa ĐôngMùa Hè
thườngđặc biệtđiều chỉnh
Số báo cáo mỗi ngày.

Báo Cáo Theo Giờ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres Aerodrome 1999

Báo Cáo Theo Giờ vào Mùa Xuân năm 1999 tại Ceres AerodromeThg 9Thg 10Thg 11000003030606090912121515181821210000Mùa ĐôngMùa Hè
thườngđặc biệtđiều chỉnh
Chỉ số của các loại báo cáo đã được ghi nhận suốt mỗi giờ.

Báo cáo này hiển thị theo đồ thị các báo cá thời tiết trước đây được ghi lại bởi trạm thời tiết tại Ceres Aerodrome vào mùa xuân 1999

Các Báo Cáo METAR

Các trạm thời tiết sân bay khắp thế giới phát hành thường quy các báo cáo thời tiết METAR . Các báo cáo đó được các phi công, nhân viên kiểm soát không lưu, nhà khí tượng học, nhà khí hậu học và các nhà nghiên cứu khác sử dụng. Các báo cáo đó được công bố qua truyền thanh và trên internet. Chúng tôi đã thu thập và lưu trữ các báo cáo METAR được công bố từ năm 2011, và đã tìm ra các nguồn bên thứ ba cho các báo cáo được lưu trữ từ những năm trước năm đó.

Các Báo Cáo ISD

Cơ Sở Dữ Liệu Bề Mặt Tích Hợp (ISD), được lưu giữ và công bố bởi Trung Tâm Thông Tin Môi Trường Quốc Gia NOAA , bao gồm các báo cáo thời tiết theo giờ và tóm tắt từ nhiều nguồn khác nhau. Chúng tôi sử dụng dữ liệu ISD để bổ sung và lắp đầy cho lưu trữ METAR của chúng tôi.

Dữ Liệu Khác

Các nguồn trung bịnh cho thấy trong biểu đồ nhiệt độ hàng ngày được trao đổi chi tiết nhiều hơn về các Báo Cáo Trung Bình của trạm này.

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.