1. WeatherSpark.com
  2. Ethiopia
  3. Oromiya
  4. Gebre Guracha

Thời Tiết vào Tháng 9 ở Gebre Guracha Ethiopia

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 2°C, từ 19°C đến 21°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 16°C hoặc vượt quá 23°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 11°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 9°C hoặc vượt quá 14°C. Nhiệt độ thấp trung bình cao nhất hàng ngày là 12°C ngày 29 tháng 9.

Để tham khảo, ngày 12 tháng 5, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Gebre Guracha thường thay đổi từ 14°C đến 24°C, trong khi vào ngày 21 tháng 12, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 9°C đến 22°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930306°C6°C8°C8°C10°C10°C12°C12°C14°C14°C16°C16°C18°C18°C20°C20°C22°C22°C24°C24°CThg 8Thg 101 thg 919°C1 thg 919°C11°C11°C30 thg 921°C30 thg 921°C12°C12°C11 thg 919°C11 thg 919°C11°C11°C21 thg 920°C21 thg 920°C12°C12°C
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 9. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 8Thg 10lạnhmát mẻmát mẻthoải mái
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Chivor, Colombia (12.297 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Gebre Guracha (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Gebre Guracha với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 9 ở Gebre Guracha trải qua giảm nhanh mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi decreasing từ 54% đến 42%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 30 tháng 9, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 58% thời gian.

Để tham khảo, ngày 27 tháng 7, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 76%, trong khi ngày 9 tháng 11, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 65%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 8Thg 101 thg 946%1 thg 946%30 thg 958%30 thg 958%11 thg 951%11 thg 951%21 thg 955%21 thg 955%trong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Gebre Guracha, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 9 là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 70% và kết thúc tháng lúc 23%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 89% ngày 31 tháng 7, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 2% ngày 29 tháng 11.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 9 in Gebre Guracha là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 167 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 258 milimét hoặc rơi xuống dưới 66 milimét, và kết thúc tháng lúc 46 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 98 milimét hoặc rơi xuống dưới 7 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 9 in Gebre Guracha

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 9 in Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mm350 mm350 mm400 mm400 mmThg 8Thg 101 thg 9167 mm1 thg 9167 mm30 thg 946 mm30 thg 946 mm11 thg 9116 mm11 thg 9116 mm21 thg 973 mm21 thg 973 mm
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 9 in Gebre Guracha, chiều dài của ngày là gradually decreasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày giảm bằng 15 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày giảm của 32 giây, và hàng tuần giảm của 3 phút, 44 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 30 tháng 9, có 12 giờ, 2 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 9, có 12 giờ, 18 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 8Thg 1022 thg 912 giờ, 7 phút22 thg 912 giờ, 7 phútđêmđêmngàyngày1 thg 912 giờ, 18 phút1 thg 912 giờ, 18 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Gebre Guracha là 6:17 ngày 1 tháng 9 và mặt trời mọc sớm nhất là 2 phút, 18 giây sớm hơn lúc 6:14 ngày 30 tháng 9.

Mặt trời lặn muộn nhất là 18:35 ngày 1 tháng 9 và mặt trời lặn sớm nhất là 18 phút sớm hơn lúc 18:17 ngày 30 tháng 9.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Gebre Guracha trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:07 và lặn 12 giờ, 42 phút muộn hơn, lúc 18:49, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:38 và lặn 11 giờ, 33 phút muộn hơn, lúc 18:11.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 9112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 8Thg 106:146:1430 thg 918:1730 thg 918:176:176:171 thg 918:351 thg 918:356:166:1611 thg 918:2911 thg 918:296:156:1521 thg 918:2221 thg 918:22MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặn
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 9. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 9 ở Gebre Guracha

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 8Thg 10001010202020303040405050506060707080800001010202030303040405050606060707080
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 9 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 9 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 9 ở Gebre Guracha

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 8Thg 104 thg 814:144 thg 814:1419 thg 821:2619 thg 821:263 thg 94:563 thg 94:5618 thg 95:3518 thg 95:352 thg 1021:502 thg 1021:5017 thg 1014:2717 thg 1014:276:056:0519:0119:0118:4018:406:456:456:256:2518:5618:5618:0218:026:226:225:505:5018:0618:0618:0818:086:566:56
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 9 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
3%4:51ENE17:41WNW-11:18N400.114 km
2
0%5:39ENE18:20WNW-12:01N402.549 km
3
0%6:25E18:56W-12:41S404.421 km
4
2%7:08E19:31W-13:20S405.668 km
5
5%7:51E20:05W-13:58S406.198 km
6
10%8:34E20:41W-14:37S405.896 km
7
17%9:19ESE21:18WSW-15:18S404.638 km
8
25%10:05ESE21:58WSW-16:01S402.322 km
9
34%10:54ESE22:43WSW-16:48S398.888 km
10
44%11:47ESE23:32WSW-17:39S394.358 km
11
50%12:42ESE--18:34S388.859 km
12
65%-0:26WSW13:40ESE19:32S382.649 km
13
75%-1:24WSW14:37ESE20:32S376.127 km
14
85%-2:25WSW15:33ESE21:30S369.811 km
15
92%-3:26WSW16:25ESE22:26S364.285 km
16
98%-4:26WSW17:15ESE23:20S360.110 km
17
99%-5:24W18:02E--
18
100%-6:22W18:48E0:12S357.735 km
19
99%-7:18W19:34E1:02S357.411 km
20
95%-8:16WNW20:22ENE1:54N359.143 km
21
88%-9:15WNW21:13ENE2:47N362.689 km
22
79%-10:16WNW22:08ENE3:43N367.619 km
23
68%-11:18WNW23:05ENE4:41N373.400 km
24
50%-12:19WNW-5:41N379.490 km
25
46%0:03ENE13:16WNW-6:40N385.415 km
26
36%1:01ENE14:10WNW-7:36N390.824 km
27
26%1:56ENE14:57WNW-8:28N395.495 km
28
18%2:48ENE15:41WNW-9:16N399.324 km
29
11%3:37ENE16:20WNW-10:00N402.293 km
30
5%4:23E16:57W-10:41S404.434 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Gebre Guracha là cân bằng trong suốt Tháng 9, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 3 tháng 10, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian, trong khi ngày 1 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 8Thg 1023 thg 90%23 thg 90%1 thg 90%1 thg 90%11 thg 90%11 thg 90%thoải máithoải máikhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Gebre Guracha là tăng trong suốt Tháng 9, increasing từ 4,4 kilômét/giờ đến 6,5 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 23 tháng 10, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 8,1 kilômét/giờ, trong khi ngày 1 tháng 9, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 4,4 kilômét/giờ.

Tốc độ gió trung bình thấp nhất hàng ngày trong suốt Tháng 9 là 4,4 kilômét/giờ ngày 1 tháng 9.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 9 in Gebre Guracha

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 9 in Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h2 km/h2 km/h4 km/h4 km/h6 km/h6 km/h8 km/h8 km/h10 km/h10 km/h12 km/h12 km/hThg 8Thg 101 thg 94,4 km/h1 thg 94,4 km/h30 thg 96,5 km/h30 thg 96,5 km/h11 thg 94,6 km/h11 thg 94,6 km/h
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió ở Gebre Guracha trong suốt Tháng 9 thì chủ yếu trong khoảng hướng tây từ 1 tháng 9 to 4 tháng 9hướng đông từ 4 tháng 9 to 30 tháng 9.

Hướng Gió trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Hướng Gió trong Tháng 9 ở Gebre GurachaWEThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 8Thg 10phía tâyphía đôngphía bắcphía nam
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Gebre Guracha đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 8Thg 10100%16 thg 9100%16 thg 9lạnhmát mẻthoải mái
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Gebre Guracha là tăng trong suốt Tháng 9, tăng bởi 162°C, từ 1.711°C đến 1.873°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930301.500°C1.500°C1.600°C1.600°C1.700°C1.700°C1.800°C1.800°C1.900°C1.900°C2.000°C2.000°CThg 8Thg 101 thg 91.711°C1 thg 91.711°C30 thg 91.873°C30 thg 91.873°C11 thg 91.761°C11 thg 91.761°C
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 9, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Gebre Guracha là ngày một tăng trong suốt Tháng 9, tăng bởi 1,0 kWh, từ 5,8 kWh đến 6,8 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 9 ở Gebre Guracha

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 9 ở Gebre GurachaThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 8Thg 101 thg 95,8 kWh1 thg 95,8 kWh30 thg 96,8 kWh30 thg 96,8 kWh11 thg 96,3 kWh11 thg 96,3 kWh
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Gebre Guracha là 9,800° vĩ độ, 38,400° kinh độ, và 2.539 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Gebre Guracha có các thay đổi về độ cao very significant , với thay đổi độ cao tối đa 589 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 2.445 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (1.859 mét). Trong 80 kilômét cũng có các thay đổi về độ cao extreme (2.600 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Gebre Guracha bị che phủ bởi đất canh tác (69%) và cây bụi (31%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (83%) và cây bụi (14%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất canh tác (68%) và đồng cỏ (15%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Gebre Guracha, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Cũng chỉ có trạm thời tiết duy nhất Sân bay quốc tế Bole, trong mạng lưới của chúng ta phù hợp được sử dụng làm nơi được ủy nhiệm để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương lịch sử Gebre Guracha.

Ở khoảng cách 101 kilômét từ Gebre Guracha, gần hơn ngưỡng của chúng tôi 150 kilômét, trạm này được cho là đủ gần được tin cậy làm nguồn chính của chúng tôi cho các để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương.

Các hồ sơ ghi nhận của trạm được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao và Gebre Guracha theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Vui lòng lưu ý rằng các hồ sơ ghi nhận của chính các trạm có thể được dự phòng thêm/ bằng cách sử dụng các trạm khác lân cận hoặc phân tích lại MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.