1. WeatherSpark.com
  2. Iraq
  3. Diyālá
  4. Khānaqīn

Thời Tiết vào Tháng 2 ở Khānaqīn Iraq

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 4°C, từ 16°C đến 19°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 11°C hoặc vượt quá 24°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 3°C, từ 6°C đến 9°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 2°C hoặc vượt quá 13°C.

Để tham khảo, ngày 25 tháng 7, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Khānaqīn thường thay đổi từ 30°C đến 44°C, trong khi vào ngày 15 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 6°C đến 15°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°CThg 1Thg 31 thg 216°C1 thg 216°C6°C6°C29 thg 219°C29 thg 219°C9°C9°C11 thg 217°C11 thg 217°C7°C7°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 2. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 1Thg 3Hiện giờHiện giờrất lạnhlạnhlạnhmát mẻthoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Bullhead City, Arizona, Hoa Kỳ (12.025 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Khānaqīn (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Khānaqīn với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 2 Ở Khānaqīn trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 33% suốt tháng.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 18 tháng 2, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 68% thời gian.

Để tham khảo, ngày 14 tháng 12, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 38%, trong khi ngày 2 tháng 7, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 100%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 1Thg 31 thg 268%1 thg 268%29 thg 267%29 thg 267%11 thg 268%11 thg 268%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. In Khānaqīn, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 2 là cân bằng, vẫn khoảng 17% xuyên suốt.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 18% ngày 13 tháng 2, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là -0% ngày 1 tháng 8.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%0%2%2%4%4%6%6%8%8%10%10%12%12%14%14%16%16%18%18%Thg 1Thg 313 thg 218%13 thg 218%1 thg 216%1 thg 216%29 thg 217%29 thg 217%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 2 in Khānaqīn là cân bằng, vẫn khoảng 30 milimét xuyên suốt, và hiếm khi vượt quá 69 milimét hoặc rơi xuống dưới 3 milimét.

Tích lũy 31 ngày trung bình cao nhất là 31 milimét ngày 1 tháng 2.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 2 in Khānaqīn

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 2 in KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 mm0 mm10 mm10 mm20 mm20 mm30 mm30 mm40 mm40 mm50 mm50 mm60 mm60 mm70 mm70 mmThg 1Thg 31 thg 231 mm1 thg 231 mm29 thg 229 mm29 thg 229 mm11 thg 230 mm11 thg 230 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 2 in Khānaqīn, chiều dài của ngày là increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 55 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 1 phút, 57 giây, và hàng tuần tăng của 13 phút, 38 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 2, có 10 giờ, 31 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 29 tháng 2, có 11 giờ, 26 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 1Thg 3đêmđêmngàyngày1 thg 210 giờ, 31 phút1 thg 210 giờ, 31 phút29 thg 211 giờ, 26 phút29 thg 211 giờ, 26 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Khānaqīn là 6:56 ngày 1 tháng 2 và mặt trời mọc sớm nhất là 28 phút sớm hơn lúc 6:28 ngày 29 tháng 2.

Mặt trời lặn sớm nhất là 17:27 ngày 1 tháng 2 và mặt trời lặn muộn nhất là 26 phút muộn hơn lúc 17:53 ngày 29 tháng 2.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Khānaqīn trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 4:46 và lặn 14 giờ, 27 phút muộn hơn, lúc 19:13, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 7:00 và lặn 9 giờ, 52 phút muộn hơn, lúc 16:52.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 211223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929020406081012141618202200Thg 1Thg 36:286:2829 thg 217:5329 thg 217:536:566:561 thg 217:271 thg 217:276:486:4811 thg 217:3711 thg 217:376:376:37MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 2. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 2 ở Khānaqīn

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 1Thg 3001010202020303040500001010202030303040Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 2 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 2 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 2 ở Khānaqīn

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000040408081212161620200000Thg 1Thg 311 thg 114:5811 thg 114:5825 thg 120:5525 thg 120:5510 thg 22:0010 thg 22:0024 thg 215:3124 thg 215:3110 thg 312:0110 thg 312:0125 thg 310:0125 thg 310:017:127:1216:5416:5416:5616:567:407:407:197:1918:1418:1417:4617:467:077:076:216:2118:1418:1417:3217:325:585:58Hiện giờHiện giờ
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 2 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
68%-10:13WSW23:37ESE4:27S401.987 km
2
59%-10:39WSW-5:08S398.411 km
3
50%0:36ESE11:09WSW-5:53S393.692 km
4
38%1:39ESE11:45WSW-6:42S388.007 km
5
28%2:45ESE12:29WSW-7:37S381.665 km
6
18%3:51SE13:23SW-8:37S375.114 km
7
10%4:54SE14:28SW-9:41S368.920 km
8
4%5:50ESE15:40WSW-10:45S363.699 km
9
1%6:38ESE16:57WSW-11:48S360.006 km
10
0%7:19ESE18:14WSW-12:46S358.225 km
11
3%7:54ESE19:28W-13:40S358.493 km
12
9%8:26E20:40W-14:31S360.692 km
13
18%8:56E21:51W-15:21S364.489 km
14
28%9:25ENE23:00WNW-16:09S369.415 km
15
39%9:57ENE--16:59S374.960 km
16
50%-0:09WNW10:32ENE17:51S380.653 km
17
61%-1:17WNW11:12ENE18:45S386.111 km
18
71%-2:23WNW11:59NE19:40S391.062 km
19
80%-3:23NW12:51NE20:35S395.349 km
20
88%-4:17NW13:48NE21:28S398.906 km
21
93%-5:03WNW14:48ENE22:18S401.733 km
22
97%-5:41WNW15:49ENE23:05S403.860 km
23
100%-6:14WNW16:48ENE23:48S405.324 km
24
100%-6:42WNW17:46ENE--
25
100%-7:07W18:42E0:29S406.137 km
26
98%-7:31W19:38E1:08S406.281 km
27
95%-7:53W20:33E1:47S405.701 km
28
90%-8:17W21:29ESE2:26S404.318 km
29
83%-8:41WSW22:28ESE3:06S402.047 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Khānaqīn là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 11 tháng 4, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian, trong khi ngày 1 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 1Thg 31 thg 20%1 thg 20%29 thg 20%29 thg 20%11 thg 20%11 thg 20%Hiện giờHiện giờkhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Khānaqīn là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn trong 0,4 kilômét/giờ của 11,3 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 25 tháng 6, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 14,3 kilômét/giờ, trong khi ngày 12 tháng 1, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 10,3 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 2 in Khānaqīn

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 2 in KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/hThg 1Thg 31 thg 210,9 km/h1 thg 210,9 km/h29 thg 211,7 km/h29 thg 211,7 km/h16 thg 211,4 km/h16 thg 211,4 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Khānaqīn suốt Tháng 2 chủ yếu từ hướng đông, với tỷ lệ đỉnh 38% ngày 1 tháng 2.

Hướng Gió trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Hướng Gió trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 1Thg 3Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía đôngphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Trong khi nó không làm thế mỗi năm, nhiêt độ băng giá được thấy in Khānaqīn qua một số mùa đông. Ngày ít nhất có thể là trong mùa tăng trưởng là 14 tháng 1, với một 69% cơ hội.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 2 ở Khānaqīnmùa tăng trưởngThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 1Thg 381%1 thg 281%1 thg 295%29 thg 295%29 thg 288%11 thg 288%11 thg 269%14 thg 169%14 thg 1Hiện giờHiện giờrất lạnhlạnhmát mẻthoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Khānaqīn là ngày một tăng trong suốt Tháng 2, tăng bởi 95°C, từ 61°C đến 156°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 21122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292940°C40°C60°C60°C80°C80°C100°C100°C120°C120°C140°C140°C160°C160°C180°C180°C200°C200°CThg 1Thg 31 thg 261°C1 thg 261°C29 thg 2156°C29 thg 2156°C11 thg 288°C11 thg 288°C21 thg 2121°C21 thg 2121°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 2, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Khānaqīn là tăng trong suốt Tháng 2, tăng bởi 1,1 kWh, từ 3,5 kWh đến 4,6 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 2 ở Khānaqīn

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 2 ở KhānaqīnThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWhThg 1Thg 31 thg 23,5 kWh1 thg 23,5 kWh29 thg 24,6 kWh29 thg 24,6 kWh11 thg 23,9 kWh11 thg 23,9 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Khānaqīn là 34,348° vĩ độ, 45,391° kinh độ, và 185 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Khānaqīn chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 73 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 189 mét. Trong 16 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (392 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (2.523 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Khānaqīn bị che phủ bởi đất trọc (60%), đất canh tác (27%) và các bề mặt nhân tạo (11%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất trọc (63%) và đất canh tác (20%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất trọc (32%) và đất canh tác (25%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Khānaqīn, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Có 3 các trạm thời tiết gần đủ để góp phần cho việc ước tính của chúng tôi về nhiệt độ và điểm sương tại Khānaqīn.

Đối với mỗi trạm, các hồ sơ ghi nhận được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao giữa trạm đó và Khānaqīn theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Giá tri ước tính ở Khānaqīn được tính là trung bình theo trọng lượng các đóng góp riêng từ mỗi trạm, với trọng lượng theo tỷ lệ tương ứng với sự đảo ngược khoảng cách giữa Khānaqīn và một trạm nhất định.

Các trạm cung cấp cho việc tái thiết lập này là:

Để biết các nguồn này có đồng quan điểm với nhau đến mức nào, bạn có thể xem sự so sánh của Khānaqīn và các trạm mà cung cấp các đánh giá về lịch sự nhiệt độ và khí hậu của nó. Vui lòng lưu ý rằng các sự cung cấp của từng nguồn được điều chỉnh độ cho sự thay đổi tương đối và độ cao được thể hiện trong dữ liệu MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.