1. WeatherSpark.com
  2. Ấn Độ
  3. Gujarat
  4. Talāja

Thời Tiết vào Tháng 3 ở Talāja Ấn Độ

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 4°C, từ 33°C đến 36°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 30°C hoặc vượt quá 38°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 4°C, từ 19°C đến 23°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 17°C hoặc vượt quá 25°C.

Để tham khảo, ngày 7 tháng 5, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Talāja thường thay đổi từ 26°C đến 38°C, trong khi vào ngày 16 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 16°C đến 29°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 3 ở Talāja

Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 3. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 3 ở Talāja

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 3 ở TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 2Thg 4Hiện giờHiện giờmát mẻthoải máithoải máiấm ápấm ápnóngoi ả
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Ayotzintepec, Mexico (15.505 kilômét); Katsina, Nigeria (6.873 kilômét) và Katherine, Australia (7.691 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Talāja (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Talāja với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 3 Ở Talāja trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 15% suốt tháng.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 1 tháng 3, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 86% thời gian.

Để tham khảo, ngày 28 tháng 7, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 79%, trong khi ngày 18 tháng 2, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 89%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 3 ở Talāja

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 3 ở TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 2Thg 41 thg 386%1 thg 386%31 thg 384%31 thg 384%11 thg 385%11 thg 385%21 thg 384%21 thg 384%Hiện giờHiện giờtrong xanhmây bao phủcó mây nhiều nơigần như trong xanhcó mây rải rác
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Theo diễn tiến trong Tháng 3 in Talāja, chiều dài của ngày là increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 37 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 1 phút, 14 giây, và hàng tuần tăng của 8 phút, 35 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 3, có 11 giờ, 44 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 31 tháng 3, có 12 giờ, 21 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 3 ở Talāja

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 3 ở TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 2Thg 420 thg 312 giờ, 6 phút20 thg 312 giờ, 6 phútđêmđêmngàyngày1 thg 311 giờ, 44 phút1 thg 311 giờ, 44 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Talāja là 7:02 ngày 1 tháng 3 và mặt trời mọc sớm nhất là 27 phút sớm hơn lúc 6:35 ngày 31 tháng 3.

Mặt trời lặn sớm nhất là 18:46 ngày 1 tháng 3 và mặt trời lặn muộn nhất là 10 phút muộn hơn lúc 18:56 ngày 31 tháng 3.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Talāja trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:00 và lặn 13 giờ, 26 phút muộn hơn, lúc 19:26, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 7:15 và lặn 10 giờ, 50 phút muộn hơn, lúc 18:05.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 3 ở Talāja

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 3 ở TalājaThg 31122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131020406081012141618202200Thg 2Thg 46:356:3531 thg 318:5631 thg 318:567:027:021 thg 318:461 thg 318:466:536:5311 thg 318:4911 thg 318:496:446:4421 thg 318:5321 thg 318:53MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 3. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 3 ở Talāja

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 3 ở TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 2Thg 400101020202030304040505050606070800001010202030303040405050606070Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 3 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 3 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 3 ở Talāja

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 3 ở TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 2Thg 410 thg 24:3010 thg 24:3024 thg 218:0124 thg 218:0110 thg 314:3110 thg 314:3125 thg 312:3125 thg 312:318 thg 423:528 thg 423:5224 thg 45:2024 thg 45:207:377:3719:1019:1018:4118:417:377:376:526:5218:5718:5718:1518:156:406:406:016:0118:4218:4218:3818:386:156:15
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 3 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
76%-10:13WSW23:41ESE4:30S399.090 km
2
67%-10:52WSW-5:16S394.960 km
3
50%0:37ESE11:36WSW-6:06S389.906 km
4
46%1:37ESE12:27WSW-7:02S384.087 km
5
35%2:37ESE13:26WSW-8:02S377.798 km
6
24%3:37ESE14:30WSW-9:04S371.476 km
7
14%4:33ESE15:37WSW-10:06S365.674 km
8
7%5:24ESE16:45WSW-11:05S360.982 km
9
2%6:10ESE17:52WSW-12:01S357.934 km
10
0%6:52E18:57W-12:54S356.894 km
11
1%7:32E20:01W-13:45S357.990 km
12
6%8:11E21:04W-14:36S361.086 km
13
13%8:51ENE22:08WNW-15:27S365.818 km
14
22%9:34ENE23:12WNW-16:20S371.665 km
15
33%10:20ENE--17:15N378.050 km
16
43%-0:15WNW11:10ENE18:12N384.425 km
17
50%-1:16WNW12:04ENE19:08N390.338 km
18
64%-2:13WNW13:00ENE20:03N395.466 km
19
74%-3:05WNW13:56ENE20:55N399.622 km
20
82%-3:51WNW14:52ENE21:44N402.737 km
21
89%-4:31WNW15:45ENE22:28S404.832 km
22
94%-5:07WNW16:37ENE23:10S405.983 km
23
98%-5:40WNW17:27E23:50S406.291 km
24
99%-6:10W18:15E--
25
100%-6:40W19:03E0:28S405.854 km
26
100%-7:10W19:52E1:07S404.748 km
27
98%-7:41WSW20:43ESE1:47S403.014 km
28
94%-8:14WSW21:36ESE2:28S400.662 km
29
88%-8:51WSW22:32ESE3:13S397.677 km
30
81%-9:33WSW23:30ESE4:02S394.042 km
31
72%-10:21WSW-4:55S389.762 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Talāja là tăng nhanh during Tháng 3, rising từ 2% đến 12% theo diễn tiến trong tháng.

Để tham kháo, ngày 29 tháng 6, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian, trong khi ngày 11 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 3 ở Talāja

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 3 ở TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 2Thg 41 thg 32%1 thg 32%31 thg 312%31 thg 312%11 thg 33%11 thg 33%21 thg 37%21 thg 37%Hiện giờHiện giờoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải máikhô ráokhô ráongột ngạtngột ngạt
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Talāja là ngày một tăng trong suốt Tháng 3, increasing từ 12,9 kilômét/giờ đến 13,9 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 30 tháng 6, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 23,7 kilômét/giờ, trong khi ngày 15 tháng 10, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 10,5 kilômét/giờ.

Tốc độ gió trung bình thấp nhất hàng ngày trong suốt Tháng 3 là 12,9 kilômét/giờ ngày 1 tháng 3.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 3 in Talāja

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 3 in TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/hThg 2Thg 41 thg 312,9 km/h1 thg 312,9 km/h31 thg 313,9 km/h31 thg 313,9 km/h16 thg 313,1 km/h16 thg 313,1 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió ở Talāja trong suốt Tháng 3 thì chủ yếu trong khoảng hướng bắc từ 1 tháng 3 to 18 tháng 3hướng tây từ 18 tháng 3 to 31 tháng 3.

Hướng Gió trong Tháng 3 ở Talāja

Hướng Gió trong Tháng 3 ở TalājaNWThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 2Thg 4Hiện giờHiện giờphía tâyphía bắcphía nam
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Talāja được đặt gần cơ thể nước lớn (ví dụ, đại dương, biển, hoặc hồ lớn). Phần này báo cáo về nhiệt độ bề mặt trung bình khu vực rộng của phần nước đó.

Nhiệt độ mặt nước trung bình in Talāja là tăng trong suốt Tháng 3, rising bởi 2°C, từ 24°C đến 26°C, theo diển tiến trong tháng.

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 3 ở Talāja

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 3 ở TalājaThg 3112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313121°C21°C22°C22°C23°C23°C24°C24°C25°C25°C26°C26°C27°C27°C28°C28°C29°C29°C30°C30°CThg 2Thg 41 thg 324°C1 thg 324°C31 thg 326°C31 thg 326°C11 thg 324°C11 thg 324°C21 thg 325°C21 thg 325°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ nước trung bình mỗi ngày (đường màu tía) với các dải phân vị thứ 25 đến thứ 75 và thứ 10 đến thứ 90.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Talāja đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 3 ở Talāja

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 3 ở TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 2Thg 4100%16 thg 3100%16 thg 3Hiện giờHiện giờmát mẻthoải máiấm ápnóngoi ả
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Talāja là tăng nhanh trong suốt Tháng 3, tăng bởi 490°C, từ 774°C đến 1.265°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 3 ở Talāja

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 3 ở TalājaThg 31122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131800°C800°C900°C900°C1.000°C1.000°C1.100°C1.100°C1.200°C1.200°C1.300°C1.300°CThg 2Thg 41 thg 3774°C1 thg 3774°C31 thg 31.265°C31 thg 31.265°C11 thg 3928°C11 thg 3928°C21 thg 31.092°C21 thg 31.092°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 3, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Talāja là ngày một tăng trong suốt Tháng 3, tăng bởi 0,7 kWh, từ 6,5 kWh đến 7,2 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 3 ở Talāja

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 3 ở TalājaThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 2Thg 41 thg 36,5 kWh1 thg 36,5 kWh31 thg 37,2 kWh31 thg 37,2 kWh11 thg 36,7 kWh11 thg 36,7 kWh21 thg 36,9 kWh21 thg 36,9 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Talāja là 21,353° vĩ độ, 72,035° kinh độ, và 25 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Talāja chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 87 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 19 mét. Trong 16 kilômét cũng có chỉ những thay đổi về độ cao vừa phải (140 mét). Trong 80 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (611 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Talāja bị che phủ bởi đất canh tác (73%) và cây cối (10%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (65%) và nước (13%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi nước (48%) và đất canh tác (36%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Talāja, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Talāja thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Talāja, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.