1. WeatherSpark.com
  2. Mông Cổ
  3. Bayan-Ölgiy
  4. Tsagaantüngi

Thời Tiết vào Tháng 11 ở Tsagaantüngi Mông Cổ

Nhiệt độ cao hàng ngày giảm bởi 8°C, từ 3°C đến -5°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -11°C hoặc vượt quá 8°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày giảm bởi 8°C, từ -8°C đến -16°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -21°C hoặc vượt quá -3°C.

Để tham khảo, ngày 23 tháng 7, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Tsagaantüngi thường thay đổi từ 10°C đến 24°C, trong khi vào ngày 24 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ -21°C đến -9°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 11112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030-30°C-30°C-25°C-25°C-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°CThg 10Thg 121 thg 113°C1 thg 113°C-8°C-8°C30 thg 11-5°C30 thg 11-5°C-16°C-16°C11 thg 11-0°C11 thg 11-0°C-11°C-11°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 11. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 10Thg 12Hiện giờHiện giờgiá lạnhgiá lạnhbăng giárất lạnhrất lạnhlạnh
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Manning, Alberta, Canada (7.960 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Tsagaantüngi (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Tsagaantüngi với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 11 Ở Tsagaantüngi trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 47% suốt tháng. Cơ hội cao nhất các tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi48% ngày 16 tháng 11.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 19 tháng 11, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 53% thời gian.

Để tham khảo, ngày 16 tháng 11, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 48%, trong khi ngày 26 tháng 8, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 67%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 10Thg 1226 thg 867%26 thg 867%1 thg 1153%1 thg 1153%30 thg 1153%30 thg 1153%11 thg 1153%11 thg 1153%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Theo diễn tiến trong Tháng 11 in Tsagaantüngi, chiều dài của ngày là rapidly decreasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày giảm bằng 1 giờ, 18 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày giảm của 2 phút, 41 giây, và hàng tuần giảm của 18 phút, 44 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 30 tháng 11, có 8 giờ, 34 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 11, có 9 giờ, 51 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 10Thg 12đêmđêmngàyngày1 thg 119 giờ, 51 phút1 thg 119 giờ, 51 phút30 thg 118 giờ, 34 phút30 thg 118 giờ, 34 phút16 thg 119 giờ, 6 phút16 thg 119 giờ, 6 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Tsagaantüngi là 7:45 ngày 1 tháng 11 và mặt trời mọc trể nhất là 44 phút muộn hơn lúc 8:29 ngày 30 tháng 11.

Mặt trời lặn muộn nhất là 17:37 ngày 1 tháng 11 và mặt trời lặn sớm nhất là 33 phút sớm hơn lúc 17:03 ngày 30 tháng 11.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Tsagaantüngi trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 4:53 và lặn 16 giờ, 13 phút muộn hơn, lúc 21:06, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 8:49 và lặn 8 giờ, 13 phút muộn hơn, lúc 17:02.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 11112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 10Thg 127:457:451 thg 1117:371 thg 1117:378:298:2930 thg 1117:0330 thg 1117:038:018:0111 thg 1117:2211 thg 1117:228:178:17MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 11. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 10Thg 12001010202000010102030Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 11 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 11 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 10Thg 123 thg 101:503 thg 101:5017 thg 1018:2717 thg 1018:271 thg 1119:481 thg 1119:4816 thg 114:2916 thg 114:291 thg 1213:221 thg 1213:2215 thg 1216:0215 thg 1216:0231 thg 125:2831 thg 125:287:217:2118:3518:3517:4817:488:228:227:277:2717:1117:1116:3116:318:488:488:518:5116:2916:2916:2016:2010:1110:119:429:4217:0317:03Hiện giờHiện giờ
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 11 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
0%7:27ESE17:11WSW-12:20S404.332 km
2
1%8:39ESE17:30WSW-13:04S402.477 km
3
3%9:51SE17:55SW-13:53S400.079 km
4
7%11:02SE18:28SW-14:45S397.163 km
5
14%12:08SE19:14SW-15:41S393.734 km
6
22%13:03SE20:14SW-16:39S389.797 km
7
31%13:46SE21:26SW-17:36S385.390 km
8
42%14:19SE22:45SW-18:32S380.612 km
9
50%14:43ESE--19:25S375.646 km
10
65%-0:07WSW15:03ESE20:15S370.773 km
11
75%-1:30WSW15:19E21:04S366.366 km
12
85%-2:54W15:35E21:53S362.855 km
13
93%-4:19W15:51E22:43S360.667 km
14
98%-5:46WNW16:09ENE23:35S360.148 km
15
99%-7:16WNW16:31ENE--
16
100%-8:48NW17:01NE0:31S361.483 km
17
99%-10:15NW17:42NE1:31S364.636 km
18
95%-11:30NW18:38NE2:33S369.335 km
19
88%-12:28NW19:47NE3:35S375.116 km
20
80%-13:08NW21:03NE4:33S381.410 km
21
71%-13:37NW22:20ENE5:27S387.650 km
22
61%-13:58WNW23:34ENE6:15S393.347 km
23
50%-14:14WNW-6:59S398.133 km
24
41%0:45ENE14:27W-7:40S401.766 km
25
32%1:53E14:39W-8:19S404.130 km
26
23%3:00E14:51W-8:57S405.220 km
27
15%4:07ESE15:03WSW-9:36S405.119 km
28
9%5:15ESE15:17WSW-10:17S403.983 km
29
4%6:26ESE15:35WSW-11:00S402.006 km
30
1%7:38SE15:58SW-11:48S399.402 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Tsagaantüngi là cân bằng trong suốt Tháng 11, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 10Thg 1216 thg 110%16 thg 110%1 thg 110%1 thg 110%30 thg 110%30 thg 110%Hiện giờHiện giờkhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Tsagaantüngi là cân bằng trong suốt Tháng 11, vẫn trong 0,3 kilômét/giờ của 14,7 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 15 tháng 4, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 15,6 kilômét/giờ, trong khi ngày 21 tháng 7, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 10,2 kilômét/giờ.

Tốc độ gió trung bình cao nhất hàng ngày trong suốt Tháng 11 là 15,0 kilômét/giờ ngày 16 tháng 11.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 11 in Tsagaantüngi

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 11 in TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/hThg 10Thg 1216 thg 1115,0 km/h16 thg 1115,0 km/h1 thg 1114,4 km/h1 thg 1114,4 km/h30 thg 1114,4 km/h30 thg 1114,4 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Tsagaantüngi suốt Tháng 11 chủ yếu từ hướng tây, với tỷ lệ đỉnh 73% ngày 28 tháng 11.

Hướng Gió trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Hướng Gió trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 10Thg 12Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía đông
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Tsagaantüngi thường kéo dài trong 3,5 tháng (109 ngày), từ khoảng 22 tháng 5 đến khoảng 8 tháng 9, hiếm khi bắt đầu trước khi 4 tháng 5 hoặc sau khi 8 tháng 6, và hiếm khi chấm dứt trước khi 24 tháng 8 hoặc sau khi 23 tháng 9.

Tháng Tháng 11 ở Tsagaantüngi đáng tin cậy toàn bộ ngoài mùa tăng trưởng.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 10Thg 12-0%16 thg 11-0%16 thg 11Hiện giờHiện giờgiá lạnhbăng giárất lạnhlạnhmát mẻ
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Tsagaantüngi là cân bằng trong suốt Tháng 11, vẫn khoảng 778°C xuyên suốt.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 11112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030700°C700°C750°C750°C800°C800°C850°C850°C900°C900°CThg 10Thg 121 thg 11778°C1 thg 11778°C30 thg 11778°C30 thg 11778°C16 thg 11778°C16 thg 11778°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 11, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Tsagaantüngi là ngày một giảm trong suốt Tháng 11, giảm bởi 0,9 kWh, từ 2,5 kWh đến 1,6 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 11 ở Tsagaantüngi

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 11 ở TsagaantüngiThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300,0 kWh0,0 kWh0,5 kWh0,5 kWh1,0 kWh1,0 kWh1,5 kWh1,5 kWh2,0 kWh2,0 kWh2,5 kWh2,5 kWh3,0 kWh3,0 kWh3,5 kWh3,5 kWh4,0 kWh4,0 kWh4,5 kWh4,5 kWh5,0 kWh5,0 kWhThg 10Thg 121 thg 112,5 kWh1 thg 112,5 kWh30 thg 111,6 kWh30 thg 111,6 kWh11 thg 112,1 kWh11 thg 112,1 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Tsagaantüngi là 49,050° vĩ độ, 90,450° kinh độ, và 1.602 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Tsagaantüngi có các thay đổi về độ cao significant , với thay đổi độ cao tối đa 179 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 1.610 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (905 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao large (2.963 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Tsagaantüngi bị che phủ bởi đất trọc (98%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất trọc (98%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất trọc (88%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Tsagaantüngi, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Tsagaantüngi thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Tsagaantüngi, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.