1. WeatherSpark.com
  2. Mông Cổ
  3. Hovd
  4. Bürenhayrhan

Thời Tiết vào Tháng 4 ở Bürenhayrhan Mông Cổ

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 8°C, từ 10°C đến 18°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 3°C hoặc vượt quá 24°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 6°C, từ -2°C đến 4°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -8°C hoặc vượt quá 9°C.

Để tham khảo, ngày 24 tháng 7, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Bürenhayrhan thường thay đổi từ 15°C đến 29°C, trong khi vào ngày 15 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ -16°C đến -6°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 4112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°CThg 3Thg 51 thg 410°C1 thg 410°C-2°C-2°C30 thg 418°C30 thg 418°C4°C4°C11 thg 413°C11 thg 413°C0°C0°C21 thg 415°C21 thg 415°C2°C2°C
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 4. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 5băng giábăng giárất lạnhlạnhmát mẻthoải máigiá lạnhmát mẻ
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Minot Air Force Base, Bắc Dakota, Hoa Kỳ (9.442 kilômét) và Staples, Minnesota, Hoa Kỳ (9.727 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Bürenhayrhan (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Bürenhayrhan với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 4 Ở Bürenhayrhan trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 41% suốt tháng.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 6 tháng 4, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 60% thời gian.

Để tham khảo, ngày 16 tháng 12, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 42%, trong khi ngày 2 tháng 9, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 73%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 51 thg 460%1 thg 460%30 thg 458%30 thg 458%11 thg 459%11 thg 459%21 thg 459%21 thg 459%trong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Bürenhayrhan, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 4 là ngày một tăng, bắt đầu tháng lúc 3% và kết thúc tháng lúc 5%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 11% ngày 6 tháng 7, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 1% ngày 3 tháng 2.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300,0%0,0%0,5%0,5%1,0%1,0%1,5%1,5%2,0%2,0%2,5%2,5%3,0%3,0%3,5%3,5%4,0%4,0%4,5%4,5%5,0%5,0%5,5%5,5%6,0%6,0%Thg 3Thg 51 thg 43%1 thg 43%30 thg 45%30 thg 45%11 thg 43%11 thg 43%21 thg 44%21 thg 44%tuyếtmưahỗn hợp
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 4 in Bürenhayrhan là cân bằng, vẫn khoảng 3 milimét xuyên suốt, và hiếm khi vượt quá 14 milimét hoặc rơi xuống dưới -0 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in Bürenhayrhan

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 mm0 mm2 mm2 mm4 mm4 mm6 mm6 mm8 mm8 mm10 mm10 mm12 mm12 mm14 mm14 mm16 mm16 mmThg 3Thg 51 thg 42 mm1 thg 42 mm30 thg 45 mm30 thg 45 mm11 thg 43 mm11 thg 43 mm21 thg 44 mm21 thg 44 mm
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 4 in Bürenhayrhan, chiều dài của ngày là rapidly increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 1 giờ, 30 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 3 phút, 6 giây, và hàng tuần tăng của 21 phút, 44 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 4, có 12 giờ, 48 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 30 tháng 4, có 14 giờ, 18 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 3Thg 5đêmđêmngàyngày1 thg 412 giờ, 48 phút1 thg 412 giờ, 48 phút30 thg 414 giờ, 18 phút30 thg 414 giờ, 18 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Bürenhayrhan là 6:33 ngày 1 tháng 4 và mặt trời mọc sớm nhất là 52 phút sớm hơn lúc 5:42 ngày 30 tháng 4.

Mặt trời lặn sớm nhất là 19:22 ngày 1 tháng 4 và mặt trời lặn muộn nhất là 38 phút muộn hơn lúc 20:00 ngày 30 tháng 4.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Bürenhayrhan trong suốt 2025.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 5:02 và lặn 15 giờ, 46 phút muộn hơn, lúc 20:48, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 8:33 và lặn 8 giờ, 38 phút muộn hơn, lúc 17:10.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 4112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 3Thg 55:425:4230 thg 420:0030 thg 420:006:336:331 thg 419:221 thg 419:226:156:1511 thg 419:3511 thg 419:355:575:5721 thg 419:4821 thg 419:48MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặn
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 4. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 5001010202020303040405050600001010202030303040405060
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 4 năm 2025. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 4 năm 2025. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 3Thg 514 thg 313:5514 thg 313:5529 thg 317:5829 thg 317:5813 thg 47:2313 thg 47:2328 thg 42:3228 thg 42:3212 thg 523:5712 thg 523:5727 thg 510:0327 thg 510:0319:0519:057:257:256:286:2819:2019:2019:0619:066:026:025:345:3421:0721:0720:1620:165:095:094:354:3521:2621:26
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 4 2025Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
12%7:37ENE23:40NW-15:32S362.152 km
2
21%8:12NE--16:32S366.513 km
3
32%-1:02NW8:57NE17:33S371.811 km
4
43%-2:13NW9:55NE18:34S377.521 km
5
50%-3:08NW11:03NE19:31S383.186 km
6
65%-3:50NW12:16NE20:24S388.465 km
7
75%-4:20WNW13:30ENE21:12S393.141 km
8
83%-4:43WNW14:41ENE21:56S397.109 km
9
90%-5:02WNW15:50ENE22:37S400.338 km
10
95%-5:18W16:56E23:17S402.845 km
11
98%-5:32W18:01E23:56S404.660 km
12
99%-5:47W19:06ESE--
13
100%-6:02WSW20:12ESE0:35S405.807 km
14
100%-6:19WSW21:18ESE1:16S406.283 km
15
97%-6:40WSW22:26SE1:59S406.052 km
16
93%-7:05SW23:33SE2:46S405.048 km
17
87%-7:38SW-3:36S403.189 km
18
80%0:37SE8:21SW-4:29S400.400 km
19
71%1:33SE9:15SW-5:24S396.646 km
20
62%2:20SE10:19SW-6:19S391.956 km
21
50%2:57SE11:32SW-7:14S386.460 km
22
40%3:26ESE12:48WSW-8:07S380.404 km
23
29%3:50ESE14:07WSW-8:58S374.154 km
24
19%4:11ESE15:26W-9:47S368.187 km
25
10%4:30E16:47W-10:36S363.049 km
26
4%4:49E18:11WNW-11:26S359.281 km
27
1%5:10ENE19:38WNW-12:18S357.331 km
28
0%5:34ENE21:07WNW-13:14S357.456 km
29
3%6:05NE22:35NW-14:13S359.665 km
30
10%6:46NE23:54NW-15:17S363.706 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Bürenhayrhan là cân bằng trong suốt Tháng 4, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 3Thg 516 thg 40%16 thg 40%1 thg 40%1 thg 40%30 thg 40%30 thg 40%khô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Bürenhayrhan là tăng trong suốt Tháng 4, increasing từ 15,2 kilômét/giờ đến 17,3 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 5, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 17,5 kilômét/giờ, trong khi ngày 26 tháng 12, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 9,3 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in Bürenhayrhan

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/h30 km/h30 km/hThg 3Thg 51 thg 415,2 km/h1 thg 415,2 km/h30 thg 417,3 km/h30 thg 417,3 km/h16 thg 416,8 km/h16 thg 416,8 km/h
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Bürenhayrhan suốt Tháng 4 chủ yếu từ hướng tây, với tỷ lệ đỉnh 58% ngày 29 tháng 4.

Hướng Gió trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Hướng Gió trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 3Thg 5phía tâyphía đôngphía bắcphía nam
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Bürenhayrhan thường kéo dài trong 4,8 tháng (148 ngày), từ khoảng 8 tháng 5 đến khoảng 2 tháng 10, hiếm khi bắt đầu trước khi 21 tháng 4 hoặc sau khi 24 tháng 5, và hiếm khi chấm dứt trước khi 14 tháng 9 hoặc sau khi 19 tháng 10.

Tháng Tháng 4 ở Bürenhayrhan là có khả năng hoàn toàn nằm ngoài mà tăng trưởng, với cơ hội mà ngày đưa ra là trong mùa tăng trưởng tăng nhanh từ 0% đến 30% theo diễn biến trong tháng.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 51 thg 40%1 thg 40%30 thg 430%30 thg 430%11 thg 41%11 thg 41%21 thg 410%21 thg 410%50%8 thg 550%8 thg 590%24 thg 590%24 thg 5giá lạnhbăng giárất lạnhlạnhmát mẻthoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Bürenhayrhan là ngày một tăng trong suốt Tháng 4, tăng bởi 53°C, từ 7°C đến 59°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 411223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303010°C10°C20°C20°C30°C30°C40°C40°C50°C50°C60°C60°C70°C70°C80°C80°C90°C90°CThg 3Thg 51 thg 47°C1 thg 47°C30 thg 459°C30 thg 459°C11 thg 417°C11 thg 417°C21 thg 434°C21 thg 434°C
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 4, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Bürenhayrhan là tăng trong suốt Tháng 4, tăng bởi 1,2 kWh, từ 5,5 kWh đến 6,8 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở Bürenhayrhan

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở BürenhayrhanThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWh9 kWh9 kWhThg 3Thg 51 thg 45,5 kWh1 thg 45,5 kWh30 thg 46,8 kWh30 thg 46,8 kWh11 thg 46,0 kWh11 thg 46,0 kWh
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Bürenhayrhan là 46,092° vĩ độ, 91,548° kinh độ, và 1.183 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Bürenhayrhan có các thay đổi về độ cao significant , với thay đổi độ cao tối đa 159 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 1.184 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (1.283 mét). Trong 80 kilômét cũng có các thay đổi về độ cao extreme (2.974 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Bürenhayrhan bị che phủ bởi đất trọc (92%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất trọc (89%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất trọc (87%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Bürenhayrhan, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Bürenhayrhan thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Bürenhayrhan, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.