1. WeatherSpark.com
  2. Indonesia
  3. Bắc Sumatera
  4. Medan

Thời Tiết vào Tháng 11 ở Medan Indonesia

Nhiệt độ cao hàng ngày khoảng 31°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 29°C hoặc vượt quá 32°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 24°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 23°C hoặc vượt quá 25°C.

Để tham khảo, ngày 14 tháng 6, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Medan thường thay đổi từ 24°C đến 32°C, trong khi vào ngày 18 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 24°C đến 31°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 11 ở Medan

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 11 ở MedanThg 1111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303022°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°C34°C34°C36°C36°CThg 10Thg 121 thg 1131°C1 thg 1131°C24°C24°C30 thg 1130°C30 thg 1130°C24°C24°C11 thg 1131°C11 thg 1131°C24°C24°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 11. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 11 ở Medan

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 10Thg 12Hiện giờHiện giờấm ápấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Usiacurí, Colombia (18.293 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Medan (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Medan với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 11 Ở Medan trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 93% suốt tháng.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 30 tháng 11, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 8% thời gian.

Để tham khảo, ngày 18 tháng 10, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 95%, trong khi ngày 12 tháng 2, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 21%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 11 ở Medan

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 10Thg 121 thg 116%1 thg 116%30 thg 118%30 thg 118%11 thg 117%11 thg 117%Hiện giờHiện giờcó mây nhiều nơimây bao phủcó mây rải rác
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Medan, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 11 là giảm, bắt đầu tháng lúc 62% và kết thúc tháng lúc 57%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 64% ngày 18 tháng 10, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 28% ngày 20 tháng 2.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 11 ở Medan

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%Thg 10Thg 121 thg 1162%1 thg 1162%30 thg 1157%30 thg 1157%11 thg 1162%11 thg 1162%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 11 in Medan là giảm, bắt đầu tháng lúc 245 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 368 milimét hoặc rơi xuống dưới 143 milimét, và kết thúc tháng lúc 225 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 350 milimét hoặc rơi xuống dưới 108 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 11 in Medan

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 11 in MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mm350 mm350 mm400 mm400 mmThg 10Thg 121 thg 11245 mm1 thg 11245 mm30 thg 11225 mm30 thg 11225 mm11 thg 11235 mm11 thg 11235 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 11 in Medan, chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 30 tháng 11, có 11 giờ, 56 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 11, có 11 giờ, 59 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 11 ở Medan

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 10Thg 12đêmđêmngàyngày1 thg 1111 giờ, 59 phút1 thg 1111 giờ, 59 phút30 thg 1111 giờ, 56 phút30 thg 1111 giờ, 56 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Medan là 6:09 ngày 1 tháng 11 và mặt trời mọc trể nhất là 7 phút muộn hơn lúc 6:16 ngày 30 tháng 11.

Mặt trời lặn sớm nhất là 18:08 ngày 8 tháng 11 và mặt trời lặn muộn nhất là 4 phút muộn hơn lúc 18:12 ngày 30 tháng 11.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Medan trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:17 và lặn 12 giờ, 20 phút muộn hơn, lúc 18:36, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:25 và lặn 11 giờ, 55 phút muộn hơn, lúc 18:21.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 11 ở Medan

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 11 ở MedanThg 11112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 10Thg 126:096:091 thg 1118:081 thg 1118:086:166:1630 thg 1118:1230 thg 1118:126:096:0911 thg 1118:0811 thg 1118:086:126:12MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 11. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 11 ở Medan

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 10Thg 120010102020203030404050505060607080000101020203030304040505060606070Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 11 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 11 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 11 ở Medan

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 10Thg 123 thg 101:503 thg 101:5017 thg 1018:2717 thg 1018:271 thg 1119:481 thg 1119:4816 thg 114:2916 thg 114:291 thg 1213:221 thg 1213:2215 thg 1216:0215 thg 1216:0231 thg 125:2831 thg 125:286:226:2218:3818:3818:0418:046:386:385:445:4417:5717:5717:3417:346:166:166:026:0218:1418:1418:1718:177:057:056:406:4018:5318:53
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 11 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
0%5:44ESE17:57WSW-11:50S404.364 km
2
0%6:29ESE18:41WSW-12:34S402.521 km
3
3%7:17ESE19:28WSW-13:21S400.135 km
4
7%8:08ESE20:19WSW-14:13S397.232 km
5
13%9:02ESE21:13WSW-15:07S393.817 km
6
21%9:57ESE22:09WSW-16:04S389.895 km
7
31%10:53ESE23:05WSW-17:00S385.501 km
8
41%11:46ESE--17:55S380.734 km
9
50%-0:00WSW12:38ESE18:47S375.772 km
10
64%-0:54WSW13:27ESE19:37S370.895 km
11
75%-1:45W14:14E20:25S366.472 km
12
85%-2:36W15:01E21:14S362.932 km
13
93%-3:27W15:49E22:04N360.704 km
14
98%-4:20W16:40ENE22:57N360.139 km
15
100%-5:16WNW17:34ENE23:53N361.427 km
16
100%-6:16WNW18:33ENE--
17
99%-7:19WNW19:35ENE0:54N364.539 km
18
95%-8:22WNW20:37ENE1:58N369.210 km
19
89%-9:24WNW21:38ENE3:01N374.979 km
20
80%-10:22WNW22:35ENE4:01N381.273 km
21
71%-11:14WNW23:26ENE4:56N387.523 km
22
61%-12:00WNW-5:45N393.238 km
23
50%0:14ENE12:43WNW-6:29N398.046 km
24
41%0:57E13:22W-7:10N401.705 km
25
32%1:39E14:00W-7:49S404.096 km
26
23%2:19E14:37W-8:28S405.210 km
27
15%2:59E15:15W-9:06S405.132 km
28
9%3:41ESE15:54WSW-9:47S404.015 km
29
4%4:25ESE16:37WSW-10:30S402.054 km
30
1%5:12ESE17:23WSW-11:17S399.462 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Medan là cân bằng trong suốt Tháng 11, vẫn khoảng 100% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 1 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian, trong khi ngày 17 tháng 6, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 11 ở Medan

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 10Thg 121 thg 11100%1 thg 11100%30 thg 11100%30 thg 11100%11 thg 11100%11 thg 11100%Hiện giờHiện giờkhó chịukhó chịungột ngạtngột ngạt
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Medan là cân bằng trong suốt Tháng 11, vẫn trong 0,3 kilômét/giờ của 6,3 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 3 tháng 1, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 7,1 kilômét/giờ, trong khi ngày 29 tháng 5, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 5,3 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 11 in Medan

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 11 in MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h2 km/h2 km/h4 km/h4 km/h6 km/h6 km/h8 km/h8 km/h10 km/h10 km/hThg 10Thg 121 thg 116,0 km/h1 thg 116,0 km/h30 thg 116,6 km/h30 thg 116,6 km/h11 thg 116,2 km/h11 thg 116,2 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Medan suốt Tháng 11 chủ yếu từ hướng bắc, với tỷ lệ đỉnh 51% ngày 30 tháng 11.

Hướng Gió trong Tháng 11 ở Medan

Hướng Gió trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 10Thg 12Hiện giờHiện giờphía tâyphía bắcphía namphía đông
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Medan được đặt gần cơ thể nước lớn (ví dụ, đại dương, biển, hoặc hồ lớn). Phần này báo cáo về nhiệt độ bề mặt trung bình khu vực rộng của phần nước đó.

Nhiệt độ bề mặt nước trung bình ở Medan là cân bằng trong suốt Tháng 11, vẫn khoảng 29°C xuyên suốt.

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 11 ở Medan

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 11 ở MedanThg 1111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303027,5°C27,5°C28,0°C28,0°C28,5°C28,5°C29,0°C29,0°C29,5°C29,5°C30,0°C30,0°CThg 10Thg 121 thg 1129°C1 thg 1129°C30 thg 1129°C30 thg 1129°C11 thg 1129°C11 thg 1129°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ nước trung bình mỗi ngày (đường màu tía) với các dải phân vị thứ 25 đến thứ 75 và thứ 10 đến thứ 90.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Medan đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 11 ở Medan

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 10Thg 12100%16 thg 11100%16 thg 11Hiện giờHiện giờấm ápnóngthoải mái
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Medan là tăng nhanh trong suốt Tháng 11, tăng bởi 484°C, từ 5.200°C đến 5.684°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 11 ở Medan

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930305.200°C5.200°C5.300°C5.300°C5.400°C5.400°C5.500°C5.500°C5.600°C5.600°C5.700°C5.700°CThg 10Thg 121 thg 115.200°C1 thg 115.200°C30 thg 115.684°C30 thg 115.684°C11 thg 115.368°C11 thg 115.368°C21 thg 115.532°C21 thg 115.532°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 11, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Medan là cân bằng trong suốt Tháng 11, vẫn khoảng 3,6 kWh trong suốt.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày thấp nhất trong suốt Tháng 11 là 3,6 kWh ngày 22 tháng 11.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 11 ở Medan

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 11 ở MedanThg 111122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWhThg 10Thg 1222 thg 113,6 kWh22 thg 113,6 kWh1 thg 113,7 kWh1 thg 113,7 kWh11 thg 113,6 kWh11 thg 113,6 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Medan là 3,583° vĩ độ, 98,667° kinh độ, và 26 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Medan chủ yếu bằng phẳng, có thay đổi độ cao tối đa 23 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 26 mét. Trong 16 kilômét thì chủ yếu bằng phẳng (135 mét). Trong 80 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (2.451 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Medan bị che phủ bởi các bề mặt nhân tạo (80%) và đất canh tác (18%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (45%) và cây cối (18%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (34%) và nước (34%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Medan, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Cũng chỉ có trạm thời tiết duy nhất Medan Polonia International Airport, trong mạng lưới của chúng ta phù hợp được sử dụng làm nơi được ủy nhiệm để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương lịch sử Medan.

Ở khoảng cách 3 kilômét từ Medan, gần hơn ngưỡng của chúng tôi 150 kilômét, trạm này được cho là đủ gần được tin cậy làm nguồn chính của chúng tôi cho các để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương.

Các hồ sơ ghi nhận của trạm được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao và Medan theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Vui lòng lưu ý rằng các hồ sơ ghi nhận của chính các trạm có thể được dự phòng thêm/ bằng cách sử dụng các trạm khác lân cận hoặc phân tích lại MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.