1. WeatherSpark.com
  2. Trung Quốc
  3. Heilongjiang
  4. Xinfu

Thời Tiết vào Tháng 2 ở Xinfu Trung Quốc

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 8°C, từ -15°C đến -7°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -21°C hoặc vượt quá -1°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 7°C, từ -25°C đến -19°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -33°C hoặc vượt quá -12°C.

Để tham khảo, ngày 9 tháng 7, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Xinfu thường thay đổi từ 16°C đến 27°C, trong khi vào ngày 12 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ -26°C đến -17°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 2 ở Xinfu

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 2 ở XinfuThg 211223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929-35°C-35°C-30°C-30°C-25°C-25°C-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°CThg 1Thg 31 thg 2-15°C1 thg 2-15°C-25°C-25°C29 thg 2-7°C29 thg 2-7°C-19°C-19°C11 thg 2-12°C11 thg 2-12°C-23°C-23°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 2. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 2 ở Xinfu

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 1Thg 3Hiện giờHiện giờgiá lạnhbăng giárất lạnh
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách High Level, Canada (6.587 kilômét); Nipawin, Canada (7.538 kilômét) và Red Lake, Canada (8.106 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Xinfu (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Xinfu với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 2 ở Xinfu trải qua ngày một tăng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi increasing từ 48% đến 53%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 4 tháng 2, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 52% thời gian.

Để tham khảo, ngày 27 tháng 4, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 55%, trong khi ngày 21 tháng 9, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 57%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 2 ở Xinfu

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 1Thg 31 thg 252%1 thg 252%29 thg 247%29 thg 247%11 thg 252%11 thg 252%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. In Xinfu, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 2 là cân bằng, vẫn khoảng 1% xuyên suốt.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 41% ngày 2 tháng 8, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 1% ngày 24 tháng 1.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 2 ở Xinfu

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%0%1%1%2%2%3%3%4%4%5%5%6%6%7%7%8%8%Thg 1Thg 31 thg 21%1 thg 21%29 thg 22%29 thg 22%11 thg 21%11 thg 21%Hiện giờHiện giờtuyếthỗn hợpmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Theo diễn tiến trong Tháng 2 in Xinfu, chiều dài của ngày là rapidly increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 1 giờ, 38 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 3 phút, 31 giây, và hàng tuần tăng của 24 phút, 36 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 2, có 9 giờ, 16 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 29 tháng 2, có 10 giờ, 55 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 2 ở Xinfu

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 1Thg 3đêmđêmngàyngày1 thg 29 giờ, 16 phút1 thg 29 giờ, 16 phút29 thg 210 giờ, 55 phút29 thg 210 giờ, 55 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Xinfu là 7:05 ngày 1 tháng 2 và mặt trời mọc sớm nhất là 50 phút sớm hơn lúc 6:15 ngày 29 tháng 2.

Mặt trời lặn sớm nhất là 16:21 ngày 1 tháng 2 và mặt trời lặn muộn nhất là 48 phút muộn hơn lúc 17:10 ngày 29 tháng 2.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Xinfu trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 3:19 và lặn 16 giờ, 25 phút muộn hơn, lúc 19:44, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 7:27 và lặn 8 giờ, 2 phút muộn hơn, lúc 15:29.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 2 ở Xinfu

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 2 ở XinfuThg 211223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929000204060810121416182022Thg 1Thg 36:156:1529 thg 217:1029 thg 217:107:057:051 thg 216:211 thg 216:216:496:4911 thg 216:3911 thg 216:396:316:31MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 2. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 2 ở Xinfu

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 1Thg 300101020203000010102030Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 2 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 2 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 2 ở Xinfu

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000040408081212161620200000Thg 1Thg 311 thg 119:5811 thg 119:5826 thg 11:5526 thg 11:5510 thg 27:0010 thg 27:0024 thg 220:3124 thg 220:3110 thg 317:0110 thg 317:0125 thg 315:0125 thg 315:017:467:4614:5514:5515:0915:098:008:007:257:2516:5016:5016:3416:346:566:566:056:0517:1517:1517:5017:505:385:38Hiện giờHiện giờ
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 2 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
70%-9:22WSW23:20ESE3:48S402.638 km
2
61%-9:35WSW-4:28S399.336 km
3
50%0:33ESE9:50WSW-5:12S394.868 km
4
41%1:49SE10:12SW-6:00S389.381 km
5
30%3:07SE10:41SW-6:54S383.152 km
6
20%4:23SE11:25SW-7:54S376.600 km
7
12%5:29SE12:26SW-8:58S370.268 km
8
5%6:21SE13:45SW-10:03S364.770 km
9
1%6:59SE15:16SW-11:07S360.687 km
10
0%7:25ESE16:50WSW-12:07S358.450 km
11
2%7:45ESE18:22WSW-13:02S358.255 km
12
8%8:02E19:51W-13:54S360.040 km
13
16%8:17E21:18W-14:44S363.512 km
14
25%8:31ENE22:44WNW-15:32S368.226 km
15
36%8:48ENE--16:21S373.674 km
16
50%-0:09WNW9:07ENE17:12S379.370 km
17
59%-1:32NW9:33NE18:05S384.906 km
18
69%-2:50NW10:07NE18:59S389.989 km
19
78%-3:59NW10:52NE19:54S394.435 km
20
86%-4:54NW11:50NE20:47S398.159 km
21
92%-5:35NW12:58NE21:38S401.149 km
22
97%-6:05NW14:10NE22:25S403.433 km
23
99%-6:26WNW15:23ENE23:09S405.046 km
24
100%-6:43WNW16:34ENE23:50S406.009 km
25
100%-6:56WNW17:44ENE--
26
99%-7:08W18:52E0:29S406.310 km
27
96%-7:18W20:00E1:08S405.902 km
28
91%-7:29W21:09ESE1:46S404.711 km
29
85%-7:41WSW22:20ESE2:26S402.650 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Xinfu là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 24 tháng 7, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 42% thời gian, trong khi ngày 1 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 2 ở Xinfu

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 1Thg 315 thg 20%15 thg 20%1 thg 20%1 thg 20%29 thg 20%29 thg 20%Hiện giờHiện giờkhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Xinfu là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn trong 0,2 kilômét/giờ của 13,2 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 1 tháng 4, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 14,6 kilômét/giờ, trong khi ngày 17 tháng 7, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 9,0 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 2 in Xinfu

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 2 in XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/hThg 1Thg 31 thg 213,0 km/h1 thg 213,0 km/h29 thg 213,4 km/h29 thg 213,4 km/h16 thg 213,1 km/h16 thg 213,1 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Xinfu suốt Tháng 2 chủ yếu từ hướng bắc, với tỷ lệ đỉnh 54% ngày 5 tháng 2.

Hướng Gió trong Tháng 2 ở Xinfu

Hướng Gió trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 1Thg 3Hiện giờHiện giờphía tâyphía bắcphía namphía đông
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Xinfu thường kéo dài trong 4,9 tháng (150 ngày), từ khoảng 1 tháng 5 đến khoảng 28 tháng 9, hiếm khi bắt đầu trước khi 16 tháng 4 hoặc sau khi 16 tháng 5, và hiếm khi chấm dứt trước khi 13 tháng 9 hoặc sau khi 13 tháng 10.

Tháng Tháng 2 ở Xinfu đáng tin cậy toàn bộ ngoài mùa tăng trưởng.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 2 ở Xinfu

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 1Thg 30%15 thg 20%15 thg 2Hiện giờHiện giờgiá lạnhbăng giárất lạnhlạnh
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Xinfu là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn khoảng 0°C xuyên suốt.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 2 ở Xinfu

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290,0°C0,0°C0,1°C0,1°C0,2°C0,2°C0,3°C0,3°C0,4°C0,4°C0,5°C0,5°C0,6°C0,6°C0,7°C0,7°C0,8°C0,8°C0,9°C0,9°C1,0°C1,0°CThg 1Thg 31 thg 20°C1 thg 20°C29 thg 20°C29 thg 20°C11 thg 20°C11 thg 20°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 2, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Xinfu là tăng trong suốt Tháng 2, tăng bởi 1,2 kWh, từ 1,9 kWh đến 3,1 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 2 ở Xinfu

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 2 ở XinfuThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290,0 kWh0,0 kWh0,5 kWh0,5 kWh1,0 kWh1,0 kWh1,5 kWh1,5 kWh2,0 kWh2,0 kWh2,5 kWh2,5 kWh3,0 kWh3,0 kWh3,5 kWh3,5 kWh4,0 kWh4,0 kWh4,5 kWh4,5 kWh5,0 kWh5,0 kWh5,5 kWh5,5 kWh6,0 kWh6,0 kWhThg 1Thg 31 thg 21,9 kWh1 thg 21,9 kWh29 thg 23,1 kWh29 thg 23,1 kWh11 thg 22,3 kWh11 thg 22,3 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Xinfu là 50,238° vĩ độ, 127,490° kinh độ, và 137 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Xinfu chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 59 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 139 mét. Trong 16 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (210 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (761 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Xinfu bị che phủ bởi các bề mặt nhân tạo (62%) và đất canh tác (24%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây cối (32%) và đất canh tác (27%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (40%) và đồng cỏ (29%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Xinfu, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Cũng chỉ có trạm thời tiết duy nhất Ignatyevo Airport, trong mạng lưới của chúng ta phù hợp được sử dụng làm nơi được ủy nhiệm để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương lịch sử Xinfu.

Ở khoảng cách 22 kilômét từ Xinfu, gần hơn ngưỡng của chúng tôi 150 kilômét, trạm này được cho là đủ gần được tin cậy làm nguồn chính của chúng tôi cho các để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương.

Các hồ sơ ghi nhận của trạm được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao và Xinfu theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Vui lòng lưu ý rằng các hồ sơ ghi nhận của chính các trạm có thể được dự phòng thêm/ bằng cách sử dụng các trạm khác lân cận hoặc phân tích lại MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.