1. WeatherSpark.com
  2. Nhật Bản
  3. Ōzu

Thời Tiết vào Tháng 5 ở Ōzu Nhật Bản

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 3°C, từ 22°C đến 26°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 18°C hoặc vượt quá 29°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 4°C, từ 13°C đến 17°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 8°C hoặc vượt quá 20°C.

Để tham khảo, ngày 3 tháng 8, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Ōzu thường thay đổi từ 24°C đến 32°C, trong khi vào ngày 25 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 1°C đến 9°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 5 ở Ōzu

Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 5. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 5 ở Ōzu

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 5 ở ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 4Thg 6Hiện giờHiện giờlạnhlạnhmát mẻthoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Virginia Beach, Hoa Kỳ (11.788 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Ōzu (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Ōzu với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 5 ở Ōzu trải qua ngày một tăng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi increasing từ 57% đến 62%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 8 tháng 5, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 43% thời gian.

Để tham khảo, ngày 1 tháng 7, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 76%, trong khi ngày 16 tháng 12, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 72%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 5 ở Ōzu

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 5 ở ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 4Thg 61 thg 543%1 thg 543%31 thg 538%31 thg 538%11 thg 542%11 thg 542%21 thg 542%21 thg 542%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. In Ōzu, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 5 là cân bằng, vẫn khoảng 35% xuyên suốt.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 61% ngày 1 tháng 7, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 17% ngày 28 tháng 12.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 5 ở Ōzu

Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 5 in Ōzu là tăng cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 166 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 264 milimét hoặc rơi xuống dưới 86 milimét, và kết thúc tháng lúc 236 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 398 milimét hoặc rơi xuống dưới 100 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 5 in Ōzu

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 5 in ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 mm0 mm100 mm100 mm200 mm200 mm300 mm300 mm400 mm400 mm500 mm500 mm600 mm600 mm700 mm700 mmThg 4Thg 61 thg 5166 mm1 thg 5166 mm31 thg 5236 mm31 thg 5236 mm11 thg 5173 mm11 thg 5173 mm21 thg 5187 mm21 thg 5187 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 5 in Ōzu, chiều dài của ngày là increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 41 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 1 phút, 21 giây, và hàng tuần tăng của 9 phút, 30 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 5, có 13 giờ, 29 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 31 tháng 5, có 14 giờ, 10 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 5 ở Ōzu

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 5 ở ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 4Thg 6đêmđêmngàyngày1 thg 513 giờ, 29 phút1 thg 513 giờ, 29 phút31 thg 514 giờ, 10 phút31 thg 514 giờ, 10 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Ōzu là 5:29 ngày 1 tháng 5 và mặt trời mọc sớm nhất là 20 phút sớm hơn lúc 5:09 ngày 31 tháng 5.

Mặt trời lặn sớm nhất là 18:58 ngày 1 tháng 5 và mặt trời lặn muộn nhất là 21 phút muộn hơn lúc 19:19 ngày 31 tháng 5.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Ōzu trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 5:08 và lặn 14 giờ, 19 phút muộn hơn, lúc 19:27, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 7:15 và lặn 9 giờ, 59 phút muộn hơn, lúc 17:14.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 5 ở Ōzu

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 5 ở ŌzuThg 51122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131020406081012141618202200Thg 4Thg 65:095:0931 thg 519:1931 thg 519:195:295:291 thg 518:581 thg 518:585:205:2011 thg 519:0511 thg 519:055:135:1321 thg 519:1221 thg 519:12MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 5. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 5 ở Ōzu

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 5 ở ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 4Thg 6001010202020303040405050506060708000010102020303030404050506060607070Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 5 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 5 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 5 ở Ōzu

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 5 ở ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 4Thg 69 thg 43:229 thg 43:2224 thg 48:5024 thg 48:508 thg 512:238 thg 512:2323 thg 522:5423 thg 522:546 thg 621:386 thg 621:3822 thg 610:0922 thg 610:096:006:0019:2419:2418:1718:175:295:295:045:0419:2419:2419:0919:095:125:124:214:2119:2419:2419:0319:034:444:44Hiện giờHiện giờ
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 5 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
50%1:05ESE11:13WSW-6:09S375.909 km
2
45%1:47ESE12:22WSW-7:05S371.981 km
3
34%2:23ESE13:32WSW-7:57S368.429 km
4
23%2:55E14:41W-8:47S365.561 km
5
13%3:26E15:50W-9:36S363.711 km
6
6%3:56E17:00W-10:25S363.178 km
7
2%4:28ENE18:11WNW-11:16S364.163 km
8
0%5:04ENE19:24WNW-12:10S366.710 km
9
1%5:44ENE20:36WNW-13:06S370.677 km
10
6%6:31ENE21:44NW-14:06S375.741 km
11
12%7:25NE22:45NW-15:05S381.449 km
12
20%8:25NE23:37WNW-16:03S387.288 km
13
29%9:27ENE--16:57S392.768 km
14
39%-0:21WNW10:29ENE17:46S397.477 km
15
50%-0:57WNW11:29ENE18:31S401.115 km
16
59%-1:27WNW12:27ENE19:13S403.502 km
17
68%-1:54WNW13:23E19:53S404.571 km
18
77%-2:18W14:17E20:31S404.364 km
19
85%-2:42W15:12E21:10S403.008 km
20
91%-3:06W16:08E21:50S400.698 km
21
96%-3:31WSW17:05ESE22:33S397.669 km
22
99%-4:00WSW18:06ESE23:19S394.174 km
23
100%-4:33WSW19:09ESE--
24
100%-5:12WSW20:13ESE0:10S390.456 km
25
99%-5:59WSW21:15SE1:05S386.729 km
26
95%-6:54SW22:13SE2:04S383.159 km
27
89%-7:57WSW23:03ESE3:05S379.852 km
28
81%-9:05WSW23:47ESE4:04S376.868 km
29
71%-10:14WSW-5:01S374.230 km
30
60%0:24ESE11:23WSW-5:53S371.965 km
31
50%0:57ESE12:31W-6:43S370.125 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Ōzu là tăng nhanh during Tháng 5, rising từ 6% đến 20% theo diễn tiến trong tháng.

Để tham kháo, ngày 1 tháng 8, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 99% thời gian, trong khi ngày 13 tháng 12, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 5 ở Ōzu

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 5 ở ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 4Thg 61 thg 56%1 thg 56%31 thg 520%31 thg 520%11 thg 58%11 thg 58%21 thg 510%21 thg 510%ngột ngạtngột ngạtoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải máikhô ráokhô ráokhó chịukhó chịu
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Ōzu là ngày một giảm trong suốt Tháng 5, decreasing từ 9,3 kilômét/giờ đến 8,0 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 3 tháng 2, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 11,1 kilômét/giờ, trong khi ngày 2 tháng 8, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 7,8 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 5 in Ōzu

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 5 in ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h2 km/h2 km/h4 km/h4 km/h6 km/h6 km/h8 km/h8 km/h10 km/h10 km/h12 km/h12 km/h14 km/h14 km/h16 km/h16 km/hThg 4Thg 61 thg 59,3 km/h1 thg 59,3 km/h31 thg 58,0 km/h31 thg 58,0 km/h11 thg 58,8 km/h11 thg 58,8 km/h21 thg 58,3 km/h21 thg 58,3 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Ōzu suốt Tháng 5 chủ yếu từ hướng tây, với tỷ lệ đỉnh 33% ngày 6 tháng 5.

Hướng Gió trong Tháng 5 ở Ōzu

Hướng Gió trong Tháng 5 ở ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 4Thg 6Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía đôngphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Ōzu được đặt gần cơ thể nước lớn (ví dụ, đại dương, biển, hoặc hồ lớn). Phần này báo cáo về nhiệt độ bề mặt trung bình khu vực rộng của phần nước đó.

Nhiệt độ mặt nước trung bình in Ōzu là tăng trong suốt Tháng 5, rising bởi 3°C, từ 18°C đến 20°C, theo diển tiến trong tháng.

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 5 ở Ōzu

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 5 ở ŌzuThg 5112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313114°C14°C16°C16°C18°C18°C20°C20°C22°C22°C24°C24°C26°C26°CThg 4Thg 61 thg 518°C1 thg 518°C31 thg 520°C31 thg 520°C11 thg 519°C11 thg 519°C21 thg 520°C21 thg 520°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ nước trung bình mỗi ngày (đường màu tía) với các dải phân vị thứ 25 đến thứ 75 và thứ 10 đến thứ 90.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Ōzu thường kéo dài trong 8,7 tháng (265 ngày), từ khoảng 14 tháng 3 đến khoảng 4 tháng 12, hiếm khi bắt đầu trước khi 24 tháng 2 hoặc sau khi 2 tháng 4, và hiếm khi chấm dứt trước khi 16 tháng 11 hoặc sau khi 22 tháng 12.

Tháng Tháng 5 ở Ōzu đáng tin cậy toàn bộ trong mùa tăng trưởng.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 5 ở Ōzu

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 5 ở Ōzumùa tăng trưởngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 4Thg 6100%16 thg 5100%16 thg 590%2 thg 490%2 thg 4Hiện giờHiện giờlạnhmát mẻthoải máiấm áprất lạnhnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Ōzu là tăng nhanh trong suốt Tháng 5, tăng bởi 281°C, từ 247°C đến 528°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 5 ở Ōzu

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 5 ở ŌzuThg 51122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131200°C200°C250°C250°C300°C300°C350°C350°C400°C400°C450°C450°C500°C500°C550°C550°CThg 4Thg 61 thg 5247°C1 thg 5247°C31 thg 5528°C31 thg 5528°C11 thg 5329°C11 thg 5329°C21 thg 5423°C21 thg 5423°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 5, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Ōzu là cân bằng trong suốt Tháng 5, vẫn trong 0,1 kWh của 5,9 kWh xuyên suốt.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày cao nhất trong suốt Tháng 5 là 6,0 kWh ngày 22 tháng 5.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 5 ở Ōzu

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 5 ở ŌzuThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 4Thg 622 thg 56,0 kWh22 thg 56,0 kWh1 thg 55,8 kWh1 thg 55,8 kWh11 thg 55,9 kWh11 thg 55,9 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Ōzu là 32,880° vĩ độ, 130,872° kinh độ, và 124 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Ōzu có các thay đổi về độ cao significant , với thay đổi độ cao tối đa 178 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 141 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (1.219 mét). Trong 80 kilômét cũng có các thay đổi về độ cao extreme (1.784 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Ōzu bị che phủ bởi đất canh tác (67%) và cây cối (24%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây cối (54%) và đất canh tác (38%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (64%) và nước (17%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Ōzu, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Có 4 các trạm thời tiết gần đủ để góp phần cho việc ước tính của chúng tôi về nhiệt độ và điểm sương tại Ōzu.

Đối với mỗi trạm, các hồ sơ ghi nhận được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao giữa trạm đó và Ōzu theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Giá tri ước tính ở Ōzu được tính là trung bình theo trọng lượng các đóng góp riêng từ mỗi trạm, với trọng lượng theo tỷ lệ tương ứng với sự đảo ngược khoảng cách giữa Ōzu và một trạm nhất định.

Các trạm cung cấp cho việc tái thiết lập này là:

  • Kumamoto Airport (RJFT, 90%, 5,1 km, phía nam, Sự Thay Đổi Độ Cao là 71 m)
  • Saga Airport (RJFS, 4,7%, 61 km, tây bắc, Sự Thay Đổi Độ Cao là -123 m)
  • Tsuiki Ab (RJFZ, 2,7%, 91 km, phía bắc, Sự Thay Đổi Độ Cao là -108 m)
  • Oita Airport (RJFO, 2,2%, 105 km, đông bắc, Sự Thay Đổi Độ Cao là -119 m)

Để biết các nguồn này có đồng quan điểm với nhau đến mức nào, bạn có thể xem sự so sánh của Ōzu và các trạm mà cung cấp các đánh giá về lịch sự nhiệt độ và khí hậu của nó. Vui lòng lưu ý rằng các sự cung cấp của từng nguồn được điều chỉnh độ cho sự thay đổi tương đối và độ cao được thể hiện trong dữ liệu MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.