1. WeatherSpark.com
  2. Lãnh thổ Ấn độ dương thuộc Anh
  3. Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Thời Tiết vào Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương Lãnh thổ Ấn độ dương thuộc Anh

Nhiệt độ cao hàng ngày khoảng 30°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 28°C hoặc vượt quá 32°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 26°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 24°C hoặc vượt quá 27°C.

Để tham khảo, ngày 24 tháng 3, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương thường thay đổi từ 26°C đến 31°C, trong khi vào ngày 10 tháng 8, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 25°C đến 29°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 5112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313124°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°C34°C34°C36°C36°C38°C38°CThg 4Thg 61 thg 531°C1 thg 531°C26°C26°C31 thg 530°C31 thg 530°C26°C26°C11 thg 530°C11 thg 530°C26°C26°C21 thg 530°C21 thg 530°C26°C26°C
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 5. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 4Thg 6ấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 5 Ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 66% suốt tháng.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 18 tháng 5, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 36% thời gian.

Để tham khảo, ngày 10 tháng 1, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 79%, trong khi ngày 29 tháng 7, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 38%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 4Thg 61 thg 533%1 thg 533%31 thg 535%31 thg 535%11 thg 534%11 thg 534%21 thg 535%21 thg 535%trong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 5 là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 44% và kết thúc tháng lúc 30%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 70% ngày 21 tháng 1, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 28% ngày 30 tháng 7.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%5%5%10%10%15%15%20%20%25%25%30%30%35%35%40%40%45%45%50%50%Thg 4Thg 629 thg 530%29 thg 530%1 thg 544%1 thg 544%11 thg 540%11 thg 540%mưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 5 in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 132 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 245 milimét hoặc rơi xuống dưới 27 milimét, và kết thúc tháng lúc 79 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 152 milimét hoặc rơi xuống dưới 15 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 5 in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 5 in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mmThg 4Thg 61 thg 5132 mm1 thg 5132 mm31 thg 579 mm31 thg 579 mm11 thg 5115 mm11 thg 5115 mm21 thg 595 mm21 thg 595 mm
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 5 in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương, chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 31 tháng 5, có 11 giờ, 48 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 5, có 11 giờ, 54 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 4Thg 6ngàyngàyngàyngàyđêm1 thg 511 giờ, 54 phút1 thg 511 giờ, 54 phút31 thg 511 giờ, 48 phút31 thg 511 giờ, 48 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương là 7:12 ngày 1 tháng 5 và mặt trời mọc trể nhất là 4 phút muộn hơn lúc 7:15 ngày 31 tháng 5.

Mặt trời lặn muộn nhất là 19:05 ngày 1 tháng 5 và mặt trời lặn sớm nhất là 2 phút, 39 giây sớm hơn lúc 19:03 ngày 22 tháng 5.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 12, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:55 và lặn 12 giờ, 28 phút muộn hơn, lúc 19:24, trong khi ngày 20 tháng 6, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 7:20 và lặn 11 giờ, 47 phút muộn hơn, lúc 19:06.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 51122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131020406081012141618202200Thg 4Thg 67:127:121 thg 519:051 thg 519:057:147:1422 thg 519:0322 thg 519:037:157:1531 thg 519:0331 thg 519:037:127:1211 thg 519:0411 thg 519:04MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặn
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 5. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 4Thg 6001010202020303040405050506060700001010202030303040405050606060
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 5 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 5 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 4Thg 69 thg 40:229 thg 40:2224 thg 45:5024 thg 45:508 thg 59:238 thg 59:2323 thg 519:5423 thg 519:546 thg 618:386 thg 618:3822 thg 67:0922 thg 67:096:376:3718:5918:5918:4318:437:167:167:087:0819:1719:1718:5218:527:427:426:526:5218:5718:5718:3118:317:287:28
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 5 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
50%0:45ESE13:35WSW-7:12S375.257 km
2
43%1:43ESE14:26WSW-8:06S371.373 km
3
32%2:38ESE15:15WSW-8:58S367.911 km
4
21%3:31E16:02W-9:47S365.186 km
5
12%4:24E16:48W-10:36N363.529 km
6
5%5:17E17:35W-11:25N363.231 km
7
1%6:11ENE18:25WNW-12:17N364.470 km
8
0%7:08ENE19:17WNW-13:12N367.262 km
9
2%8:08ENE20:14WNW-14:10N371.435 km
10
7%9:09ENE21:12WNW-15:10N376.640 km
11
13%10:09ENE22:11WNW-16:10N382.409 km
12
22%11:07ENE23:09WNW-17:08N388.224 km
13
31%12:00ENE--18:02N393.605 km
14
41%-0:03WNW12:48ENE18:51N398.157 km
15
50%-0:53WNW13:32ENE19:36N401.599 km
16
61%-1:39WNW14:12ENE20:18N403.769 km
17
70%-2:23W14:50E20:57N404.622 km
18
78%-3:04W15:26E21:36N404.214 km
19
86%-3:46W16:03E22:15N402.686 km
20
92%-4:28W16:41E22:55S400.240 km
21
97%-5:11WSW17:21ESE23:38S397.117 km
22
98%-5:58WSW18:04ESE--
23
100%-6:48WSW18:52ESE0:25S393.569 km
24
100%-7:42WSW19:45ESE1:16S389.838 km
25
98%-8:39WSW20:42ESE2:11S386.129 km
26
94%-9:38WSW21:41ESE3:10S382.598 km
27
88%-10:36WSW22:40ESE4:09S379.343 km
28
79%-11:32WSW23:38ESE5:07S376.415 km
29
69%-12:24WSW-6:03S373.837 km
30
50%0:34ESE13:12WSW-6:54S371.637 km
31
46%1:27E13:58W-7:43S369.873 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà ngày đã nói đến sẽ là muggy in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương là cân bằng trong suốt Tháng 5, vẫn trong 1% của 99% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 11 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian, trong khi ngày 25 tháng 7, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 97% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 4Thg 61 thg 599%1 thg 599%31 thg 598%31 thg 598%11 thg 599%11 thg 599%21 thg 599%21 thg 599%khó chịukhó chịungột ngạtngột ngạtoi bứcoi bức
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương là tăng nhanh trong suốt Tháng 5, increasing từ 17,1 kilômét/giờ đến 22,8 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 8 tháng 8, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 28,5 kilômét/giờ, trong khi ngày 4 tháng 4, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 13,7 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 5 in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 5 in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/h30 km/h30 km/hThg 4Thg 61 thg 517,1 km/h1 thg 517,1 km/h31 thg 522,8 km/h31 thg 522,8 km/h16 thg 519,9 km/h16 thg 519,9 km/h
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương suốt Tháng 5 chủ yếu từ hướng đông, với tỷ lệ đỉnh 68% ngày 31 tháng 5.

Hướng Gió trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Hướng Gió trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngWEThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 4Thg 6phía tâyphía đôngphía namphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương được đặt gần cơ thể nước lớn (ví dụ, đại dương, biển, hoặc hồ lớn). Phần này báo cáo về nhiệt độ bề mặt trung bình khu vực rộng của phần nước đó.

Nhiệt độ bề mặt nước trung bình ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương là cân bằng trong suốt Tháng 5, vẫn khoảng 28°C xuyên suốt.

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 5112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313126,0°C26,0°C26,5°C26,5°C27,0°C27,0°C27,5°C27,5°C28,0°C28,0°C28,5°C28,5°C29,0°C29,0°C29,5°C29,5°C30,0°C30,0°C30,5°C30,5°CThg 4Thg 61 thg 529°C1 thg 529°C31 thg 528°C31 thg 528°C11 thg 529°C11 thg 529°C21 thg 528°C21 thg 528°C
Nhiệt độ nước trung bình mỗi ngày (đường màu tía) với các dải phân vị thứ 25 đến thứ 75 và thứ 10 đến thứ 90.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 4Thg 6100%16 thg 5100%16 thg 5ấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương là tăng cực nhanh trong suốt Tháng 5, tăng bởi 532°C, từ 5.284°C đến 5.816°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031315.200°C5.200°C5.300°C5.300°C5.400°C5.400°C5.500°C5.500°C5.600°C5.600°C5.700°C5.700°C5.800°C5.800°C5.900°C5.900°CThg 4Thg 61 thg 55.284°C1 thg 55.284°C31 thg 55.816°C31 thg 55.816°C11 thg 55.464°C11 thg 55.464°C21 thg 55.640°C21 thg 55.640°C
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 5, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương là cân bằng trong suốt Tháng 5, vẫn trong 0,1 kWh của 5,0 kWh xuyên suốt.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 5 ở Thuộc địa Anh tại Ấn Độ DươngThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWhThg 4Thg 61 thg 54,9 kWh1 thg 54,9 kWh31 thg 54,9 kWh31 thg 54,9 kWh11 thg 55,0 kWh11 thg 55,0 kWh21 thg 55,0 kWh21 thg 55,0 kWh
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương là -6,000° vĩ độ, 72,000° kinh độ, và 0 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương chủ yếu bằng phẳng, có thay đổi độ cao tối đa 0 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 0 mét. Trong 16 kilômét thì cũng chủ yếu bằng phẳng (0 mét). Trong 80 kilômét thì cũng chủ yếu bằng phẳng (0 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương bị che phủ bởi nước (100%), trong phạm vi 16 kilômét bởi nước (100%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi nước (100%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Chi tiết của nguồn dữ liệu được dùng cho báo cáo này có thể được tìm thấy trên trang Diego Garcia.

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.

Các vị trí khác:

Các nơi

Không có nơi nào tại địa điểm này mà chúng tôi có dữ liệu.

Các Sân Bay