1. WeatherSpark.com
  2. Rwanda
  3. Ru-an-đa (Rwanda)

Thời Tiết vào Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda) Rwanda

Nhiệt độ cao hàng ngày khoảng 27°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 24°C hoặc vượt quá 31°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 17°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 16°C hoặc vượt quá 18°C.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 8, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Ru-an-đa (Rwanda) thường thay đổi từ 17°C đến 28°C, trong khi vào ngày 5 tháng 7, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 16°C đến 27°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 1112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313116°C16°C18°C18°C20°C20°C22°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°CThg 12Thg 21 thg 127°C1 thg 127°C17°C17°C31 thg 128°C31 thg 128°C17°C17°C11 thg 127°C11 thg 127°C17°C17°C21 thg 127°C21 thg 127°C17°C17°C
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 1. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 12Thg 2mát mẻthoải máithoải máithoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Ru-an-đa (Rwanda) với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 1 Ở Ru-an-đa (Rwanda) trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 78% suốt tháng.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 1 tháng 1, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 23% thời gian.

Để tham khảo, ngày 10 tháng 4, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 81%, trong khi ngày 12 tháng 8, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 57%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 12Thg 21 thg 123%1 thg 123%31 thg 121%31 thg 121%11 thg 123%11 thg 123%21 thg 122%21 thg 122%gần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủtrong xanh
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Ru-an-đa (Rwanda), cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 1 là giảm, bắt đầu tháng lúc 35% và kết thúc tháng lúc 31%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 69% ngày 18 tháng 4, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 5% ngày 4 tháng 7.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%5%5%10%10%15%15%20%20%25%25%30%30%35%35%40%40%45%45%50%50%55%55%60%60%Thg 12Thg 222 thg 130%22 thg 130%1 thg 135%1 thg 135%31 thg 131%31 thg 131%11 thg 134%11 thg 134%mưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 1 in Ru-an-đa (Rwanda) là cân bằng, vẫn khoảng 57 milimét xuyên suốt, và hiếm khi vượt quá 115 milimét hoặc rơi xuống dưới 11 milimét.

Tích lũy 31 ngày trung bình thấp nhất là 55 milimét ngày 25 tháng 1.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 1 in Ru-an-đa (Rwanda)

Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 1 in Ru-an-đa (Rwanda), chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 31 tháng 1, có 12 giờ, 12 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 1, có 12 giờ, 14 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 12Thg 2ngàyngàyngàyngàyđêm1 thg 112 giờ, 14 phút1 thg 112 giờ, 14 phút31 thg 112 giờ, 12 phút31 thg 112 giờ, 12 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Ru-an-đa (Rwanda) là 5:56 ngày 1 tháng 1 và mặt trời mọc trể nhất là 11 phút muộn hơn lúc 6:07 ngày 31 tháng 1.

Mặt trời lặn sớm nhất là 18:10 ngày 1 tháng 1 và mặt trời lặn muộn nhất là 9 phút muộn hơn lúc 18:19 ngày 31 tháng 1.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Ru-an-đa (Rwanda) trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 12, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 5:51 và lặn 12 giờ, 14 phút muộn hơn, lúc 18:05, trong khi ngày 20 tháng 6, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:01 và lặn 12 giờ, 0 phút muộn hơn, lúc 18:01.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 1112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313100020406081012141618202200Thg 12Thg 25:565:561 thg 118:101 thg 118:106:076:0731 thg 118:1931 thg 118:196:006:0011 thg 118:1411 thg 118:146:046:0421 thg 118:1721 thg 118:17MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặn
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 1. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 12Thg 20010102020203030404050505060607080000101020203030304040505060606070
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 1 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 1 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 12Thg 213 thg 121:3313 thg 121:3327 thg 122:3427 thg 122:3411 thg 113:5811 thg 113:5825 thg 119:5525 thg 119:5510 thg 21:0010 thg 21:0024 thg 214:3124 thg 214:315:595:5918:3818:3817:4517:456:056:055:465:4618:2618:2618:1718:176:346:346:296:2919:0219:0218:2618:266:436:43
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 1 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
77%-10:07W22:30E4:00N404.728 km
2
69%-10:48W23:08E4:39N404.781 km
3
60%-11:28W23:47E5:18N403.536 km
4
50%-12:08W-5:57S400.957 km
5
40%0:26E12:50WSW-6:37S397.113 km
6
30%1:08ESE13:35WSW-7:20S392.195 km
7
21%1:54ESE14:25WSW-8:08S386.508 km
8
13%2:44ESE15:20WSW-9:01S380.474 km
9
6%3:41ESE16:19WSW-9:59S374.597 km
10
2%4:42ESE17:22WSW-11:02S369.421 km
11
0%5:46ESE18:26WSW-12:07S365.440 km
12
1%6:49ESE19:27WSW-13:09S363.009 km
13
6%7:50ESE20:24WSW-14:08S362.270 km
14
13%8:46ESE21:16W-15:02S363.148 km
15
22%9:39E22:05W-15:53S365.397 km
16
33%10:29E22:52W-16:41N368.663 km
17
44%11:17E23:39W-17:28N372.572 km
18
50%12:06ENE--18:16N376.785 km
19
67%-0:27WNW12:57ENE19:05N381.038 km
20
77%-1:16WNW13:49ENE19:57N385.153 km
21
85%-2:08WNW14:43ENE20:52N389.030 km
22
92%-3:02WNW15:39ENE21:48N392.624 km
23
97%-3:57WNW16:34ENE22:43N395.911 km
24
99%-4:52WNW17:27ENE23:37N398.864 km
25
100%-5:45WNW18:17ENE--
26
100%-6:34WNW19:04ENE0:27N401.430 km
27
99%-7:20WNW19:47ENE1:13N403.520 km
28
95%-8:04WNW20:27E1:56N405.005 km
29
91%-8:45W21:06E2:36N405.732 km
30
84%-9:24W21:44E3:15N405.540 km
31
77%-10:04W22:22E3:54S404.281 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà ngày đã nói đến sẽ là muggy in Ru-an-đa (Rwanda) là cân bằng trong suốt Tháng 1, vẫn trong 1% của 7% xuyên suốt.

Cơ hội cao nhất của ngày oi bức trong suốt Tháng 1 là 8% ngày 7 tháng 1.

Để tham kháo, ngày 19 tháng 4, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 16% thời gian, trong khi ngày 16 tháng 7, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 12Thg 27 thg 18%7 thg 18%31 thg 16%31 thg 16%21 thg 17%21 thg 17%oi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải máikhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Ru-an-đa (Rwanda) là cân bằng trong suốt Tháng 1, vẫn trong 0,1 kilômét/giờ của 7,2 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 8 tháng 9, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 9,4 kilômét/giờ, trong khi ngày 21 tháng 2, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 7,0 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 1 in Ru-an-đa (Rwanda)

Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Ru-an-đa (Rwanda) suốt Tháng 1 chủ yếu từ hướng đông, với tỷ lệ đỉnh 44% ngày 2 tháng 1.

Hướng Gió trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Hướng Gió trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 12Thg 2phía tâyphía đôngphía bắcphía nam
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Ru-an-đa (Rwanda) đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 12Thg 2100%16 thg 1100%16 thg 1mát mẻthoải máiấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Ru-an-đa (Rwanda) là tăng nhanh trong suốt Tháng 1, tăng bởi 350°C, từ 2.126°C đến 2.476°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031312.100°C2.100°C2.200°C2.200°C2.300°C2.300°C2.400°C2.400°C2.500°C2.500°C2.600°C2.600°CThg 12Thg 21 thg 12.126°C1 thg 12.126°C31 thg 12.476°C31 thg 12.476°C11 thg 12.240°C11 thg 12.240°C21 thg 12.358°C21 thg 12.358°C
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 1, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Ru-an-đa (Rwanda) là cân bằng trong suốt Tháng 1, vẫn trong 0,1 kWh của 5,8 kWh xuyên suốt.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 1 ở Ru-an-đa (Rwanda)Thg 111223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 12Thg 21 thg 15,7 kWh1 thg 15,7 kWh31 thg 15,9 kWh31 thg 15,9 kWh11 thg 15,7 kWh11 thg 15,7 kWh21 thg 15,8 kWh21 thg 15,8 kWh
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Ru-an-đa (Rwanda) là -2,000° vĩ độ, 30,000° kinh độ, và 0 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Ru-an-đa (Rwanda) chủ yếu bằng phẳng, có thay đổi độ cao tối đa 0 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 0 mét. Trong 16 kilômét thì cũng chủ yếu bằng phẳng (0 mét). Trong 80 kilômét thì cũng chủ yếu bằng phẳng (0 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Ru-an-đa (Rwanda) bị che phủ bởi đất canh tác (85%) và cây thảo mộc (13%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (78%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất canh tác (72%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Ru-an-đa (Rwanda), dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Chi tiết của nguồn dữ liệu được dùng cho báo cáo này có thể được tìm thấy trên trang Kigali International Airport.

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.

Các vị trí khác: