1. WeatherSpark.com
  2. Peru
  3. Vùng Ayacucho
  4. Tambo

Thời Tiết vào Tháng 2 ở Tambo Peru

Nhiệt độ cao hàng ngày khoảng 15°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 12°C hoặc vượt quá 17°C. Nhiệt độ cao trung bình thấp nhất hàng ngày là 15°C ngày 5 tháng 2.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 2°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -0°C hoặc vượt quá 3°C. Nhiệt độ thấp trung bình cao nhất hàng ngày là 2°C ngày 17 tháng 2.

Để tham khảo, ngày 28 tháng 10, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Tambo thường thay đổi từ 1°C đến 16°C, trong khi vào ngày 16 tháng 7, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ -2°C đến 14°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 2 ở Tambo

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 2 ở TamboThg 211223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929-2°C-2°C0°C0°C2°C2°C4°C4°C6°C6°C8°C8°C10°C10°C12°C12°C14°C14°C16°C16°C18°C18°CThg 1Thg 35 thg 215°C5 thg 215°C2°C2°C29 thg 215°C29 thg 215°C1°C1°C16 thg 215°C16 thg 215°C2°C2°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 2. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 2 ở Tambo

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 2 ở TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 1Thg 3Hiện giờHiện giờrất lạnhrất lạnhlạnhlạnhmát mẻ
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách La Ciudad, Mexico (5.508 kilômét); Gore, New Zealand (10.796 kilômét) và Waiouru, New Zealand (10.643 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Tambo (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Tambo với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 2 Ở Tambo trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 83% suốt tháng. Cơ hội cao nhất các tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi84% ngày 21 tháng 2.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 1 tháng 2, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 18% thời gian.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 2, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 84%, trong khi ngày 3 tháng 8, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 73%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 2 ở Tambo

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 2 ở TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 1Thg 33 thg 873%3 thg 873%1 thg 218%1 thg 218%29 thg 217%29 thg 217%11 thg 217%11 thg 217%Hiện giờHiện giờcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủgần như trong xanh
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. In Tambo, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 2 là cân bằng, vẫn khoảng 17% xuyên suốt.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 18% ngày 27 tháng 1, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 0% ngày 6 tháng 6.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 2 ở Tambo

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 2 ở TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%0%2%2%4%4%6%6%8%8%10%10%12%12%14%14%16%16%18%18%20%20%Thg 1Thg 31 thg 218%1 thg 218%29 thg 216%29 thg 216%11 thg 216%11 thg 216%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 2 in Tambo là cân bằng, vẫn khoảng 24 milimét xuyên suốt, và hiếm khi vượt quá 72 milimét hoặc rơi xuống dưới 1 milimét.

Tích lũy 31 ngày trung bình cao nhất là 27 milimét ngày 4 tháng 2.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 2 in Tambo

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 2 in TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 mm0 mm10 mm10 mm20 mm20 mm30 mm30 mm40 mm40 mm50 mm50 mm60 mm60 mm70 mm70 mm80 mm80 mmThg 1Thg 34 thg 227 mm4 thg 227 mm29 thg 222 mm29 thg 222 mm16 thg 225 mm16 thg 225 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 2 in Tambo, chiều dài của ngày là gradually decreasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày giảm bằng 22 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày giảm của 46 giây, và hàng tuần giảm của 5 phút, 24 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 29 tháng 2, có 12 giờ, 23 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 2, có 12 giờ, 45 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 2 ở Tambo

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 2 ở TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 1Thg 3ngàyngàyngàyngàyđêm1 thg 212 giờ, 45 phút1 thg 212 giờ, 45 phút29 thg 212 giờ, 23 phút29 thg 212 giờ, 23 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Tambo là 5:46 ngày 1 tháng 2 và mặt trời mọc trể nhất là 10 phút muộn hơn lúc 5:56 ngày 29 tháng 2.

Mặt trời lặn muộn nhất là 18:31 ngày 1 tháng 2 và mặt trời lặn sớm nhất là 12 phút sớm hơn lúc 18:19 ngày 29 tháng 2.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Tambo trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 12, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 5:23 và lặn 13 giờ, 0 phút muộn hơn, lúc 18:24, trong khi ngày 20 tháng 6, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:19 và lặn 11 giờ, 15 phút muộn hơn, lúc 17:34.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 2 ở Tambo

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 2 ở TamboThg 21122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292900020406081012141618202200Thg 1Thg 35:465:461 thg 218:311 thg 218:315:565:5629 thg 218:1929 thg 218:195:515:5111 thg 218:2811 thg 218:285:545:54MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 2. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 2 ở Tambo

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 2 ở TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 1Thg 300101020202030304040505050606070708080000101020203030304040505060606070708080Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 2 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 2 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 2 ở Tambo

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 2 ở TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000040408081212161620200000Thg 1Thg 311 thg 16:5811 thg 16:5825 thg 112:5525 thg 112:559 thg 218:009 thg 218:0024 thg 27:3124 thg 27:3110 thg 34:0110 thg 34:0125 thg 32:0125 thg 32:015:325:3219:0619:0618:5018:506:236:235:225:2218:3718:3718:0818:085:575:576:086:0818:4118:4117:5117:516:116:11
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 2 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
65%-11:04WSW22:57ESE4:41N400.926 km
2
50%-11:53WSW23:35ESE5:23S396.958 km
3
45%-12:46WSW-6:08S391.892 km
4
35%0:19ESE13:42WSW-6:59S385.949 km
5
25%1:09ESE14:43WSW-7:54S379.485 km
6
15%2:06ESE15:45WSW-8:55S372.991 km
7
8%3:08ESE16:46WSW-9:58S367.056 km
8
2%4:15ESE17:44WSW-11:01S362.289 km
9
0%5:22ESE18:37WSW-12:02S359.197 km
10
1%6:27ESE19:25WSW-12:58N358.088 km
11
5%7:28E20:09W-13:50N359.015 km
12
12%8:28E20:52W-14:40N361.784 km
13
21%9:26E21:34W-15:30N366.007 km
14
31%10:23ENE22:17WNW-16:19N371.195 km
15
43%11:21ENE23:02WNW-17:10N376.840 km
16
50%12:19ENE23:50WNW-18:04N382.495 km
17
64%13:18ENE--18:59N387.813 km
18
74%-0:41WNW14:15ENE19:55N392.561 km
19
83%-1:35WNW15:10ENE20:51N396.612 km
20
90%-2:30WNW16:01ENE21:44N399.926 km
21
95%-3:25WNW16:48ENE22:34N402.517 km
22
98%-4:18WNW17:30ENE23:20N404.421 km
23
99%-5:09WNW18:08ENE--
24
100%-5:57WNW18:43E0:03N405.668 km
25
100%-6:43W19:16E0:43N406.262 km
26
97%-7:29W19:49E1:22N406.171 km
27
93%-8:14W20:22E2:00N405.333 km
28
88%-9:00W20:56ESE2:40N403.663 km
29
81%-9:48WSW21:33ESE3:20N401.079 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Tambo là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 2 ở Tambo

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 2 ở TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 1Thg 315 thg 20%15 thg 20%1 thg 20%1 thg 20%29 thg 20%29 thg 20%Hiện giờHiện giờkhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Tambo là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn trong 0,2 kilômét/giờ của 9,1 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 30 tháng 7, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 10,7 kilômét/giờ, trong khi ngày 29 tháng 3, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 8,5 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 2 in Tambo

Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Tambo suốt Tháng 2 chủ yếu từ hướng tây, với tỷ lệ đỉnh 33% ngày 2 tháng 2.

Hướng Gió trong Tháng 2 ở Tambo

Hướng Gió trong Tháng 2 ở TamboWNThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 1Thg 3Hiện giờHiện giờphía tâyphía bắcphía namphía đông
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Nhiệt độ in Tambo đủ lạnh quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận mùa tăng trưởng trong những thời hạn đó/. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 2 ở Tambo

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 2 ở Tambomùa tăng trưởngThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 1Thg 31 thg 236%1 thg 236%29 thg 239%29 thg 239%11 thg 237%11 thg 237%Hiện giờHiện giờrất lạnhlạnhmát mẻbăng giá
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Tambo là ngày một tăng trong suốt Tháng 2, tăng bởi 27°C, từ 234°C đến 261°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 2 ở Tambo

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 2 ở TamboThg 211223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929220°C220°C240°C240°C260°C260°C280°C280°C300°C300°CThg 1Thg 31 thg 2234°C1 thg 2234°C29 thg 2261°C29 thg 2261°C11 thg 2244°C11 thg 2244°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 2, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Tambo là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn trong 0,1 kWh của 6,5 kWh xuyên suốt.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 2 ở Tambo

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 2 ở TamboThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWh9 kWh9 kWhThg 1Thg 31 thg 26,6 kWh1 thg 26,6 kWh29 thg 26,4 kWh29 thg 26,4 kWh11 thg 26,5 kWh11 thg 26,5 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Tambo là -14,798° vĩ độ, -73,924° kinh độ, và 4.133 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Tambo có các thay đổi về độ cao very significant , với thay đổi độ cao tối đa 439 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 4.162 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (1.427 mét). Trong 80 kilômét cũng có các thay đổi về độ cao extreme (5.052 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Tambo bị che phủ bởi cây cối thưa thớt (38%), cây cối (18%), đồng cỏ (17%) và đất trọc (14%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây bụi (30%) và đồng cỏ (18%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây bụi (29%) và đất trọc (21%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Tambo, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Tambo thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Tambo, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.