1. WeatherSpark.com
  2. Hoa Kỳ
  3. Tiểu bang New York
  4. Water Mill

Thời Tiết vào Tháng 3 ở Water Mill Tiểu bang New York, Hoa Kỳ

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 4°C, từ 6°C đến 10°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 1°C hoặc vượt quá 15°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 4°C, từ -1°C đến 3°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -7°C hoặc vượt quá 7°C.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 7, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Water Mill thường thay đổi từ 19°C đến 26°C, trong khi vào ngày 30 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ -3°C đến 4°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 3 ở Water Mill

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 3 ở Water MillThg 31122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°CThg 2Thg 41 thg 36°C1 thg 36°C-1°C-1°C31 thg 310°C31 thg 310°C3°C3°C11 thg 37°C11 thg 37°C-0°C-0°C21 thg 39°C21 thg 39°C1°C1°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 3. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 3 ở Water Mill

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 2Thg 4Hiện giờHiện giờbăng giárất lạnhlạnhmát mẻbăng giá
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Kōya, Nhật Bản (11.197 kilômét) và Sendai, Nhật Bản (10.599 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Water Mill (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Water Mill với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 3 Ở Water Mill trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 51% suốt tháng.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 11 tháng 3, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 50% thời gian.

Để tham khảo, ngày 3 tháng 1, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 52%, trong khi ngày 22 tháng 9, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 64%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 3 ở Water Mill

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 2Thg 41 thg 348%1 thg 348%31 thg 349%31 thg 349%11 thg 350%11 thg 350%21 thg 349%21 thg 349%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. In Water Mill, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 3 là cân bằng, vẫn khoảng 27% xuyên suốt.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 30% ngày 15 tháng 12, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 22% ngày 3 tháng 7.

Theo diễn tiến trong Tháng 3 ở Water Mill, cơ hội một ngày có chỉ có mưa tăng từ 21% đến 26%, cơ hội một ngày có có mưa và tuyết giảm từ 5% đến 2% và cơ hội ngày có only snow vẫn là 1% cơ bản không đổi xuyên suốt..

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 3 ở Water Mill

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%5%5%10%10%15%15%20%20%25%25%30%30%Thg 2Thg 41 thg 327%1 thg 327%31 thg 328%31 thg 328%11 thg 326%11 thg 326%21 thg 328%21 thg 328%Hiện giờHiện giờtuyếthỗn hợpmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 3 in Water Mill là tăng, bắt đầu tháng lúc 81 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 142 milimét hoặc rơi xuống dưới 34 milimét, và kết thúc tháng lúc 103 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 183 milimét hoặc rơi xuống dưới 37 milimét.

Tích lũy 31 ngày trung bình cao nhất là 103 milimét ngày 31 tháng 3.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 3 in Water Mill

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 3 in Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mmThg 2Thg 430 thg 3103 mm30 thg 3103 mm1 thg 381 mm1 thg 381 mm11 thg 390 mm11 thg 390 mm21 thg 398 mm21 thg 398 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Lượng tuyết rơi

Như với lượng tuyết rơi, chúng tôi xem xét lượng tuyết rơi được tích lũy qua khoản thời gian 31 ngày kéo dài được tập trung cho mỗi ngày.

Lượng tuyết rơi trung bình trong khoảng 31 ngày trượt trong suốt Tháng 3 in Water Mill sẽ giảm, bắt đầu ở mức 91 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 268 milimét, và kết thúc cuối tháng ở mức 23 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 72 milimét hoặc rơi xuống dưới -0 milimét.

Lượng Tuyết Rơi Trung Bình Hàng Tháng vào Tháng 3 ở Water Mill

Lượng Tuyết Rơi Trung Bình Hàng Tháng vào Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mmThg 2Thg 41 thg 391 mm1 thg 391 mm31 thg 323 mm31 thg 323 mm11 thg 370 mm11 thg 370 mm21 thg 345 mm21 thg 345 mm
Lượng tuyết rơi rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày được tập trung vào ngày đang nói đến, với các khúc phân vị từ 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng mưa trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 3 in Water Mill, chiều dài của ngày là rapidly increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 1 giờ, 22 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 2 phút, 44 giây, và hàng tuần tăng của 19 phút, 5 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 3, có 11 giờ, 18 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 31 tháng 3, có 12 giờ, 40 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 3 ở Water Mill

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 2Thg 419 thg 312 giờ, 8 phút19 thg 312 giờ, 8 phútđêmđêmngàyngày1 thg 311 giờ, 18 phút1 thg 311 giờ, 18 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Water Mill là 6:10 ngày 9 tháng 3 và mặt trời mọc trể nhất là 58 phút muộn hơn lúc 7:08 ngày 10 tháng 3.

Mặt trời lặn sớm nhất là 17:41 ngày 1 tháng 3 và mặt trời lặn muộn nhất là 1 giờ, 33 phút muộn hơn lúc 19:13 ngày 31 tháng 3.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày (DST) chấm dứt lúc 3:00 ngày 10 tháng 3, 2024, dời chỗ mặt trời mọc và mặt trời lặn sớm hơn một giờ.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 5:17 và lặn 15 giờ, 7 phút muộn hơn, lúc 20:24, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 7:10 và lặn 9 giờ, 14 phút muộn hơn, lúc 16:24.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Thời Gian Dành Cho Chạng Vạng và Ánh Sáng Ban Ngày trong Tháng 3 ở Water Mill

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Thời Gian Dành Cho Chạng Vạng và Ánh Sáng Ban Ngày trong Tháng 3 ở Water MillThg 3112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313100020406081012141618202200Thg 2Thg 46:106:109 thg 317:509 thg 317:506:336:3331 thg 319:1331 thg 319:136:226:221 thg 317:411 thg 317:416:506:5021 thg 319:0321 thg 319:0310 thg 3DST10 thg 3DSTMặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 3. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám. Việc chuyển đến và từ thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày/ được cho thấy bởi các nhãn 'DST'.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 3 ở Water Mill

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 2Thg 4001010202020303040500001010202030303040405060Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 3 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 3 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 3 ở Water Mill

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 2Thg 49 thg 218:009 thg 218:0024 thg 27:3124 thg 27:3110 thg 35:0110 thg 35:0125 thg 33:0125 thg 33:018 thg 414:228 thg 414:2223 thg 419:5023 thg 419:507:017:0116:5816:5816:4616:466:526:527:267:2619:2719:2718:4018:406:556:556:146:1419:3419:3419:3619:366:036:03
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 3 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
72%-8:54WSW23:59ESE3:54S397.554 km
2
63%-9:25WSW-4:42S393.041 km
3
50%1:06SE10:03SW-5:35S387.653 km
4
41%2:13SE10:52SW-6:33S381.601 km
5
30%3:15SE11:53SW-7:34S375.236 km
6
20%4:08SE13:06SW-8:37S369.050 km
7
11%4:53ESE14:25WSW-9:39S363.621 km
8
4%5:29ESE15:46WSW-10:37S359.533 km
9
1%5:59ESE17:08WSW-11:32S357.261 km
10
0%7:26E19:27W-4:00ENE356.895 km
11
3%7:51E20:46W-14:15S359.012 km
12
9%8:16ENE22:04WNW-15:06S362.821 km
13
17%8:43ENE23:22WNW-15:57S368.069 km
14
26%9:14ENE--16:51S374.200 km
15
37%-0:38WNW9:51NE17:46S380.640 km
16
48%-1:49NW10:35NE18:43S386.875 km
17
50%-2:53NW11:28NE19:38S392.502 km
18
68%-3:47NW12:27NE20:32S397.254 km
19
77%-4:30NW13:30NE21:22S400.995 km
20
85%-5:05WNW14:34ENE22:08S403.694 km
21
91%-5:34WNW15:38ENE22:51S405.400 km
22
96%-5:57WNW16:40ENE23:32S406.201 km
23
98%-6:18WNW17:40E--
24
99%-6:37W18:40E0:11S406.201 km
25
100%-6:55W19:40E0:50S405.489 km
26
99%-7:14W20:42ESE1:29S404.129 km
27
97%-7:35WSW21:45ESE2:09S402.148 km
28
92%-7:58WSW22:50ESE2:52S399.545 km
29
86%-8:26WSW23:57SE3:38S396.301 km
30
78%-9:02SW-4:29S392.404 km
31
68%1:04SE9:46SW-5:25S387.877 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Water Mill là cân bằng trong suốt Tháng 3, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 1 tháng 8, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 58% thời gian, trong khi ngày 1 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 3 ở Water Mill

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 2Thg 41 thg 30%1 thg 30%31 thg 30%31 thg 30%11 thg 30%11 thg 30%21 thg 30%21 thg 30%khô ráokhô ráothoải máithoải mái
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Water Mill là giảm trong suốt Tháng 3, decreasing từ 22,3 kilômét/giờ đến 19,9 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 13 tháng 1, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 24,3 kilômét/giờ, trong khi ngày 24 tháng 7, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 14,1 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 3 in Water Mill

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 3 in Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/h30 km/h30 km/h35 km/h35 km/hThg 2Thg 41 thg 322,3 km/h1 thg 322,3 km/h31 thg 319,9 km/h31 thg 319,9 km/h16 thg 321,4 km/h16 thg 321,4 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Water Mill suốt Tháng 3 chủ yếu từ hướng tây, với tỷ lệ đỉnh 36% ngày 1 tháng 3.

Hướng Gió trong Tháng 3 ở Water Mill

Hướng Gió trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 2Thg 4Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía đôngphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Water Mill được đặt gần cơ thể nước lớn (ví dụ, đại dương, biển, hoặc hồ lớn). Phần này báo cáo về nhiệt độ bề mặt trung bình khu vực rộng của phần nước đó.

Nhiệt độ mặt nước trung bình in Water Mill là ngày một tăng trong suốt Tháng 3, rising bởi 1°C, từ 4°C đến 5°C, theo diển tiến trong tháng.

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 3 ở Water Mill

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031312°C2°C3°C3°C4°C4°C5°C5°C6°C6°C7°C7°C8°C8°C9°C9°C10°C10°C11°C11°CThg 2Thg 41 thg 34°C1 thg 34°C31 thg 35°C31 thg 35°C11 thg 34°C11 thg 34°C21 thg 35°C21 thg 35°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ nước trung bình mỗi ngày (đường màu tía) với các dải phân vị thứ 25 đến thứ 75 và thứ 10 đến thứ 90.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Water Mill thường kéo dài trong 7,1 tháng (217 ngày), từ khoảng 8 tháng 4 đến khoảng 12 tháng 11, hiếm khi bắt đầu trước khi 23 tháng 3 hoặc sau khi 25 tháng 4, và hiếm khi chấm dứt trước khi 27 tháng 10 hoặc sau khi 29 tháng 11.

Tháng Tháng 3 ở Water Mill là có khả năng hoàn toàn nằm ngoài mà tăng trưởng, với cơ hội mà ngày đưa ra là trong mùa tăng trưởng tăng nhanh từ 0% đến 27% theo diễn biến trong tháng.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 3 ở Water Mill

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 2Thg 41 thg 30%1 thg 30%31 thg 327%31 thg 327%11 thg 31%11 thg 31%21 thg 38%21 thg 38%50%8 thg 450%8 thg 490%25 thg 490%25 thg 40%2 thg 20%2 thg 2Hiện giờHiện giờbăng giárất lạnhlạnhmát mẻ
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Water Mill là cân bằng trong suốt Tháng 3, vẫn trong 3°C của 6°C xuyên suốt.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 3 ở Water Mill

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031312°C2°C4°C4°C6°C6°C8°C8°C10°C10°C12°C12°C14°C14°C16°C16°CThg 2Thg 41 thg 33°C1 thg 33°C31 thg 39°C31 thg 39°C11 thg 34°C11 thg 34°C21 thg 35°C21 thg 35°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 3, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Water Mill là tăng trong suốt Tháng 3, tăng bởi 1,3 kWh, từ 3,5 kWh đến 4,8 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 3 ở Water Mill

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 3 ở Water MillThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 2Thg 41 thg 33,5 kWh1 thg 33,5 kWh31 thg 34,8 kWh31 thg 34,8 kWh11 thg 34,0 kWh11 thg 34,0 kWh21 thg 34,4 kWh21 thg 34,4 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Water Mill là 40,906° vĩ độ, -72,362° kinh độ, và 8 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Water Mill chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 61 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 9 mét. Trong 16 kilômét cũng có chỉ những thay đổi về độ cao vừa phải (82 mét). Trong 80 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (272 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Water Mill bị che phủ bởi các bề mặt nhân tạo (61%), đất canh tác (17%), nước (11%) và cây cối (11%), trong phạm vi 16 kilômét bởi nước (67%) và cây cối (14%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi nước (73%) và cây cối (16%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Water Mill, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Có 3 các trạm thời tiết gần đủ để góp phần cho việc ước tính của chúng tôi về nhiệt độ và điểm sương tại Water Mill.

Đối với mỗi trạm, các hồ sơ ghi nhận được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao giữa trạm đó và Water Mill theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Giá tri ước tính ở Water Mill được tính là trung bình theo trọng lượng các đóng góp riêng từ mỗi trạm, với trọng lượng theo tỷ lệ tương ứng với sự đảo ngược khoảng cách giữa Water Mill và một trạm nhất định.

Các trạm cung cấp cho việc tái thiết lập này là:

Để biết các nguồn này có đồng quan điểm với nhau đến mức nào, bạn có thể xem sự so sánh của Water Mill và các trạm mà cung cấp các đánh giá về lịch sự nhiệt độ và khí hậu của nó. Vui lòng lưu ý rằng các sự cung cấp của từng nguồn được điều chỉnh độ cho sự thay đổi tương đối và độ cao được thể hiện trong dữ liệu MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.