1. WeatherSpark.com
  2. Argentina
  3. Tama

Thời Tiết vào Tháng 4 ở Tama Argentina

Nhiệt độ cao hàng ngày giảm bởi 4°C, từ 25°C đến 21°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 15°C hoặc vượt quá 30°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày giảm bởi 4°C, từ 13°C đến 9°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 3°C hoặc vượt quá 18°C.

Để tham khảo, ngày 27 tháng 12, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Tama thường thay đổi từ 19°C đến 32°C, trong khi vào ngày 11 tháng 7, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 1°C đến 16°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở Tama

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°C35°C35°CThg 3Thg 51 thg 425°C1 thg 425°C13°C13°C30 thg 421°C30 thg 421°C9°C9°C11 thg 424°C11 thg 424°C12°C12°C21 thg 422°C21 thg 422°C10°C10°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 4. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở Tama

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 5Hiện giờHiện giờrất lạnhlạnhlạnhmát mẻthoải máithoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Alpine, Hoa Kỳ (7.832 kilômét) và De Aar, Nam Phi (8.395 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Tama (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Tama với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 4 ở Tama trải qua tăng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi increasing từ 19% đến 29%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 1 tháng 4, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 81% thời gian.

Để tham khảo, ngày 3 tháng 6, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 40%, trong khi ngày 18 tháng 3, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 84%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở Tama

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 51 thg 481%1 thg 481%30 thg 471%30 thg 471%11 thg 479%11 thg 479%21 thg 476%21 thg 476%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải rácmây bao phủcó mây nhiều nơi
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Tama, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 4 là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 17% và kết thúc tháng lúc 6%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 33% ngày 12 tháng 1, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 1% ngày 9 tháng 8.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở Tama

Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 4 in Tama là giảm nhanh, bắt đầu tháng lúc 39 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 76 milimét hoặc rơi xuống dưới 6 milimét, và kết thúc tháng lúc 12 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 34 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in Tama

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 mm0 mm20 mm20 mm40 mm40 mm60 mm60 mm80 mm80 mm100 mm100 mm120 mm120 mm140 mm140 mmThg 3Thg 51 thg 439 mm1 thg 439 mm30 thg 412 mm30 thg 412 mm11 thg 429 mm11 thg 429 mm21 thg 419 mm21 thg 419 mm
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 4 in Tama, chiều dài của ngày là decreasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày giảm bằng 49 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày giảm của 1 phút, 42 giây, và hàng tuần giảm của 11 phút, 55 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 30 tháng 4, có 10 giờ, 55 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 4, có 11 giờ, 44 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Tama

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 3Thg 5ngàyngàyngàyngàyđêm1 thg 411 giờ, 44 phút1 thg 411 giờ, 44 phút30 thg 410 giờ, 55 phút30 thg 410 giờ, 55 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Tama là 7:37 ngày 1 tháng 4 và mặt trời mọc trể nhất là 18 phút muộn hơn lúc 7:55 ngày 30 tháng 4.

Mặt trời lặn muộn nhất là 19:21 ngày 1 tháng 4 và mặt trời lặn sớm nhất là 31 phút sớm hơn lúc 18:50 ngày 30 tháng 4.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Tama trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 12, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:20 và lặn 14 giờ, 7 phút muộn hơn, lúc 20:28, trong khi ngày 20 tháng 6, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 8:22 và lặn 10 giờ, 10 phút muộn hơn, lúc 18:33.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Tama

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở TamaThg 4112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 3Thg 57:377:371 thg 419:211 thg 419:217:557:5530 thg 418:5030 thg 418:507:437:4311 thg 419:1011 thg 419:107:497:4921 thg 418:5921 thg 418:59MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 4. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở Tama

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 500101020202030304040500001010202030303040405060Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 4 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 4 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở Tama

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 3Thg 510 thg 36:0110 thg 36:0125 thg 34:0125 thg 34:018 thg 415:228 thg 415:2223 thg 420:5023 thg 420:508 thg 50:238 thg 50:2323 thg 510:5423 thg 510:547:297:2920:1320:1319:2119:217:447:447:237:2319:1319:1318:4418:448:238:237:207:2018:2018:2017:5017:508:158:15Hiện giờHiện giờ
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 4 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
58%-14:32WSW-6:59N382.900 km
2
50%0:27ESE15:26WSW-7:58N377.507 km
3
35%1:34ESE16:13WSW-8:57N372.081 km
4
24%2:43ESE16:55WSW-9:53N367.035 km
5
14%3:54ESE17:33WSW-10:47N362.848 km
6
7%5:04E18:07W-11:38N359.995 km
7
2%6:14E18:40W-12:29N358.860 km
8
0%7:23E19:13W-13:19N359.657 km
9
1%8:34ENE19:49WNW-14:12N362.374 km
10
6%9:45ENE20:29WNW-15:06N366.766 km
11
13%10:55ENE21:13WNW-16:04N372.395 km
12
21%12:04ENE22:04WNW-17:04N378.709 km
13
31%13:07ENE23:00WNW-18:04N385.129 km
14
41%14:02ENE--19:01N391.139 km
15
50%-0:00WNW14:50ENE19:55N396.337 km
16
62%-1:00WNW15:30ENE20:45N400.460 km
17
71%-1:59WNW16:04ENE21:30N403.379 km
18
79%-2:56WNW16:33ENE22:12N405.076 km
19
87%-3:51WNW17:00E22:52N405.623 km
20
92%-4:45W17:25E23:30N405.152 km
21
95%-5:38W17:50E--
22
97%-6:31W18:16E0:09N403.825 km
23
100%-7:26WSW18:44ESE0:49N401.812 km
24
100%-8:23WSW19:15ESE1:31N399.266 km
25
99%-9:23WSW19:51ESE2:16N396.312 km
26
95%-10:25WSW20:33ESE3:05N393.039 km
27
89%-11:27WSW21:23ESE3:58N389.501 km
28
82%-12:26WSW22:21ESE4:54N385.737 km
29
73%-13:21WSW23:24ESE5:52N381.791 km
30
62%-14:10WSW-6:50N377.743 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Tama là giảm nhanh during Tháng 4, falling từ 19% đến 5% theo diễn tiến trong tháng.

Để tham kháo, ngày 23 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 43% thời gian, trong khi ngày 12 tháng 7, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở Tama

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 3Thg 51 thg 419%1 thg 419%30 thg 45%30 thg 45%11 thg 413%11 thg 413%21 thg 410%21 thg 410%ngột ngạtngột ngạtoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải máikhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Tama là ngày một giảm trong suốt Tháng 4, decreasing từ 14,4 kilômét/giờ đến 13,0 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 6 tháng 11, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 18,8 kilômét/giờ, trong khi ngày 16 tháng 6, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 11,5 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in Tama

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/hThg 3Thg 51 thg 414,4 km/h1 thg 414,4 km/h30 thg 413,0 km/h30 thg 413,0 km/h16 thg 413,5 km/h16 thg 413,5 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Tama suốt Tháng 4 chủ yếu từ hướng đông, với tỷ lệ đỉnh 65% ngày 1 tháng 4.

Hướng Gió trong Tháng 4 ở Tama

Hướng Gió trong Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 3Thg 5Hiện giờHiện giờphía namphía đông
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Tama thường kéo dài trong 8,6 tháng (260 ngày), từ khoảng 1 tháng 9 đến khoảng 20 tháng 5, hiếm khi bắt đầu trước khi 11 tháng 8 hoặc sau khi 25 tháng 9, và hiếm khi chấm dứt trước khi 26 tháng 4 hoặc sau khi 11 tháng 6.

Tháng Tháng 4 ở Tama là có khả năng hoàn toàn nằm trong mà tăng trưởng, với cơ hội mà ngày đưa ra là trong mùa tăng trưởng giảm từ 100% đến 85% theo diễn biến trong tháng.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở Tama

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở Tamamùa tăng trưởngThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 5100%1 thg 4100%1 thg 485%30 thg 485%30 thg 499%11 thg 499%11 thg 495%21 thg 495%21 thg 450%20 thg 550%20 thg 5Hiện giờHiện giờrất lạnhlạnhmát mẻthoải máiấm ápnóngbăng giá
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Tama là tăng trong suốt Tháng 4, tăng bởi 198°C, từ 2.540°C đến 2.738°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở Tama

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930302.400°C2.400°C2.500°C2.500°C2.600°C2.600°C2.700°C2.700°C2.800°C2.800°C2.900°C2.900°CThg 3Thg 51 thg 42.540°C1 thg 42.540°C30 thg 42.738°C30 thg 42.738°C11 thg 42.618°C11 thg 42.618°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 4, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Tama là giảm trong suốt Tháng 4, giảm bởi 1,1 kWh, từ 5,4 kWh đến 4,3 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở Tama

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở TamaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 3Thg 51 thg 45,4 kWh1 thg 45,4 kWh30 thg 44,3 kWh30 thg 44,3 kWh11 thg 45,0 kWh11 thg 45,0 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Tama là -30,508° vĩ độ, -66,530° kinh độ, và 654 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Tama có các thay đổi về độ cao significant , với thay đổi độ cao tối đa 244 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 696 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (1.099 mét). Trong 80 kilômét cũng có các thay đổi về độ cao extreme (1.690 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Tama bị che phủ bởi cây bụi (89%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây bụi (87%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây bụi (83%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Tama, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Cũng chỉ có trạm thời tiết duy nhất Capitán Vicente Almandos Almonacid Airport, trong mạng lưới của chúng ta phù hợp được sử dụng làm nơi được ủy nhiệm để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương lịch sử Tama.

Ở khoảng cách 128 kilômét từ Tama, gần hơn ngưỡng của chúng tôi 150 kilômét, trạm này được cho là đủ gần được tin cậy làm nguồn chính của chúng tôi cho các để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương.

Các hồ sơ ghi nhận của trạm được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao và Tama theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Vui lòng lưu ý rằng các hồ sơ ghi nhận của chính các trạm có thể được dự phòng thêm/ bằng cách sử dụng các trạm khác lân cận hoặc phân tích lại MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.