1. WeatherSpark.com
  2. Brazil
  3. Ceará
  4. Tamboril

Thời Tiết vào Tháng 2 ở Tamboril Brazil

Nhiệt độ cao hàng ngày giảm bởi 1°C, từ 33°C đến 32°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 28°C hoặc vượt quá 36°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 22°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 21°C hoặc vượt quá 23°C.

Để tham khảo, ngày 8 tháng 10, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Tamboril thường thay đổi từ 22°C đến 37°C, trong khi vào ngày 19 tháng 7, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 20°C đến 33°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 2 ở Tamboril

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 2 ở TamborilThg 21122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292920°C20°C22°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°C34°C34°C36°C36°C38°C38°CThg 1Thg 31 thg 233°C1 thg 233°C22°C22°C29 thg 232°C29 thg 232°C22°C22°C11 thg 232°C11 thg 232°C22°C22°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 2. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 2 ở Tamboril

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 1Thg 3Hiện giờHiện giờthoải máithoải máiấm ápấm ápnóngấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Ignacio Allende, Mexico (6.264 kilômét); San Juan de Limay, Nicaragua (5.495 kilômét) và Wiang Sa, Thái Lan (15.563 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Tamboril (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Tamboril với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 2 Ở Tamboril trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 73% suốt tháng.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 1 tháng 2, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 28% thời gian.

Để tham khảo, ngày 5 tháng 4, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 79%, trong khi ngày 23 tháng 7, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 74%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 2 ở Tamboril

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 1Thg 31 thg 228%1 thg 228%29 thg 226%29 thg 226%11 thg 227%11 thg 227%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Tamboril, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 2 là tăng cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 38% và kết thúc tháng lúc 51%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 62% ngày 23 tháng 3, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 0% ngày 18 tháng 9.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 2 ở Tamboril

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%Thg 1Thg 31 thg 238%1 thg 238%29 thg 251%29 thg 251%11 thg 241%11 thg 241%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 2 in Tamboril là tăng nhanh, bắt đầu tháng lúc 84 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 166 milimét hoặc rơi xuống dưới 22 milimét, và kết thúc tháng lúc 120 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 234 milimét hoặc rơi xuống dưới 29 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 2 in Tamboril

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 2 in TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mmThg 1Thg 31 thg 284 mm1 thg 284 mm29 thg 2120 mm29 thg 2120 mm11 thg 295 mm11 thg 295 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 2 in Tamboril, chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 29 tháng 2, có 12 giờ, 12 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 2, có 12 giờ, 19 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 2 ở Tamboril

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 1Thg 3ngàyngàyngàyngàyđêm1 thg 212 giờ, 19 phút1 thg 212 giờ, 19 phút29 thg 212 giờ, 12 phút29 thg 212 giờ, 12 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Tamboril là 5:45 ngày 1 tháng 2 và mặt trời mọc trể nhất là 2 phút, 39 giây muộn hơn lúc 5:47 ngày 23 tháng 2.

Mặt trời lặn muộn nhất là 18:04 ngày 3 tháng 2 và mặt trời lặn sớm nhất là 5 phút sớm hơn lúc 17:59 ngày 29 tháng 2.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Tamboril trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 12, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 5:27 và lặn 12 giờ, 24 phút muộn hơn, lúc 17:51, trong khi ngày 20 tháng 6, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 5:47 và lặn 11 giờ, 51 phút muộn hơn, lúc 17:38.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 2 ở Tamboril

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 2 ở TamborilThg 211223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929000204060810121416182022Thg 1Thg 35:455:451 thg 218:041 thg 218:045:475:4729 thg 217:5929 thg 217:595:475:475:475:4711 thg 218:0311 thg 218:03MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 2. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 2 ở Tamboril

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 1Thg 3001010202020303040405050506060707080800001010202030303040405050606060707080Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 2 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 2 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 2 ở Tamboril

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290000040408081212161620200000Thg 1Thg 311 thg 18:5811 thg 18:5825 thg 114:5525 thg 114:559 thg 220:009 thg 220:0024 thg 29:3124 thg 29:3110 thg 36:0110 thg 36:0125 thg 34:0125 thg 34:015:335:3318:2518:2518:1318:136:206:205:185:1818:0318:0317:3817:385:485:485:525:5218:2118:2117:3217:325:525:52Hiện giờHiện giờ
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 2 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
66%-10:37W22:49ESE4:22S401.238 km
2
50%-11:21WSW23:31ESE5:04S397.379 km
3
46%-12:10WSW-5:49S392.409 km
4
36%0:18ESE13:02WSW-6:39S386.535 km
5
26%1:11ESE14:00WSW-7:34S380.099 km
6
16%2:09ESE15:01WSW-8:35S373.583 km
7
8%3:11ESE16:04WSW-9:38S367.569 km
8
3%4:15ESE17:05WSW-10:42S362.668 km
9
0%5:18ESE18:03WSW-11:42S359.404 km
10
1%6:19ESE18:57WSW-12:39S358.104 km
11
4%7:15E19:47W-13:32S358.847 km
12
11%8:09E20:35W-14:22N361.459 km
13
20%9:02E21:22W-15:12N365.567 km
14
30%9:54ENE22:09WNW-16:01N370.686 km
15
41%10:47ENE22:59WNW-16:52N376.309 km
16
50%11:41ENE23:50WNW-17:45N381.979 km
17
64%12:37ENE--18:40N387.339 km
18
73%-0:44WNW13:33ENE19:36N392.146 km
19
82%-1:39WNW14:28ENE20:31N396.265 km
20
89%-2:33WNW15:21ENE21:24N399.647 km
21
94%-3:26WNW16:10ENE22:14N402.304 km
22
98%-4:17WNW16:56ENE23:01N404.271 km
23
100%-5:04WNW17:38ENE23:44N405.579 km
24
100%-5:48WNW18:17E--
25
100%-6:31W18:55E0:24N406.234 km
26
98%-7:12W19:32E1:03N406.210 km
27
94%-7:53W20:09E1:42N405.446 km
28
88%-8:34W20:47ESE2:21S403.857 km
29
81%-9:18WSW21:28ESE3:01S401.362 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Tamboril là tăng nhanh during Tháng 2, rising từ 78% đến 89% theo diễn tiến trong tháng.

Để tham kháo, ngày 4 tháng 4, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 98% thời gian, trong khi ngày 30 tháng 8, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 16% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 2 ở Tamboril

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 1Thg 31 thg 278%1 thg 278%29 thg 289%29 thg 289%11 thg 283%11 thg 283%Hiện giờHiện giờngột ngạtngột ngạtoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải mái
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Tamboril là ngày một giảm trong suốt Tháng 2, decreasing từ 15,1 kilômét/giờ đến 13,7 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 24 tháng 10, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 22,8 kilômét/giờ, trong khi ngày 3 tháng 4, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 11,8 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 2 in Tamboril

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 2 in TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/hThg 1Thg 31 thg 215,1 km/h1 thg 215,1 km/h29 thg 213,7 km/h29 thg 213,7 km/h16 thg 214,4 km/h16 thg 214,4 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Tamboril suốt Tháng 2 chủ yếu từ hướng đông, với tỷ lệ đỉnh 82% ngày 11 tháng 2.

Hướng Gió trong Tháng 2 ở Tamboril

Hướng Gió trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 1Thg 3Hiện giờHiện giờphía đôngphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Tamboril đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 2 ở Tamboril

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 1Thg 3100%15 thg 2100%15 thg 2100%1 thg 1100%1 thg 1Hiện giờHiện giờthoải máiấm ápnóngoi ả
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Tamboril là tăng nhanh trong suốt Tháng 2, tăng bởi 434°C, từ 3.548°C đến 3.982°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 2 ở Tamboril

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293.500°C3.500°C3.600°C3.600°C3.700°C3.700°C3.800°C3.800°C3.900°C3.900°C4.000°C4.000°CThg 1Thg 31 thg 23.548°C1 thg 23.548°C29 thg 23.982°C29 thg 23.982°C11 thg 23.706°C11 thg 23.706°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 2, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Tamboril là cân bằng trong suốt Tháng 2, vẫn trong 0,1 kWh của 5,9 kWh xuyên suốt.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 2 ở Tamboril

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 2 ở TamborilThg 2112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829290 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 1Thg 31 thg 25,9 kWh1 thg 25,9 kWh29 thg 25,9 kWh29 thg 25,9 kWh11 thg 25,9 kWh11 thg 25,9 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Tamboril là -4,832° vĩ độ, -40,321° kinh độ, và 321 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Tamboril chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 106 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 336 mét. Trong 16 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (814 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao large (1.030 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Tamboril bị che phủ bởi cây bụi (32%), cây cối (31%), đồng cỏ (26%) và đất canh tác (11%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây bụi (57%) và cây cối (22%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây bụi (67%) và cây cối (16%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Tamboril, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Tamboril thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Tamboril, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.