1. WeatherSpark.com
  2. Brazil
  3. Bahia
  4. Itacaré

Thời Tiết vào Tháng 10 ở Itacaré Brazil

Nhiệt độ cao hàng ngày khoảng 27°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 25°C hoặc vượt quá 29°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 1°C, từ 22°C đến 23°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 20°C hoặc vượt quá 25°C.

Để tham khảo, ngày 6 tháng 3, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Itacaré thường thay đổi từ 24°C đến 30°C, trong khi vào ngày 31 tháng 7, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 20°C đến 26°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 10 ở Itacaré

Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 10. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 10 ở Itacaré

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 9Thg 11thoải máithoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Honolulu, Hawaii, Hoa Kỳ (13.547 kilômét) và Coxen Hole, Honduras (6.239 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Itacaré (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Itacaré với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 10 ở Itacaré trải qua tăng cực nhanh mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi increasing từ 32% đến 54%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 1 tháng 10, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 68% thời gian.

Để tham khảo, ngày 30 tháng 11, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 70%, trong khi ngày 8 tháng 9, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 76%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 10 ở Itacaré

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 9Thg 111 thg 1068%1 thg 1068%31 thg 1046%31 thg 1046%11 thg 1061%11 thg 1061%21 thg 1055%21 thg 1055%trong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Itacaré, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 10 là tăng cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 24% và kết thúc tháng lúc 33%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 48% ngày 23 tháng 4, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 23% ngày 28 tháng 9.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 10 ở Itacaré

Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 10 in Itacaré là tăng, bắt đầu tháng lúc 45 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 92 milimét hoặc rơi xuống dưới 11 milimét, và kết thúc tháng lúc 71 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 132 milimét hoặc rơi xuống dưới 18 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 10 in Itacaré

Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 10 in Itacaré, chiều dài của ngày là gradually increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 23 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 46 giây, và hàng tuần tăng của 5 phút, 24 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 10, có 12 giờ, 14 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 31 tháng 10, có 12 giờ, 37 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 10 ở Itacaré

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 9Thg 11ngàyngàyngàyngàyđêm1 thg 1012 giờ, 14 phút1 thg 1012 giờ, 14 phút31 thg 1012 giờ, 37 phút31 thg 1012 giờ, 37 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Itacaré là 5:18 ngày 1 tháng 10 và mặt trời mọc sớm nhất là 17 phút sớm hơn lúc 5:01 ngày 31 tháng 10.

Mặt trời lặn sớm nhất là 17:32 ngày 1 tháng 10 và mặt trời lặn muộn nhất là 6 phút muộn hơn lúc 17:38 ngày 31 tháng 10.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Itacaré trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 12, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 5:05 và lặn 12 giờ, 59 phút muộn hơn, lúc 18:03, trong khi ngày 20 tháng 6, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 5:59 và lặn 11 giờ, 17 phút muộn hơn, lúc 17:16.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 10 ở Itacaré

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 10 ở ItacaréThg 101122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000204060810121416182022Thg 9Thg 115:015:0131 thg 1017:3831 thg 1017:385:185:181 thg 1017:321 thg 1017:325:115:1111 thg 1017:3311 thg 1017:335:055:0521 thg 1017:3521 thg 1017:35MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặn
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 10. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 10 ở Itacaré

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 9Thg 11001010202020303040405050506060707080800001010202030303040405050606060707080
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 10 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 10 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 10 ở Itacaré

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 9Thg 112 thg 922:562 thg 922:5617 thg 923:3517 thg 923:352 thg 1015:502 thg 1015:5017 thg 108:2717 thg 108:271 thg 119:481 thg 119:4815 thg 1118:2915 thg 1118:295:235:2317:1817:1817:1317:135:455:455:055:0517:3217:3216:5216:525:015:014:494:4917:5017:5017:3817:385:165:16
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 10 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
1%4:33E16:47W-10:39N406.003 km
2
0%5:05E17:32W-11:18N406.500 km
3
1%5:38E18:17W-11:56N406.305 km
4
3%6:12ESE19:04WSW-12:37S405.406 km
5
7%6:49ESE19:53WSW-13:19S403.761 km
6
14%7:29ESE20:45WSW-14:05S401.309 km
7
21%8:13ESE21:39WSW-14:55S397.998 km
8
30%9:03ESE22:35WSW-15:48S393.812 km
9
40%9:57ESE23:31WSW-16:44S388.804 km
10
50%10:55ESE--17:41S383.130 km
11
62%-0:25WSW11:55ESE18:38S377.071 km
12
73%-1:17WSW12:55ESE19:32S371.027 km
13
83%-2:05WSW13:55ESE20:24N365.500 km
14
91%-2:50WSW14:54E21:15N361.033 km
15
97%-3:33W15:52E22:05N358.132 km
16
100%-4:16W16:52E22:56N357.174 km
17
100%-5:01W17:53ENE23:50N358.322 km
18
98%-5:48WNW18:56ENE--
19
96%-6:39WNW20:02ENE0:47N361.481 km
20
89%-7:34WNW21:07ENE1:47N366.312 km
21
81%-8:33WNW22:10ENE2:50N372.290 km
22
71%-9:33WNW23:07ENE3:52N378.809 km
23
60%-10:33WNW23:59ENE4:51N385.287 km
24
50%-11:29WNW-5:45N391.248 km
25
40%0:44ENE12:22WNW-6:34N396.359 km
26
30%1:24ENE13:12WNW-7:19N400.429 km
27
21%2:00ENE13:59W-8:00N403.383 km
28
14%2:34E14:44W-8:39N405.240 km
29
8%3:07E15:29W-9:17N406.083 km
30
4%3:40E16:14W-9:56N406.029 km
31
1%4:13ESE17:01WSW-10:36N405.206 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà ngày đã nói đến sẽ là muggy in Itacaré là cân bằng trong suốt Tháng 10, vẫn trong 1% của 98% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 1 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian, trong khi ngày 1 tháng 8, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 89% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 10 ở Itacaré

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 9Thg 111 thg 1097%1 thg 1097%31 thg 1099%31 thg 1099%11 thg 1098%11 thg 1098%21 thg 1099%21 thg 1099%khó chịukhó chịungột ngạtngột ngạtoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướt
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Itacaré là cân bằng trong suốt Tháng 10, vẫn trong 0,1 kilômét/giờ của 12,0 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 8 tháng 8, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 12,1 kilômét/giờ, trong khi ngày 2 tháng 4, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 10,2 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 10 in Itacaré

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 10 in ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h2 km/h2 km/h4 km/h4 km/h6 km/h6 km/h8 km/h8 km/h10 km/h10 km/h12 km/h12 km/h14 km/h14 km/hThg 9Thg 111 thg 1011,9 km/h1 thg 1011,9 km/h31 thg 1012,0 km/h31 thg 1012,0 km/h16 thg 1012,0 km/h16 thg 1012,0 km/h
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Itacaré suốt Tháng 10 chủ yếu từ hướng đông, với tỷ lệ đỉnh 83% ngày 15 tháng 10.

Hướng Gió trong Tháng 10 ở Itacaré

Hướng Gió trong Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 9Thg 11phía đôngphía bắcphía nam
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Itacaré được đặt gần cơ thể nước lớn (ví dụ, đại dương, biển, hoặc hồ lớn). Phần này báo cáo về nhiệt độ bề mặt trung bình khu vực rộng của phần nước đó.

Nhiệt độ bề mặt nước trung bình ở Itacaré là cân bằng trong suốt Tháng 10, vẫn khoảng 26°C xuyên suốt.

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 10 ở Itacaré

Nhiệt Độ Nước Trung Bình trong Tháng 10 ở ItacaréThg 10112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313124,5°C24,5°C25,0°C25,0°C25,5°C25,5°C26,0°C26,0°C26,5°C26,5°C27,0°C27,0°C27,5°C27,5°CThg 9Thg 111 thg 1026°C1 thg 1026°C31 thg 1026°C31 thg 1026°C11 thg 1026°C11 thg 1026°C21 thg 1026°C21 thg 1026°C
Nhiệt độ nước trung bình mỗi ngày (đường màu tía) với các dải phân vị thứ 25 đến thứ 75 và thứ 10 đến thứ 90.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Itacaré đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 10 ở Itacaré

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 9Thg 11100%16 thg 10100%16 thg 10thoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Itacaré là tăng nhanh trong suốt Tháng 10, tăng bởi 455°C, từ 1.238°C đến 1.693°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 10 ở Itacaré

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031311.200°C1.200°C1.300°C1.300°C1.400°C1.400°C1.500°C1.500°C1.600°C1.600°C1.700°C1.700°CThg 9Thg 111 thg 101.238°C1 thg 101.238°C31 thg 101.693°C31 thg 101.693°C11 thg 101.386°C11 thg 101.386°C21 thg 101.538°C21 thg 101.538°C
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 10, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Itacaré là cân bằng trong suốt Tháng 10, vẫn trong 0,1 kWh của 6,7 kWh xuyên suốt.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày cao nhất trong suốt Tháng 10 là 6,8 kWh ngày 21 tháng 10.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 10 ở Itacaré

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 10 ở ItacaréThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 9Thg 1121 thg 106,8 kWh21 thg 106,8 kWh1 thg 106,6 kWh1 thg 106,6 kWh31 thg 106,8 kWh31 thg 106,8 kWh11 thg 106,7 kWh11 thg 106,7 kWh
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Itacaré là -14,279° vĩ độ, -38,996° kinh độ, và 23 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Itacaré chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 113 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 24 mét. Trong 16 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (226 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (1.057 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Itacaré bị che phủ bởi nước (64%) và cây cối (29%), trong phạm vi 16 kilômét bởi nước (60%) và cây cối (32%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi nước (57%) và cây cối (30%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Itacaré, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Cũng chỉ có trạm thời tiết duy nhất Ilhéus Jorge Amado Airport, trong mạng lưới của chúng ta phù hợp được sử dụng làm nơi được ủy nhiệm để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương lịch sử Itacaré.

Ở khoảng cách 60 kilômét từ Itacaré, gần hơn ngưỡng của chúng tôi 150 kilômét, trạm này được cho là đủ gần được tin cậy làm nguồn chính của chúng tôi cho các để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương.

Các hồ sơ ghi nhận của trạm được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao và Itacaré theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Vui lòng lưu ý rằng các hồ sơ ghi nhận của chính các trạm có thể được dự phòng thêm/ bằng cách sử dụng các trạm khác lân cận hoặc phân tích lại MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.