1. WeatherSpark.com
  2. Côte d’Ivoire
  3. Montagnes
  4. Danané

Thời Tiết vào Tháng 4 ở Danané Côte d’Ivoire

Nhiệt độ cao hàng ngày giảm bởi 2°C, từ 32°C đến 30°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 28°C hoặc vượt quá 35°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 23°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 21°C hoặc vượt quá 24°C. Nhiệt độ thấp trung bình cao nhất hàng ngày là 23°C ngày 12 tháng 4.

Để tham khảo, ngày 12 tháng 2, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Danané thường thay đổi từ 21°C đến 33°C, trong khi vào ngày 1 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 18°C đến 30°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở Danané

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở DananéThg 411223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303020°C20°C22°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°C34°C34°C36°C36°CThg 3Thg 51 thg 432°C1 thg 432°C23°C23°C30 thg 430°C30 thg 430°C23°C23°C11 thg 432°C11 thg 432°C23°C23°C21 thg 431°C21 thg 431°C23°C23°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 4. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở Danané

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 5Hiện giờHiện giờthoải máiấm ápnóngthoải mái
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Sortova, Panama (8.202 kilômét); Medina, Colombia (7.220 kilômét) và Barquisimeto, Venezuela (6.733 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Danané (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Danané với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 4 ở Danané trải qua ngày một tăng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi increasing từ 71% đến 76%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 1 tháng 4, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 29% thời gian.

Để tham khảo, ngày 27 tháng 4, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 77%, trong khi ngày 30 tháng 12, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 65%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở Danané

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 51 thg 429%1 thg 429%30 thg 423%30 thg 423%11 thg 427%11 thg 427%21 thg 424%21 thg 424%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Danané, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 4 là tăng cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 43% và kết thúc tháng lúc 61%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 79% ngày 26 tháng 8, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 4% ngày 18 tháng 1.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở Danané

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%Thg 3Thg 51 thg 443%1 thg 443%30 thg 461%30 thg 461%11 thg 449%11 thg 449%21 thg 458%21 thg 458%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 4 in Danané là tăng nhanh, bắt đầu tháng lúc 90 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 184 milimét hoặc rơi xuống dưới 18 milimét, và kết thúc tháng lúc 139 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 242 milimét hoặc rơi xuống dưới 44 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in Danané

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mm350 mm350 mmThg 3Thg 51 thg 490 mm1 thg 490 mm30 thg 4139 mm30 thg 4139 mm11 thg 4110 mm11 thg 4110 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 4 in Danané, chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 4, có 12 giờ, 12 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 30 tháng 4, có 12 giờ, 23 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Danané

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 3Thg 5đêmđêmngàyngày1 thg 412 giờ, 12 phút1 thg 412 giờ, 12 phút30 thg 412 giờ, 23 phút30 thg 412 giờ, 23 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Danané là 6:30 ngày 1 tháng 4 và mặt trời mọc sớm nhất là 12 phút sớm hơn lúc 6:18 ngày 30 tháng 4.

Mặt trời lặn muộn nhất là 18:42 ngày 1 tháng 4 và mặt trời lặn sớm nhất là 1 phút, 13 giây sớm hơn lúc 18:40 ngày 23 tháng 4.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Danané trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:17 và lặn 12 giờ, 33 phút muộn hơn, lúc 18:50, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:39 và lặn 11 giờ, 42 phút muộn hơn, lúc 18:22.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Danané

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở DananéThg 4112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 3Thg 56:186:1830 thg 418:4130 thg 418:416:306:301 thg 418:421 thg 418:426:206:206:256:2511 thg 418:4111 thg 418:4121 thg 418:4021 thg 418:40MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 4. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở Danané

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 5001010202020303040405050506060707080000101020203030304040505060606070708080Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 4 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 4 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở Danané

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 3Thg 510 thg 39:0110 thg 39:0125 thg 37:0125 thg 37:018 thg 418:228 thg 418:2223 thg 423:5023 thg 423:508 thg 53:238 thg 53:2323 thg 513:5423 thg 513:546:446:4419:0519:0518:1918:196:386:386:066:0618:3818:3818:2518:256:316:316:216:2119:1419:1418:5018:506:486:48
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 4 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
60%-11:54WSW-5:56S383.749 km
2
50%0:57ESE12:54WSW-6:56S378.391 km
3
37%1:54ESE13:55WSW-7:55S372.941 km
4
26%2:50ESE14:54WSW-8:53S367.800 km
5
16%3:42ESE15:52WSW-9:48S363.441 km
6
8%4:31E16:48W-10:40S360.344 km
7
2%5:19E17:43W-11:30S358.915 km
8
0%6:06E18:38W-12:21S359.398 km
9
1%6:54ENE19:34WNW-13:12N361.818 km
10
5%7:44ENE20:33WNW-14:06N365.965 km
11
11%8:37ENE21:33WNW-15:03N371.428 km
12
20%9:32ENE22:33WNW-16:02N377.667 km
13
29%10:30ENE23:32WNW-17:01N384.104 km
14
40%11:27ENE--17:58N390.208 km
15
50%-0:27WNW12:23ENE18:52N395.558 km
16
60%-1:18WNW13:16ENE19:42N399.867 km
17
69%-2:05WNW14:05ENE20:27N402.985 km
18
78%-2:47WNW14:51ENE21:09N404.879 km
19
85%-3:26WNW15:34E21:49N405.607 km
20
92%-4:03W16:17E22:28S405.292 km
21
96%-4:39W16:58E23:07S404.094 km
22
99%-5:15W17:41E23:46S402.182 km
23
100%-5:52W18:25ESE--
24
100%-6:31WSW19:13ESE0:28S399.714 km
25
99%-7:14WSW20:03ESE1:13S396.819 km
26
96%-8:02WSW20:57ESE2:01S393.593 km
27
90%-8:53WSW21:53ESE2:54S390.094 km
28
83%-9:49WSW22:51ESE3:51S386.362 km
29
74%-10:48WSW23:49ESE4:50S382.439 km
30
64%-11:47WSW-5:49S378.398 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Danané là ngày một tăng during Tháng 4, rising từ 95% đến 99% theo diễn tiến trong tháng.

Để tham kháo, ngày 14 tháng 5, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian, trong khi ngày 11 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 29% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở Danané

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 3Thg 51 thg 495%1 thg 495%30 thg 499%30 thg 499%11 thg 498%11 thg 498%21 thg 499%21 thg 499%Hiện giờHiện giờngột ngạtngột ngạtoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtkhó chịukhó chịukhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Danané là cân bằng trong suốt Tháng 4, vẫn trong 0,2 kilômét/giờ của 4,9 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 6 tháng 8, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 6,6 kilômét/giờ, trong khi ngày 12 tháng 11, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 4,2 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in Danané

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h1 km/h1 km/h2 km/h2 km/h3 km/h3 km/h4 km/h4 km/h5 km/h5 km/h6 km/h6 km/h7 km/h7 km/hThg 3Thg 51 thg 45,0 km/h1 thg 45,0 km/h30 thg 44,7 km/h30 thg 44,7 km/h11 thg 45,0 km/h11 thg 45,0 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Danané suốt Tháng 4 chủ yếu từ hướng nam, với tỷ lệ đỉnh 56% ngày 30 tháng 4.

Hướng Gió trong Tháng 4 ở Danané

Hướng Gió trong Tháng 4 ở DananéWSThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 3Thg 5Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía đông
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Danané đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở Danané

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 5100%16 thg 4100%16 thg 4Hiện giờHiện giờthoải máiấm ápnóngoi ả
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Danané là tăng nhanh trong suốt Tháng 4, tăng bởi 462°C, từ 1.381°C đến 1.843°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở Danané

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930301.400°C1.400°C1.500°C1.500°C1.600°C1.600°C1.700°C1.700°C1.800°C1.800°C1.900°C1.900°CThg 3Thg 51 thg 41.381°C1 thg 41.381°C30 thg 41.843°C30 thg 41.843°C11 thg 41.542°C11 thg 41.542°C21 thg 41.701°C21 thg 41.701°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 4, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Danané là cân bằng trong suốt Tháng 4, vẫn trong 0,1 kWh của 5,0 kWh xuyên suốt.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở Danané

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở DananéThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWhThg 3Thg 51 thg 45,1 kWh1 thg 45,1 kWh30 thg 44,9 kWh30 thg 44,9 kWh11 thg 45,1 kWh11 thg 45,1 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Danané là 7,260° vĩ độ, -8,155° kinh độ, và 347 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Danané có các thay đổi về độ cao significant , với thay đổi độ cao tối đa 154 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 350 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (479 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (1.530 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Danané bị che phủ bởi đất canh tác (47%), đồng cỏ (22%), cây cối (17%) và cây bụi (14%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (44%) và cây cối (28%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (35%) và đất canh tác (34%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Danané, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Danané thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Danané, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.