1. WeatherSpark.com
  2. Nigeria
  3. Ogun
  4. Abeokuta

Thời Tiết vào Tháng 4 ở Abeokuta Nigeria

Nhiệt độ cao hàng ngày giảm bởi 1°C, từ 33°C đến 32°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 30°C hoặc vượt quá 35°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 24°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 22°C hoặc vượt quá 26°C.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 2, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Abeokuta thường thay đổi từ 24°C đến 34°C, trong khi vào ngày 30 tháng 12, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 22°C đến 33°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở Abeokuta

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 411223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303022°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°C34°C34°C36°C36°C38°C38°C40°C40°CThg 3Thg 51 thg 433°C1 thg 433°C25°C25°C30 thg 432°C30 thg 432°C24°C24°C11 thg 433°C11 thg 433°C24°C24°C21 thg 432°C21 thg 432°C24°C24°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 4. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở Abeokuta

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 5Hiện giờHiện giờấm ápấm ápnóngthoải mái
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Guanare, Venezuela (8.044 kilômét); Palmas, Brazil (6.044 kilômét) và Makassar, Indonesia (12.965 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Abeokuta (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Abeokuta với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 4 Ở Abeokuta trải qua// cân bằng mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi vẫn khoảng 85% suốt tháng. Cơ hội cao nhất các tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi86% ngày 25 tháng 4.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 3 tháng 4, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 16% thời gian.

Để tham khảo, ngày 25 tháng 4, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 86%, trong khi ngày 25 tháng 12, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 58%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở Abeokuta

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 525 thg 1258%25 thg 1258%1 thg 416%1 thg 416%30 thg 414%30 thg 414%11 thg 416%11 thg 416%21 thg 414%21 thg 414%Hiện giờHiện giờcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủtrong xanhgần như trong xanh
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Abeokuta, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 4 là tăng cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 34% và kết thúc tháng lúc 57%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 81% ngày 21 tháng 9, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 4% ngày 29 tháng 12.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở Abeokuta

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%Thg 3Thg 51 thg 434%1 thg 434%30 thg 457%30 thg 457%11 thg 444%11 thg 444%21 thg 450%21 thg 450%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 4 in Abeokuta là tăng nhanh, bắt đầu tháng lúc 66 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 127 milimét hoặc rơi xuống dưới 18 milimét, và kết thúc tháng lúc 109 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 188 milimét hoặc rơi xuống dưới 39 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in Abeokuta

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mmThg 3Thg 51 thg 466 mm1 thg 466 mm30 thg 4109 mm30 thg 4109 mm11 thg 482 mm11 thg 482 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 4 in Abeokuta, chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 4, có 12 giờ, 11 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 30 tháng 4, có 12 giờ, 22 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Abeokuta

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 3Thg 5đêmđêmngàyngày1 thg 412 giờ, 11 phút1 thg 412 giờ, 11 phút30 thg 412 giờ, 22 phút30 thg 412 giờ, 22 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Abeokuta là 6:44 ngày 1 tháng 4 và mặt trời mọc sớm nhất là 12 phút sớm hơn lúc 6:32 ngày 30 tháng 4.

Mặt trời lặn muộn nhất là 18:56 ngày 1 tháng 4 và mặt trời lặn sớm nhất là 1 phút, 17 giây sớm hơn lúc 18:54 ngày 24 tháng 4.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Abeokuta trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:32 và lặn 12 giờ, 32 phút muộn hơn, lúc 19:04, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:53 và lặn 11 giờ, 43 phút muộn hơn, lúc 18:36.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Abeokuta

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 4112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 3Thg 56:326:3230 thg 418:5430 thg 418:546:446:441 thg 418:561 thg 418:566:346:346:396:3911 thg 418:5511 thg 418:5521 thg 418:5421 thg 418:54MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 4. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở Abeokuta

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 5001010202020303040405050506060707080000101020203030304040505060606070708080Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 4 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 4 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở Abeokuta

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 3Thg 510 thg 310:0110 thg 310:0125 thg 38:0125 thg 38:018 thg 419:228 thg 419:2224 thg 40:5024 thg 40:508 thg 54:238 thg 54:2323 thg 514:5423 thg 514:546:576:5719:1819:1818:3118:316:516:516:186:1818:5018:5018:3818:386:446:446:336:3319:2619:2619:0219:027:007:00
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 4 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
60%0:10ESE12:07WSW-6:08S383.915 km
2
50%1:09ESE13:06WSW-7:08S378.565 km
3
37%2:06ESE14:07WSW-8:07S373.113 km
4
26%3:02ESE15:06WSW-9:05S367.955 km
5
16%3:54ESE16:04WSW-10:00S363.563 km
6
8%4:43E17:00W-10:52S360.419 km
7
3%5:31E17:55W-11:43S358.932 km
8
0%6:18E18:50W-12:33S359.352 km
9
1%7:06ENE19:46WNW-13:25N361.712 km
10
5%7:56ENE20:45WNW-14:19N365.809 km
11
11%8:49ENE21:44WNW-15:15N371.239 km
12
19%9:45ENE22:45WNW-16:14N377.462 km
13
29%10:42ENE23:44WNW-17:13N383.901 km
14
39%11:40ENE--18:10N390.023 km
15
50%-0:39WNW12:35ENE19:04N395.402 km
16
60%-1:31WNW13:28ENE19:54N399.747 km
17
69%-2:17WNW14:17ENE20:40N402.905 km
18
78%-2:59WNW15:03ENE21:22N404.837 km
19
85%-3:38WNW15:47E22:02N405.601 km
20
91%-4:15W16:29E22:41S405.317 km
21
96%-4:51W17:11E23:19S404.144 km
22
99%-5:27W17:54E23:59S402.252 km
23
100%-6:05W18:38ESE--
24
100%-6:44WSW19:25ESE0:40S399.800 km
25
99%-7:27WSW20:15ESE1:25S396.917 km
26
96%-8:14WSW21:09ESE2:14S393.700 km
27
91%-9:06WSW22:05ESE3:07S390.209 km
28
83%-10:02WSW23:03ESE4:03S386.484 km
29
75%-11:00WSW-5:02S382.567 km
30
64%0:01ESE12:00WSW-6:01S378.528 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Abeokuta là cân bằng trong suốt Tháng 4, vẫn khoảng 100% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 7 tháng 4, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian, trong khi ngày 10 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 73% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở Abeokuta

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 3Thg 51 thg 4100%1 thg 4100%30 thg 4100%30 thg 4100%11 thg 4100%11 thg 4100%21 thg 4100%21 thg 4100%Hiện giờHiện giờkhó chịukhó chịungột ngạtngột ngạtoi bứcoi bức
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Abeokuta là cân bằng trong suốt Tháng 4, vẫn trong 0,2 kilômét/giờ của 8,7 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 1 tháng 8, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 10,8 kilômét/giờ, trong khi ngày 18 tháng 11, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 5,8 kilômét/giờ.

Tốc độ gió trung bình cao nhất hàng ngày trong suốt Tháng 4 là 9,0 kilômét/giờ ngày 8 tháng 4.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in Abeokuta

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h2 km/h2 km/h4 km/h4 km/h6 km/h6 km/h8 km/h8 km/h10 km/h10 km/h12 km/h12 km/hThg 3Thg 58 thg 49,0 km/h8 thg 49,0 km/h30 thg 48,5 km/h30 thg 48,5 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Abeokuta suốt Tháng 4 chủ yếu từ hướng nam, với tỷ lệ đỉnh 77% ngày 21 tháng 4.

Hướng Gió trong Tháng 4 ở Abeokuta

Hướng Gió trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 3Thg 5Hiện giờHiện giờphía namphía tây
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Abeokuta đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở Abeokuta

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 5100%16 thg 4100%16 thg 4Hiện giờHiện giờthoải máiấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Abeokuta là tăng cực nhanh trong suốt Tháng 4, tăng bởi 510°C, từ 1.554°C đến 2.064°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở Abeokuta

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930301.600°C1.600°C1.700°C1.700°C1.800°C1.800°C1.900°C1.900°C2.000°C2.000°C2.100°C2.100°CThg 3Thg 51 thg 41.554°C1 thg 41.554°C30 thg 42.064°C30 thg 42.064°C11 thg 41.731°C11 thg 41.731°C21 thg 41.907°C21 thg 41.907°C
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 4, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Abeokuta là cân bằng trong suốt Tháng 4, vẫn khoảng 4,2 kWh trong suốt.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở Abeokuta

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở AbeokutaThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWhThg 3Thg 51 thg 44,2 kWh1 thg 44,2 kWh30 thg 44,2 kWh30 thg 44,2 kWh11 thg 44,2 kWh11 thg 44,2 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Abeokuta là 7,156° vĩ độ, 3,345° kinh độ, và 64 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Abeokuta chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 145 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 66 mét. Trong 16 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (206 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (451 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Abeokuta bị che phủ bởi các bề mặt nhân tạo (70%) và cây cối (15%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (36%) và cây cối (30%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất canh tác (40%) và cây cối (23%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Abeokuta, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Có 3 các trạm thời tiết gần đủ để góp phần cho việc ước tính của chúng tôi về nhiệt độ và điểm sương tại Abeokuta.

Đối với mỗi trạm, các hồ sơ ghi nhận được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao giữa trạm đó và Abeokuta theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Giá tri ước tính ở Abeokuta được tính là trung bình theo trọng lượng các đóng góp riêng từ mỗi trạm, với trọng lượng theo tỷ lệ tương ứng với sự đảo ngược khoảng cách giữa Abeokuta và một trạm nhất định.

Các trạm cung cấp cho việc tái thiết lập này là:

Để biết các nguồn này có đồng quan điểm với nhau đến mức nào, bạn có thể xem sự so sánh của Abeokuta và các trạm mà cung cấp các đánh giá về lịch sự nhiệt độ và khí hậu của nó. Vui lòng lưu ý rằng các sự cung cấp của từng nguồn được điều chỉnh độ cho sự thay đổi tương đối và độ cao được thể hiện trong dữ liệu MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.