1. WeatherSpark.com
  2. Ukraina
  3. Zhytomyr
  4. Yemil’chyne

Thời Tiết vào Tháng 3 ở Yemil’chyne Ukraina

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 8°C, từ 1°C đến 9°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -5°C hoặc vượt quá 16°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 6°C, từ -5°C đến 1°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn -14°C hoặc vượt quá 5°C.

Để tham khảo, ngày 28 tháng 7, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Yemil’chyne thường thay đổi từ 14°C đến 24°C, trong khi vào ngày 2 tháng 2, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ -8°C đến -2°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 31122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°CThg 2Thg 41 thg 31°C1 thg 31°C-5°C-5°C31 thg 39°C31 thg 39°C1°C1°C11 thg 33°C11 thg 33°C-4°C-4°C21 thg 36°C21 thg 36°C-1°C-1°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 3. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 2Thg 4Hiện giờHiện giờbăng giárất lạnhlạnhlạnhmát mẻ
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Cuba, Tiểu bang New York, Hoa Kỳ (7.451 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Yemil’chyne (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Yemil’chyne với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 3 ở Yemil’chyne trải qua giảm mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi decreasing từ 69% đến 60%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 30 tháng 3, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 40% thời gian.

Để tham khảo, ngày 27 tháng 11, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 74%, trong khi ngày 1 tháng 8, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 66%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 2Thg 41 thg 331%1 thg 331%31 thg 340%31 thg 340%11 thg 336%11 thg 336%21 thg 338%21 thg 338%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Yemil’chyne, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 3 là ngày một tăng, bắt đầu tháng lúc 16% và kết thúc tháng lúc 19%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 37% ngày 7 tháng 7, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 15% ngày 14 tháng 1.

Theo diễn tiến trong Tháng 3 ở Yemil’chyne, cơ hội một ngày có chỉ có mưa tăng từ 9% đến 16%, cơ hội ngày có mixed snow and rain vẫn là 3% cơ bản không đổi xuyên suốt. và cơ hội một ngày có chỉ có tuyết giảm từ 5% đến 1%.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%5%5%10%10%15%15%20%20%25%25%Thg 2Thg 45 thg 315%5 thg 315%31 thg 319%31 thg 319%21 thg 317%21 thg 317%Hiện giờHiện giờtuyếthỗn hợpmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 3 in Yemil’chyne là ngày một tăng, bắt đầu tháng lúc 12 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 24 milimét hoặc rơi xuống dưới 1 milimét, và kết thúc tháng lúc 23 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 46 milimét hoặc rơi xuống dưới 8 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 3 in Yemil’chyne

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 3 in Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 mm0 mm20 mm20 mm40 mm40 mm60 mm60 mm80 mm80 mm100 mm100 mmThg 2Thg 41 thg 312 mm1 thg 312 mm31 thg 323 mm31 thg 323 mm11 thg 315 mm11 thg 315 mm21 thg 318 mm21 thg 318 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Lượng tuyết rơi

Như với lượng tuyết rơi, chúng tôi xem xét lượng tuyết rơi được tích lũy qua khoản thời gian 31 ngày kéo dài được tập trung cho mỗi ngày.

Lượng tuyết rơi trung bình trong khoản 31 ngày trượt trong suốt Tháng 3 in Yemil’chyne sẽ giảm, bắt đầu ở mức 84 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 199 milimét hoặc rơi xuống dưới mức 2 milimét, và kết thúc cuối tháng ở mức 25 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 54 milimét.

Lượng Tuyết Rơi Trung Bình Hàng Tháng vào Tháng 3 ở Yemil’chyne

Lượng Tuyết Rơi Trung Bình Hàng Tháng vào Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mmThg 2Thg 41 thg 384 mm1 thg 384 mm31 thg 325 mm31 thg 325 mm11 thg 365 mm11 thg 365 mm21 thg 345 mm21 thg 345 mm
Lượng tuyết rơi rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày được tập trung vào ngày đang nói đến, với các khúc phân vị từ 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng mưa trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 3 in Yemil’chyne, chiều dài của ngày là rapidly increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 1 giờ, 56 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 3 phút, 52 giây, và hàng tuần tăng của 27 phút, 7 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 3, có 10 giờ, 58 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 31 tháng 3, có 12 giờ, 54 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 2Thg 420 thg 312 giờ, 8 phút20 thg 312 giờ, 8 phútđêmđêmngàyngày1 thg 310 giờ, 58 phút1 thg 310 giờ, 58 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Yemil’chyne là 6:52 ngày 1 tháng 3 và mặt trời mọc sớm nhất là 1 giờ, 4 phút sớm hơn lúc 5:48 ngày 30 tháng 3.

Mặt trời lặn sớm nhất là 17:50 ngày 1 tháng 3 và mặt trời lặn muộn nhất là 1 giờ, 50 phút muộn hơn lúc 19:40 ngày 31 tháng 3.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày (DST) chấm dứt lúc 4:00 ngày 31 tháng 3, 2024, dời chỗ mặt trời mọc và mặt trời lặn sớm hơn một giờ.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 4:54 và lặn 16 giờ, 32 phút muộn hơn, lúc 21:26, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 8:09 và lặn 7 giờ, 56 phút muộn hơn, lúc 16:05.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Thời Gian Dành Cho Chạng Vạng và Ánh Sáng Ban Ngày trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Thời Gian Dành Cho Chạng Vạng và Ánh Sáng Ban Ngày trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 31122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131020406081012141618202200Thg 2Thg 45:485:4830 thg 318:3830 thg 318:386:526:521 thg 317:501 thg 317:506:306:3011 thg 318:0711 thg 318:076:086:0821 thg 318:2421 thg 318:2431 thg 3DST31 thg 3DSTMặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 3. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám. Việc chuyển đến và từ thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày/ được cho thấy bởi các nhãn 'DST'.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 3 ở Yemil’chyne

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 2Thg 40010202020303050000101020303040Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 3 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 3 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 3 ở Yemil’chyne

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 2Thg 410 thg 21:0010 thg 21:0024 thg 214:3124 thg 214:3110 thg 311:0110 thg 311:0125 thg 39:0125 thg 39:018 thg 421:228 thg 421:2224 thg 42:5024 thg 42:508:128:1217:5317:5317:3117:317:397:396:496:4918:1918:1917:3917:396:096:096:216:2119:4319:4319:5819:585:515:51Hiện giờHiện giờ
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 3 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
75%-8:36WSW-3:59S398.642 km
2
65%0:37SE8:55SW-4:46S394.394 km
3
50%1:54SE9:22SW-5:38S389.233 km
4
44%3:09SE10:01SW-6:35S383.336 km
5
33%4:15SE10:57SW-7:36S377.012 km
6
23%5:08SE12:11SW-8:40S370.718 km
7
13%5:46SE13:39SW-9:42S365.017 km
8
6%6:13ESE15:13WSW-10:42S360.502 km
9
1%6:33ESE16:47WSW-11:38S357.688 km
10
0%6:49ESE18:19W-12:31S356.915 km
11
2%7:03E19:50W-13:22S358.275 km
12
7%7:17ENE21:20WNW-14:13S361.600 km
13
14%7:33ENE22:49WNW-15:04S366.500 km
14
24%7:51ENE--15:56S372.443 km
15
34%-0:17NW8:16NE16:51S378.852 km
16
45%-1:40NW8:49NE17:47S385.188 km
17
50%-2:52NW9:34NE18:42S391.015 km
18
66%-3:49NW10:33NE19:36S396.029 km
19
75%-4:30NW11:41NE20:27S400.058 km
20
83%-4:59NW12:54NE21:14S403.044 km
21
90%-5:20WNW14:08ENE21:58S405.019 km
22
95%-5:36WNW15:20ENE22:39S406.063 km
23
98%-5:48WNW16:30ENE23:18S406.276 km
24
100%-5:59W17:39E23:57S405.755 km
25
100%-6:09W18:48E--
26
100%-6:19W19:58ESE0:36S404.572 km
27
97%-6:30WSW21:11ESE1:15S402.763 km
28
93%-6:44WSW22:25ESE1:58S400.335 km
29
88%-7:01SW23:42SE2:43S397.272 km
30
80%-7:24SW-3:33S393.556 km
31
71%0:57SE8:58SW-5:00S389.285 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Yemil’chyne là cân bằng trong suốt Tháng 3, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 21 tháng 7, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 8% thời gian, trong khi ngày 1 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 2Thg 416 thg 30%16 thg 30%1 thg 30%1 thg 30%31 thg 30%31 thg 30%khô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Yemil’chyne là ngày một giảm trong suốt Tháng 3, decreasing từ 17,7 kilômét/giờ đến 16,9 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 25 tháng 1, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 18,8 kilômét/giờ, trong khi ngày 4 tháng 8, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 12,8 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 3 in Yemil’chyne

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 3 in Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/hThg 2Thg 41 thg 317,7 km/h1 thg 317,7 km/h31 thg 316,9 km/h31 thg 316,9 km/h16 thg 317,6 km/h16 thg 317,6 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Yemil’chyne suốt Tháng 3 chủ yếu từ hướng tây, với tỷ lệ đỉnh 36% ngày 6 tháng 3.

Hướng Gió trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Hướng Gió trong Tháng 3 ở Yemil’chyneWSThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 2Thg 4Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía đôngphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Yemil’chyne thường kéo dài trong 5,7 tháng (175 ngày), từ khoảng 19 tháng 4 đến khoảng 11 tháng 10, hiếm khi bắt đầu trước khi 31 tháng 3 hoặc sau khi 7 tháng 5, và hiếm khi chấm dứt trước khi 23 tháng 9 hoặc sau khi 29 tháng 10.

Tháng Tháng 3 ở Yemil’chyne là rất có khả năng hoàn toàn nằm ngoài mà tăng trưởng, với cơ hội mà ngày đưa ra là trong mùa tăng trưởng ngày một tăng từ 0% đến 10% theo diễn biến trong tháng.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 2Thg 41 thg 30%1 thg 30%31 thg 310%31 thg 310%11 thg 30%11 thg 30%21 thg 32%21 thg 32%50%19 thg 450%19 thg 4Hiện giờHiện giờgiá lạnhbăng giárất lạnhlạnhmát mẻthoải mái
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Yemil’chyne là cân bằng trong suốt Tháng 3, vẫn trong 3°C của 3°C xuyên suốt.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310°C0°C2°C2°C4°C4°C6°C6°C8°C8°C10°C10°C12°C12°C14°C14°CThg 2Thg 41 thg 30°C1 thg 30°C31 thg 37°C31 thg 37°C11 thg 31°C11 thg 31°C21 thg 32°C21 thg 32°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 3, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Yemil’chyne là tăng trong suốt Tháng 3, tăng bởi 1,3 kWh, từ 2,4 kWh đến 3,7 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 3 ở Yemil’chyne

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 3 ở Yemil’chyneThg 311223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWhThg 2Thg 41 thg 32,4 kWh1 thg 32,4 kWh31 thg 33,7 kWh31 thg 33,7 kWh11 thg 32,8 kWh11 thg 32,8 kWh21 thg 33,3 kWh21 thg 33,3 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Yemil’chyne là 50,873° vĩ độ, 27,806° kinh độ, và 201 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Yemil’chyne chủ yếu bằng phẳng, có thay đổi độ cao tối đa 26 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 201 mét. Trong 16 kilômét thì chủ yếu bằng phẳng (49 mét). Trong 80 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (268 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Yemil’chyne bị che phủ bởi đất canh tác (57%), cây cối (20%) và đồng cỏ (11%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (54%) và cây cối (34%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất canh tác (44%) và cây cối (44%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Yemil’chyne, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Cũng chỉ có trạm thời tiết duy nhất Rivne International Airport, trong mạng lưới của chúng ta phù hợp được sử dụng làm nơi được ủy nhiệm để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương lịch sử Yemil’chyne.

Ở khoảng cách 121 kilômét từ Yemil’chyne, gần hơn ngưỡng của chúng tôi 150 kilômét, trạm này được cho là đủ gần được tin cậy làm nguồn chính của chúng tôi cho các để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương.

Các hồ sơ ghi nhận của trạm được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao và Yemil’chyne theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Vui lòng lưu ý rằng các hồ sơ ghi nhận của chính các trạm có thể được dự phòng thêm/ bằng cách sử dụng các trạm khác lân cận hoặc phân tích lại MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.