1. WeatherSpark.com
  2. Tanzania
  3. Kigoma
  4. Kakonko

Thời Tiết vào Tháng 4 ở Kakonko Tanzania

Nhiệt độ cao hàng ngày khoảng 27°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 24°C hoặc vượt quá 30°C. Nhiệt độ cao trung bình thấp nhất hàng ngày là 27°C ngày 20 tháng 4.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 17°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 16°C hoặc vượt quá 18°C.

Để tham khảo, ngày 14 tháng 9, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Kakonko thường thay đổi từ 18°C đến 31°C, trong khi vào ngày 5 tháng 7, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 14°C đến 29°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở Kakonko

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 4 ở KakonkoThg 411223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303014°C14°C16°C16°C18°C18°C20°C20°C22°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°CThg 3Thg 520 thg 427°C20 thg 427°C17°C17°C1 thg 427°C1 thg 427°C17°C17°C30 thg 427°C30 thg 427°C17°C17°C11 thg 427°C11 thg 427°C17°C17°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 4. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở Kakonko

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 5Hiện giờHiện giờmát mẻthoải máithoải máithoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách San José de Cusmapa, Nicaragua (13.093 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Kakonko (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Kakonko với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 4 ở Kakonko trải qua ngày một giảm mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi decreasing từ 81% đến 75%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 30 tháng 4, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 25% thời gian.

Để tham khảo, ngày 3 tháng 1, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 82%, trong khi ngày 22 tháng 7, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 61%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở Kakonko

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 51 thg 419%1 thg 419%30 thg 425%30 thg 425%11 thg 419%11 thg 419%21 thg 421%21 thg 421%Hiện giờHiện giờtrong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủgần như trong xanh
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Kakonko, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 4 là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 62% và kết thúc tháng lúc 44%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 67% ngày 28 tháng 11, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 2% ngày 3 tháng 7.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở Kakonko

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%Thg 3Thg 51 thg 462%1 thg 462%30 thg 444%30 thg 444%11 thg 460%11 thg 460%21 thg 451%21 thg 451%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 4 in Kakonko là giảm nhanh, bắt đầu tháng lúc 132 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 220 milimét hoặc rơi xuống dưới 61 milimét, và kết thúc tháng lúc 82 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 151 milimét hoặc rơi xuống dưới 22 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in Kakonko

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 4 in KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mmThg 3Thg 51 thg 4132 mm1 thg 4132 mm30 thg 482 mm30 thg 482 mm11 thg 4121 mm11 thg 4121 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 4 in Kakonko, chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 30 tháng 4, có 12 giờ, 0 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 4, có 12 giờ, 4 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Kakonko

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 3Thg 5ngàyngàyngàyngàyđêm1 thg 412 giờ, 4 phút1 thg 412 giờ, 4 phút30 thg 412 giờ, 0 phút30 thg 412 giờ, 0 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Kakonko là 6:57 ngày 1 tháng 4 và mặt trời mọc sớm nhất là 4 phút sớm hơn lúc 6:53 ngày 30 tháng 4.

Mặt trời lặn muộn nhất là 19:02 ngày 1 tháng 4 và mặt trời lặn sớm nhất là 9 phút sớm hơn lúc 18:53 ngày 30 tháng 4.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Kakonko trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 21 tháng 12, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:44 và lặn 12 giờ, 19 phút muộn hơn, lúc 19:03, trong khi ngày 20 tháng 6, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:59 và lặn 11 giờ, 56 phút muộn hơn, lúc 18:55.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở Kakonko

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 4 ở KakonkoThg 4112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 3Thg 56:536:5330 thg 418:5330 thg 418:536:576:571 thg 419:021 thg 419:026:556:5511 thg 418:5811 thg 418:586:546:5421 thg 418:5521 thg 418:55MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 4. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở Kakonko

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 3Thg 500101020202030304040505050606070708000010102020303030404050506060607080Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 4 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 4 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở Kakonko

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 3Thg 510 thg 312:0110 thg 312:0125 thg 310:0125 thg 310:018 thg 421:228 thg 421:2224 thg 42:5024 thg 42:508 thg 56:238 thg 56:2323 thg 516:5423 thg 516:546:576:5719:2619:2618:3918:396:586:586:276:2718:5018:5018:3418:347:027:026:556:5519:1219:1218:4718:477:277:27Hiện giờHiện giờ
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 4 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
61%-12:36WSW-6:13S384.312 km
2
50%0:50ESE13:34WSW-7:13S378.984 km
3
38%1:50ESE14:32WSW-8:12S373.528 km
4
27%2:49ESE15:28WSW-9:10S368.332 km
5
17%3:46ESE16:20WSW-10:05S363.864 km
6
9%4:41E17:11W-10:57S360.607 km
7
3%5:34E18:00W-11:48N358.981 km
8
0%6:27E18:50W-12:38N359.249 km
9
1%7:20E19:41WNW-13:29N361.464 km
10
4%8:15ENE20:34WNW-14:23N365.439 km
11
11%9:12ENE21:29WNW-15:20N370.784 km
12
19%10:11ENE22:27WNW-16:18N376.968 km
13
28%11:11ENE23:25WNW-17:18N383.412 km
14
39%12:09ENE--18:16N389.576 km
15
50%-0:22WNW13:03ENE19:10N395.024 km
16
59%-1:15WNW13:53ENE20:00N399.456 km
17
68%-2:05WNW14:39ENE20:46N402.707 km
18
77%-2:52WNW15:21ENE21:29N404.732 km
19
85%-3:35WNW16:01E22:09N405.581 km
20
91%-4:17W16:39E22:48N405.372 km
21
96%-4:57W17:16E23:27N404.261 km
22
98%-5:37W17:54E--
23
99%-6:19W18:34ESE0:06S402.418 km
24
100%-7:02WSW19:17ESE0:47S400.004 km
25
99%-7:49WSW20:03ESE1:32S397.150 km
26
96%-8:40WSW20:53ESE2:20S393.956 km
27
91%-9:34WSW21:47ESE3:12S390.485 km
28
84%-10:30WSW22:45ESE4:08S386.777 km
29
75%-11:29WSW23:43ESE5:07S382.873 km
30
65%-12:26WSW-6:06S378.840 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Kakonko là giảm during Tháng 4, falling từ 22% đến 13% theo diễn tiến trong tháng.

Cơ hội cao nhất của ngày oi bức trong suốt Tháng 4 là 22% ngày 7 tháng 4.

Để tham kháo, ngày 7 tháng 4, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 22% thời gian, trong khi ngày 23 tháng 6, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở Kakonko

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 3Thg 57 thg 422%7 thg 422%30 thg 413%30 thg 413%21 thg 418%21 thg 418%Hiện giờHiện giờoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải máikhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Kakonko là ngày một tăng trong suốt Tháng 4, increasing từ 7,2 kilômét/giờ đến 8,7 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 9 tháng 8, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 11,2 kilômét/giờ, trong khi ngày 19 tháng 1, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 5,7 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in Kakonko

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 4 in KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h2 km/h2 km/h4 km/h4 km/h6 km/h6 km/h8 km/h8 km/h10 km/h10 km/h12 km/h12 km/h14 km/h14 km/hThg 3Thg 51 thg 47,2 km/h1 thg 47,2 km/h30 thg 48,7 km/h30 thg 48,7 km/h11 thg 47,7 km/h11 thg 47,7 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Kakonko suốt Tháng 4 chủ yếu từ hướng đông, với tỷ lệ đỉnh 66% ngày 25 tháng 4.

Hướng Gió trong Tháng 4 ở Kakonko

Hướng Gió trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 3Thg 5Hiện giờHiện giờphía namphía đôngphía tâyphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Kakonko đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở Kakonko

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 3Thg 5100%16 thg 4100%16 thg 4Hiện giờHiện giờmát mẻthoải máiấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Kakonko là tăng nhanh trong suốt Tháng 4, tăng bởi 340°C, từ 3.364°C đến 3.704°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở Kakonko

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303.300°C3.300°C3.400°C3.400°C3.500°C3.500°C3.600°C3.600°C3.700°C3.700°C3.800°C3.800°CThg 3Thg 51 thg 43.364°C1 thg 43.364°C30 thg 43.704°C30 thg 43.704°C11 thg 43.482°C11 thg 43.482°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 4, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Kakonko là cân bằng trong suốt Tháng 4, vẫn trong 0,1 kWh của 5,6 kWh xuyên suốt.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày thấp nhất trong suốt Tháng 4 là 5,5 kWh ngày 9 tháng 4.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở Kakonko

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 4 ở KakonkoThg 41122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 3Thg 59 thg 45,5 kWh9 thg 45,5 kWh30 thg 45,7 kWh30 thg 45,7 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Kakonko là -3,283° vĩ độ, 30,964° kinh độ, và 1.245 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Kakonko có các thay đổi về độ cao very significant , với thay đổi độ cao tối đa 306 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 1.271 mét. Trong 16 kilômét cũng có các thay đổi về độ cao very significant (548 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (973 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Kakonko bị che phủ bởi đất canh tác (50%), cây cối (37%) và các bề mặt nhân tạo (12%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây cối (42%) và đất canh tác (24%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (44%) và đất canh tác (17%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Kakonko, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Kakonko thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Kakonko, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.