1. WeatherSpark.com
  2. Ethiopia
  3. Oromiya
  4. Bedelē

Thời Tiết vào Tháng 10 ở Bedelē Ethiopia

Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 1°C, từ 24°C đến 25°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 22°C hoặc vượt quá 26°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày giảm bởi 3°C, từ 12°C đến 9°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 6°C hoặc vượt quá 13°C.

Để tham khảo, ngày 3 tháng 4, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Bedelē thường thay đổi từ 13°C đến 28°C, trong khi vào ngày 23 tháng 12, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 7°C đến 26°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 10 ở Bedelē

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031314°C4°C6°C6°C8°C8°C10°C10°C12°C12°C14°C14°C16°C16°C18°C18°C20°C20°C22°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°CThg 9Thg 111 thg 1024°C1 thg 1024°C12°C12°C31 thg 1025°C31 thg 1025°C9°C9°C11 thg 1024°C11 thg 1024°C11°C11°C21 thg 1025°C21 thg 1025°C10°C10°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 10. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 10 ở Bedelē

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 9Thg 11Hiện giờHiện giờlạnhlạnhmát mẻmát mẻthoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách San Cristóbal Amatlán, Mexico (14.148 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Bedelē (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Bedelē với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 10 ở Bedelē trải qua giảm mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi decreasing từ 58% đến 48%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 31 tháng 10, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 52% thời gian.

Để tham khảo, ngày 24 tháng 7, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 82%, trong khi ngày 18 tháng 12, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 53%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 10 ở Bedelē

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 9Thg 111 thg 1042%1 thg 1042%31 thg 1052%31 thg 1052%11 thg 1046%11 thg 1046%21 thg 1049%21 thg 1049%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Bedelē, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 10 là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 69% và kết thúc tháng lúc 28%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 91% ngày 1 tháng 8, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 4% ngày 28 tháng 12.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 10 ở Bedelē

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%Thg 9Thg 111 thg 1069%1 thg 1069%31 thg 1028%31 thg 1028%11 thg 1053%11 thg 1053%21 thg 1037%21 thg 1037%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 10 in Bedelē là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 183 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 310 milimét hoặc rơi xuống dưới 75 milimét, và kết thúc tháng lúc 61 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 135 milimét hoặc rơi xuống dưới 15 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 10 in Bedelē

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 10 in BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mm350 mm350 mm400 mm400 mmThg 9Thg 111 thg 10183 mm1 thg 10183 mm31 thg 1061 mm31 thg 1061 mm11 thg 10139 mm11 thg 10139 mm21 thg 1095 mm21 thg 1095 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 10 in Bedelē, chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 31 tháng 10, có 11 giờ, 50 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 10, có 12 giờ, 2 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 10 ở Bedelē

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 9Thg 11đêmđêmngàyngày1 thg 1012 giờ, 2 phút1 thg 1012 giờ, 2 phút31 thg 1011 giờ, 50 phút31 thg 1011 giờ, 50 phútHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Bedelē là 6:22 ngày 15 tháng 10 và mặt trời mọc trể nhất là 1 phút, 15 giây muộn hơn lúc 6:23 ngày 31 tháng 10.

Mặt trời lặn muộn nhất là 18:25 ngày 1 tháng 10 và mặt trời lặn sớm nhất là 12 phút sớm hơn lúc 18:12 ngày 31 tháng 10.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Bedelē trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:17 và lặn 12 giờ, 37 phút muộn hơn, lúc 18:54, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:43 và lặn 11 giờ, 38 phút muộn hơn, lúc 18:21.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 10 ở Bedelē

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 10 ở BedelēThg 101122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131020406081012141618202200Thg 9Thg 116:226:2215 thg 1018:1815 thg 1018:186:226:221 thg 1018:251 thg 1018:256:236:2331 thg 1018:1231 thg 1018:126:226:22MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 10. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 10 ở Bedelē

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 9Thg 11001010202020303040405050506060708000010102020303030404050506060607080Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 10 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 10 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 10 ở Bedelē

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 9Thg 113 thg 94:563 thg 94:5618 thg 95:3518 thg 95:352 thg 1021:502 thg 1021:5017 thg 1014:2717 thg 1014:271 thg 1115:481 thg 1115:4816 thg 110:2916 thg 110:296:346:3419:0419:0418:1018:106:306:305:585:5818:1518:1518:1818:187:037:036:066:0618:0718:0717:4617:466:456:45
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 10 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
2%5:16E17:40W-11:28S405.809 km
2
0%5:58E18:15W-12:07S406.453 km
3
0%6:40E18:51W-12:45S406.403 km
4
2%7:24ESE19:28WSW-13:25S405.655 km
5
6%8:09ESE20:08WSW-14:07S404.171 km
6
12%8:57ESE20:51WSW-14:53S401.894 km
7
19%9:47ESE21:38WSW-15:42S398.766 km
8
28%10:41ESE22:30WSW-16:35S394.760 km
9
38%11:36ESE23:26WSW-17:31S389.914 km
10
50%12:32ESE--18:29S384.359 km
11
60%-0:24WSW13:27ESE19:25S378.349 km
12
71%-1:22WSW14:20ESE20:21S372.262 km
13
81%-2:20WSW15:09ESE21:14S366.581 km
14
89%-3:17WSW15:57E22:05S361.848 km
15
96%-4:12W16:43E22:55S358.585 km
16
99%-5:08W17:30E23:46S357.202 km
17
100%-6:04W18:18ENE--
18
100%-7:03WNW19:09ENE0:39N357.910 km
19
97%-8:04WNW20:04ENE1:35N360.670 km
20
91%-9:07WNW21:02ENE2:34N365.190 km
21
83%-10:11WNW22:03ENE3:36N370.976 km
22
73%-11:12WNW23:03ENE4:37N377.430 km
23
63%-12:09WNW-5:37N383.958 km
24
50%0:01ENE13:00WNW-6:32N390.058 km
25
42%0:54ENE13:45WNW-7:21N395.367 km
26
32%1:44ENE14:27WNW-8:07N399.665 km
27
23%2:30ENE15:05W-8:49N402.855 km
28
15%3:14E15:41W-9:28S404.937 km
29
9%3:57E16:16W-10:07S405.984 km
30
4%4:39E16:51W-10:45S406.109 km
31
1%5:22E17:28WSW-11:24S405.437 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà một ngày đã nói đến sẽ là muggy in Bedelē là cân bằng trong suốt Tháng 10, vẫn khoảng 0% xuyên suốt.

Để tham kháo, ngày 6 tháng 6, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian, trong khi ngày 11 tháng 8, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 10 ở Bedelē

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 9Thg 114 thg 100%4 thg 100%31 thg 100%31 thg 100%21 thg 100%21 thg 100%ẩm ướtẩm ướtthoải máithoải máikhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Bedelē là ngày một tăng trong suốt Tháng 10, increasing từ 4,3 kilômét/giờ đến 5,2 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng.

Để tham khảo, ngày 28 tháng 2, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 5,4 kilômét/giờ, trong khi ngày 11 tháng 9, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 3,9 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 10 in Bedelē

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 10 in BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h1 km/h1 km/h2 km/h2 km/h3 km/h3 km/h4 km/h4 km/h5 km/h5 km/h6 km/h6 km/h7 km/h7 km/h8 km/h8 km/hThg 9Thg 111 thg 104,3 km/h1 thg 104,3 km/h31 thg 105,2 km/h31 thg 105,2 km/h11 thg 104,8 km/h11 thg 104,8 km/h21 thg 105,1 km/h21 thg 105,1 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Bedelē suốt Tháng 10 chủ yếu từ hướng đông, với tỷ lệ đỉnh 68% ngày 31 tháng 10.

Hướng Gió trong Tháng 10 ở Bedelē

Hướng Gió trong Tháng 10 ở BedelēWSEThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 9Thg 11Hiện giờHiện giờphía tâyphía đôngphía namphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Bedelē đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 10 ở Bedelē

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 10 ở Bedelēmùa tăng trưởngThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 9Thg 11100%16 thg 10100%16 thg 10Hiện giờHiện giờlạnhmát mẻthoải máiấm áprất lạnh
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Bedelē là tăng trong suốt Tháng 10, tăng bởi 200°C, từ 2.078°C đến 2.278°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 10 ở Bedelē

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031312.000°C2.000°C2.100°C2.100°C2.200°C2.200°C2.300°C2.300°C2.400°C2.400°C2.500°C2.500°CThg 9Thg 111 thg 102.078°C1 thg 102.078°C31 thg 102.278°C31 thg 102.278°C11 thg 102.148°C11 thg 102.148°C21 thg 102.214°C21 thg 102.214°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 10, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Bedelē là ngày một tăng trong suốt Tháng 10, tăng bởi 0,8 kWh, từ 5,8 kWh đến 6,6 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày cao nhất trong suốt Tháng 10 là 6,6 kWh ngày 29 tháng 10.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 10 ở Bedelē

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 10 ở BedelēThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 9Thg 1129 thg 106,6 kWh29 thg 106,6 kWh1 thg 105,8 kWh1 thg 105,8 kWh11 thg 106,2 kWh11 thg 106,2 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Bedelē là 8,456° vĩ độ, 36,353° kinh độ, và 2.011 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Bedelē có các thay đổi về độ cao very significant , với thay đổi độ cao tối đa 269 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 1.974 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (831 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao large (1.752 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Bedelē bị che phủ bởi đất canh tác (100%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (88%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất canh tác (60%) và đồng cỏ (25%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Bedelē, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Cũng chỉ có trạm thời tiết duy nhất Jimma, trong mạng lưới của chúng ta phù hợp được sử dụng làm nơi được ủy nhiệm để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương lịch sử Bedelē.

Ở khoảng cách 102 kilômét từ Bedelē, gần hơn ngưỡng của chúng tôi 150 kilômét, trạm này được cho là đủ gần được tin cậy làm nguồn chính của chúng tôi cho các để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương.

Các hồ sơ ghi nhận của trạm được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao và Bedelē theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Vui lòng lưu ý rằng các hồ sơ ghi nhận của chính các trạm có thể được dự phòng thêm/ bằng cách sử dụng các trạm khác lân cận hoặc phân tích lại MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.