1. WeatherSpark.com
  2. Trung Quốc
  3. Jiangxi

Khí Hậu và Thời Tiết Trung Bình Cả Năm ở Tanxi Trung Quốc

In Tanxi, mùa hè thì nóng, ngột ngạt và có mây nhiều nơi; mùa đông thì ngắn, lạnh và có mây rải rác; và trời ẩm ướt quanh năm. Theo diễn tiến trong năm, nhiệt độ thường thay đổi từ 3°C đến 34°C và hiếm khi dưới -2°C hoặc trên 36°C.

Dựa vào điểm du lịch, times tốt nhất trong năm để đến thăm Tanxi cho những hoạt động thời tiết ấm áp are từ mid Tháng 9 to late Tháng 10.

Khí Hậu ở Tanxi

mát mẻthoải máiấm ápnóngấm ápmát mẻThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12Hiện giờHiện giờ72%72%22%22%trong xanhmây bao phủlượng mưa: 284 mmlượng mưa: 284 mm43 mm43 mmoi bức: 100%oi bức: 100%0%0%khô ráokhô ráođiểm du lịch: 7.1điểm du lịch: 7.10.70.7
Thời Tiết của Tanxi theo tháng. Nhấp vào mỗi biểu đồ để biết thêm thông tin.

hot season kéo dài trong 3,8 tháng, từ 30 tháng 5 đến 24 tháng 9, với nhiệt độ cao trung bình hàng ngày trên 30°C. Tháng nóng nhất trong năm ở Tanxi là Tháng 7, với nhiệt độ cao trung bình là 33°C và nhiệt độ thấp trung bình là 25°C.

cool season kéo dài trong 2,9 tháng, từ 3 tháng 12 đến 27 tháng 2, với nhiệt độ cao trung bình dưới đây18°C. Tháng lạnh nhất trong năm ở Tanxi là Tháng 1, với nhiệt độ thấp trung bình là 3°C và nhiệt độ cao trung bình là 14°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp in Tanxi

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp in Tanxinóngmát mẻThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°C35°C35°C40°C40°C12 thg 114°C12 thg 114°C22 thg 734°C22 thg 734°C3°C3°C25°C25°C30 thg 530°C30 thg 530°C24 thg 930°C24 thg 930°C3 thg 1218°C3 thg 1218°C27 thg 218°C27 thg 218°C21°C21°C19°C19°C6°C6°C7°C7°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.
Trung BìnhThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Cao 14°C16°C20°C25°C28°C31°C33°C33°C31°C27°C21°C16°C
Nhiệt Độ 8°C10°C14°C19°C23°C26°C29°C28°C25°C20°C15°C9°C
Thấp 3°C5°C10°C15°C19°C23°C25°C24°C21°C15°C10°C4°C

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm .... của nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho cả năm. Trục ngang là ngày trong năm, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ in Tanxi

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ in TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120000020204040606080810101212141416161818202022220000Hiện giờHiện giờrất lạnhrất lạnhlạnhlạnhlạnhlạnhmát mẻmát mẻthoải máiấm ápnóngthoải máirất lạnhrất lạnh
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Dallas, Texas, Hoa Kỳ (12.457 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Tanxi (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Tanxi với một thành phố khác:

Bản Đồ

In Tanxi, phần trăm bầu trời trung bình được mây bao phủ trải qua extreme thay đổi theo mùa theo diễn tiến trong năm.

Phần trong xanh hơn trong năm in Tanxi bắt đầu khoảng 7 tháng 9 và kéo dài trong 6,2 tháng, kết thúc khoảng 13 tháng 3

Tháng có trời trong nhất trong năm ở Tanxi là Tháng 10, vào khoảng thời gian đó thì trung bình có trời trong, hầu hết có trời trong, hoặc một phần có mây bao phủ 70% của tổng thởi gian.

Phần có mây nhiều hơn trong năm bắt đầu quanh 13 tháng 3 và kéo dài trong 5,8 tháng, kết thúc quanh 7 tháng 9.13 tháng 35,8 tháng7 tháng 9

Tháng có mây bao phủ nhất trong năm ở Tanxi là Tháng 6, vào khoảng thời gian đó thì trung bình có mây đen hoặc hầu hết có mây che phủ 74% tổng thời gian.

Các Loại Mây Che Phủ in Tanxi

Các Loại Mây Che Phủ in Tanxitrong xanh hơntrong xanh hơncó mây hơnThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%25 thg 1072%25 thg 1072%1 thg 722%1 thg 722%7 thg 947%7 thg 947%13 thg 347%13 thg 347%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải rácmây bao phủcó mây nhiều nơi
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.
Một PhầnThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Có mây hơn 40%46%55%61%63%74%74%65%47%30%33%31%
Trong xanh hơn 60%54%45%39%37%26%26%35%53%70%67%69%

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Cơ hội những ngày ẩm ướt in Tanxi thay đổi rất lớn suốt năm.

Mùa ẩm ướt hơn kéo dài 6,5 tháng, từ 10 tháng 2 đến 28 tháng 8, với lớn hơn 33% cơ hội của một ngày nhất định là ngày ẩm ướt. Tháng có nhiều ngày ẩm ướt nhất ở Tanxi là Tháng 4, với trung bình là 15,3 ngày và có lượng mưa ít nhất vào khoảng 1 milimét.

Mùa khô hơn kéo dài 5,4 tháng, từ 28 tháng 8 đến 10 tháng 2. Tháng có ít ngày ẩm ướt nhất ở Tanxi là Tháng 12, với trung bình là 4,5 ngày và có lượng mưa ít nhất vào khoảng 1 milimét.

Trong số những ngày ẩm ướt, chúng tôi phân biệt giữa những ngày trải qua mưa mà thôi, tuyết mà thôi, hoặc a mixture cả hai. Tháng có nhiều ngày nhất mà chỉ có mưa ở Tanxi là Tháng 4, với trung bình là 15,3 ngày. Căn cứ theo loại này, hình thức lượng mưa thông thường nhất suốt năm là rain alone, với khả năng đạt đỉnh 54% ngày 8 tháng 6.

Cơ Hội Lương Mưa Hàng Ngày in Tanxi

Cơ Hội Lương Mưa Hàng Ngày in Tanxiẩm ướtkhô ráokhô ráoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%8 thg 654%8 thg 654%18 thg 1213%18 thg 1213%10 thg 233%10 thg 233%28 thg 833%28 thg 833%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).
Những Ngày củaThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Mưa 6,7 ngày10,2 ngày15,1 ngày15,3 ngày15,5 ngày15,0 ngày10,9 ngày11,1 ngày7,1 ngày5,1 ngày5,4 ngày4,4 ngày
Hỗn Hợp 0,4 ngày0,2 ngày0,0 ngày0,0 ngày0,0 ngày0,0 ngày0,0 ngày0,0 ngày0,0 ngày0,0 ngày0,0 ngày0,1 ngày
Bất kỳ 7,2 ngày10,4 ngày15,1 ngày15,3 ngày15,5 ngày15,0 ngày10,9 ngày11,1 ngày7,1 ngày5,1 ngày5,5 ngày4,5 ngày

Để cho thấy sự thay đổi trong các tháng và không chỉ tổng số hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung khoảng mỗi ngày trong năm. Tanxi trải qua extreme thay đổi theo mùa trong lượng mưa hàng tháng.

Mưa rơi suốt năm in Tanxi. Tháng có mưa nhiều nhất ở Tanxi là Tháng 6, với lượng mưa trung bình là 282 milimét.

Tháng có mưa ít nhất ở Tanxi là Tháng 12, với lượng mưa trung bình là 43 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng in Tanxi

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng in TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 mm0 mm100 mm100 mm200 mm200 mm300 mm300 mm400 mm400 mm500 mm500 mm12 thg 6284 mm12 thg 6284 mm23 thg 1242 mm23 thg 1242 mm10 thg 1051 mm10 thg 1051 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Lượng mưa 57,2mm105,0mm180,4mm224,5mm244,2mm281,8mm132,0mm114,0mm75,8mm52,7mm65,6mm42,6mm

Lượng tuyết rơi

Như với lượng tuyết rơi, chúng tôi xem xét lượng tuyết rơi được tích lũy qua thời gian 31 ngày trượt/ được tập trung quanh mỗi ngày trong năm. Tanxi có sự thay đổi theo mùa về lượng tuyết rơi trong tháng hơi đáng kể.

Thời gian có tuyết trong năm kéo dài trong 2,5 ngày, từ 28 tháng 1 đến 30 tháng 1, với lượng tuyết rơi trong khoảng 31 ngày trượt ít nhất là 25 milimét. Tháng có tuyết nhiều nhất ở Tanxi là Tháng 1, với lượng mưa trung bình là 23 milimét.

Thời gian ít tuyết kéo dài 12 tháng, từ 30 tháng 1 đến 28 tháng 1. Tuyết rơi ít nhất vào khoảng 11 tháng 7, với tổng tích lũy trung bình 0 milimét.

Lượng Tuyết Rơi Trung Bình Hàng Tháng ở Tanxi

Lượng Tuyết Rơi Trung Bình Hàng Tháng ở TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm300 mm300 mm28 thg 125 mm28 thg 125 mm11 thg 70 mm11 thg 70 mmHiện giờHiện giờ
Lượng tuyết rơi rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày được tập trung vào ngày đang nói đến, với các khúc phân vị từ 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng mưa trung bình tương ứng.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Lượng tuyết rơi 23,2mm11,7mm0,0mm0,0mm0,0mm0,0mm0,0mm0,0mm0,0mm0,0mm1,6mm9,3mm

Chiều dài trong ngày in Tanxi thay đổi theo diễn tiến trong năm. Trong 2024, ngày ngắn nhất là 21 tháng 12, với 10 giờ, 25 phút ánh sáng mặt trời; ngày dài nhất làs 21 tháng 6, với 13 giờ, 52 phút ánh sáng mặt trời.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng ở Tanxi

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng ở TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờ12 giờ, 6 phút20 thg 312 giờ, 6 phút20 thg 313 giờ, 52 phút21 thg 613 giờ, 52 phút21 thg 612 giờ, 8 phút22 thg 912 giờ, 8 phút22 thg 910 giờ, 25 phút21 thg 1210 giờ, 25 phút21 thg 12đêmđêmngàyHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.
GiờThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Ánh Sáng Ban Ngày 10,6 giờ11,2 giờ12,0 giờ12,8 giờ13,5 giờ13,8 giờ13,7 giờ13,1 giờ12,3 giờ11,5 giờ10,8 giờ10,5 giờ

mặt trời mọc sớm nhất lúc 5:16 ngày 10 tháng 6, và mặt trời mọc muộn nhất1 giờ, 47 phút muộn hơn lúc 7:03 ngày 12 tháng 1. mặt trời lặn sớm nhất lúc17:17 ngày 30 tháng 11, và mặt trời lặn muộn nhất thì 1 giờ, 53 phút muộn hơn lúc 19:11 ngày 1 tháng 7.

Ánh sáng ban ngày tiết kiệm thời gian (DST) được quan sát in Tanxi trong suốt 2024.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng ở Tanxi

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng ở TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120002040608101214161820220010 thg 65:1610 thg 65:1619:111 thg 719:111 thg 730 thg 1117:1730 thg 1117:177:0312 thg 17:0312 thg 1ngàyđêmđêmMặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm 2024. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời ở Tanxi

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời ở TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120000020204040606080810101212141416161818202022220000000010101010202020203030303040404040505050606070708000001010101020202020303030304040404050505060606070708039Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/.

Mặt Trăng Mọc, Lặn & Các Tuần in Tanxi

Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Tanxi trải qua extreme thay đổi theo mùa trong sự ẩm ướt nhận biết.

thời gian oi bức trong năm kéo dài 6,0 tháng, từ 15 tháng 4 đến 14 tháng 10, trong thời gian đó mức thoải mái là oi bức, ngột ngạt, hoặc khó chịu ít nhất 25% thời gian. Tháng có nhiều ngày oi bức nhất ở Tanxi là Tháng 7, với 30,9 ngày oi bức hoặc tệ hơn.

Tháng có ít ngày oi bức nhất ở Tanxi là Tháng 1, với 0,0 ngày oi bức hoặc tệ hơn.

Độ Ẩm Thoải Mái in Tanxi

Độ Ẩm Thoải Mái in Tanxioi bứcThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%30 thg 120%30 thg 120%100%27 thg 7100%27 thg 715 thg 425%15 thg 425%14 thg 1025%14 thg 1025%Hiện giờHiện giờkhó chịukhó chịungột ngạtngột ngạtkhô ráokhô ráooi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải mái
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Các ngày oi bức 0,0 ngày0,1 ngày1,7 ngày7,8 ngày18,4 ngày27,2 ngày30,9 ngày30,6 ngày21,8 ngày7,5 ngày1,2 ngày0,1 ngày

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình mỗi giờ in Tanxi không thay đổi đáng kể theo diễn tiến trong năm, vẫn trong 0,7 kilômét/giờ của 7,1 kilômét/giờ xuyên suốt.

Tốc Độ Gió Trung Bình in Tanxi

Tốc Độ Gió Trung Bình in TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 km/h0 km/h2 km/h2 km/h4 km/h4 km/h6 km/h6 km/h8 km/h8 km/h10 km/h10 km/h12 km/h12 km/h26 thg 37,8 km/h26 thg 37,8 km/h21 thg 86,3 km/h21 thg 86,3 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Tốc Độ Gió (kph) 7.17.57.77.77.17.07.06.46.66.97.07.1

Hướng gió trung bình mỗi giờ dễ nhận thấy in Tanxi thay đổi suốt năm.

Gió phần lớn thường từ south trong 4,0 tháng, từ 13 tháng 4 đến 14 tháng 8, với phần trăm đạt đỉnh 60% ngày 8 tháng 7. Gió phần lớn thường từ north trong 8,0 tháng, từ 14 tháng 8 đến 13 tháng 4, với phần trăm đạt đỉnh 60% ngày 1 tháng 1.

Hướng Gió in Tanxi

Hướng Gió in TanxiNSNThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Hiện giờHiện giờphía namphía bắcphía đôngphía tây
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Để mô tả thời tiết thú vị thế nào in Tanxi suốt năm, chúng tôi tính hai điểm du lịch.

Điểm du lịch, thuận lơi những ngày trong xanh, không mưa mà nhiệt độ được biết từ 18°C đến 27°C. Dựa vào điểm này, times tôt nhất trong năm để viếng thăm Tanxi cho các hoạt động du lịch rộng rãi ngoài trời are từ mid Tháng 9 to late Tháng 10, với điểm đạt định trong first week of Tháng 10.

Điểm Du Lịch in Tanxi

Điểm Du Lịch in TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12002244668810107.17.10.70.75.45.43.83.8Hiện giờHiện giờlượng mưalượng mưanhiệt độnhiệt độ mâymâyđiểm du lịch
điểm du lịch (khu vực lắp đầy), các phần tử của nó: điểm nhiệt độ (đường đỏ), điểm mây che phủ (đường xanh da trời), và điểm lưu lượng (đường xanh lá cây).

điểm bãi biển/hồ bơi có lợi những ngày trong xanh, không mưa có nhiệt độ nhận biết từ 24°C đến 32°C. Dựa vào điểm này, times tốt nhất trong năm để viếng thăm Tanxi cho các hoạt động thời tiết nóng are từ mid Tháng 7 to late Tháng 9, với điểm đạt định trong last week của Tháng 8.

Điểm Bãi Biển/Hồ Bơi in Tanxi

Điểm Bãi Biển/Hồ Bơi in TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12002244668810105.75.70.00.0Hiện giờHiện giờlượng mưalượng mưanhiệt độnhiệt độmâymâyđiểm bãi biển/hồ bơi
điểm bãi biển/hồ bơi (khu vực được lắp đầy), và các yếu tốt của nó: điểm nhiệt độ (đường màu xanh lá cây), điểm mây che phủ (đường đỏ), điểm mây che phủ (màu xanh da trời), và điểm lưu lương (đường màu xanh dương)

Phương pháp luận

Đối với mỗi giờ từ 8:0021:00 mỗi ngày trong thời hạn phân tích (1980 đến 2016), các điểm độc lập được tính cho nhiệt độ nhận biết, mây che phủ, và tổng lượng mưa. Các điểm này được phối hợp thành điểm hợp lại duy nhất mỗi giờ, rồi sau đó gộp lại trong ngày, tính trung bình cho cả ca1cn ăm trong thời hạn phân tích, và được được trôi chảy/.

Điểm mây che phủ của chúng tôi là 10 cho toàn bộ những bầu trời trong xanh rõ ràng, rơi tuyến tính đến 9 cho những bầu trời trong xanh nhiều nơi, và đến 1 cho các bầu trười có mây che phủ toàn bộ.

Điểm lưu lương của chúng tôi, mà dựa trên lưu lượng ba giờ tập trong vào giờ đang nói đến, là 10 cho không có lưu lượng, rơi tuyến tính đến 9 cho lưu lượng nhỏ, và đế 0 cho 1 milimét của lưu lương hoặc hơn nữa.

Điểm nhiệt độ của chúng tôi là 0 cho nhiệt độ nhận biết dưới 10°C, tăng lên tuyến tính đến 9 cho 18°C, đến 10 cho 24°C, rơi tuyến tính đến 9 cho 27°C, và đến 1 cho 32°C hoặc nóng hơn.

Điểm nhiệt độ của chúng tôi là 0 cho nhiệt độ nhận biết dưới 18°C, tăng lên tuyến tính đến 9 cho 24°C, đến 10 cho 28°C, rơi tuyến tính đến 9 cho 32°C, và đến 1 cho 38°C hoặc nóng hơn.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Tanxi thường kéo dài trong 9,7 tháng (295 ngày), từ khoảng 18 tháng 2 đến khoảng 10 tháng 12, hiếm khi bắt đầu trước khi 24 tháng 1 hoặc sau khi 12 tháng 3, và hiếm khi chấm dứt trước khi 18 tháng 11 hoặc sau khi 30 tháng 12.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng in Tanxi

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng in Tanximùa tăng trưởngThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%50%18 thg 250%18 thg 250%10 thg 1250%10 thg 1290%12 thg 390%12 thg 390%18 thg 1190%18 thg 1110%24 thg 110%24 thg 110%30 thg 1210%30 thg 1215 thg 7100%15 thg 7100%Hiện giờHiện giờrất lạnhlạnhmát mẻthoải máiấm ápnóngoi ả
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Dựa theo chỉ riêng những ngày độ tăng trưởng, sự ra hoa đầu tiên in Tanxi nên xuất hiện khoảng 5 tháng 2, chỉ hiếm khi xuất hiện trước 25 tháng 1 hoặc sau 20 tháng 2.

Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng in Tanxi

Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng in TanxiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120°C0°C500°C500°C1.000°C1.000°C1.500°C1.500°C2.000°C2.000°C2.500°C2.500°C3.000°C3.000°C3.500°C3.500°C5 thg 249°C5 thg 249°C26 thg 4500°C26 thg 4500°C3 thg 61.000°C3 thg 61.000°C31 thg 123.498°C31 thg 123.498°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong năm, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày trải qua thay đổi theo mùa một chúttheo diễn biến trong năm.

Thời gian sáng hơn trong năm kéo dài trong 3,2 tháng, từ 13 tháng 6 đến 18 tháng 9, với năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình mỗi mét vuông trên 5,3 kWh. Tháng sáng nhất trong năm ở Tanxi là Tháng 7, với chỉ số trung bình là 5,7 kWh.

Thời gian tối hơn trong năm kéo dài trong 3,2 tháng, từ 13 tháng 11 đến 19 tháng 2, với năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình mỗi mét vuông dưới đây 3,7 kWh. Tháng tối nhất trong năm ở Tanxi là Tháng 1, với chỉ số trung bình là 3,3 kWh.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày in Tanxi

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày in TanxisángtốitốiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWh18 thg 75,8 kWh18 thg 75,8 kWh11 thg 13,2 kWh11 thg 13,2 kWh18 thg 95,3 kWh18 thg 95,3 kWh13 thg 113,7 kWh13 thg 113,7 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Năng Lượng Mặt Trời kWh 3.33.74.04.85.35.45.75.55.34.63.73.4

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Tanxi là 27,289° vĩ độ, 116,937° kinh độ, và 111 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Tanxi chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 93 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 122 mét. Trong 16 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (776 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao large (1.818 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Tanxi bị che phủ bởi đất canh tác (52%) và cây cối (33%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây cối (68%) và đất canh tác (17%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (74%) và đất canh tác (11%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Tanxi, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Tanxi thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Tanxi, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.