1. WeatherSpark.com
  2. Malaysia
  3. Sarawak

Khí Hậu và Thời Tiết Trung Bình Cả Năm tại Simanggang Malaysia

At Simanggang, mùa hè thì dài và nóng; mùa đông thì ngắn và ấm áp; và trời ngột ngạt, ẩm ướt và mây bao phủ quanh năm. Theo diễn tiến trong năm, nhiệt độ thường thay đổi từ 23°C đến 33°C và hiếm khi dưới 22°C hoặc trên 35°C.

Dựa vào điểm bãi biễn/hồ bơi, times tốt nhất trong năm để đến thăm Simanggang cho những hoạt động thời tiết nóng are từ late Tháng 5 to mid Tháng 9.

Khí Hậu tại Simanggang

nóngThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12Hiện giờHiện giờ28%28%10%10%mây bao phủlượng mưa: 390 mmlượng mưa: 390 mm165 mm165 mmoi bức: 100%oi bức: 100%100%100%điểm bãi biển/hồ bơi: 5.2điểm bãi biển/hồ bơi: 5.23.73.7
Thời Tiết của Simanggang theo tháng. Nhấp vào mỗi biểu đồ để biết thêm thông tin.

hot season kéo dài trong 4,8 tháng, từ 26 tháng 3 đến 21 tháng 8, với nhiệt độ cao trung bình hàng ngày trên 32°C. Tháng nóng nhất trong năm tại Simanggang là Tháng 5, với nhiệt độ cao trung bình là 33°C và nhiệt độ thấp trung bình là 24°C.

cool season kéo dài trong 1,7 tháng, từ 15 tháng 12 đến 6 tháng 2, với nhiệt độ cao trung bình dưới đây31°C. Tháng lạnh nhất trong năm tại Simanggang là Tháng 1, với nhiệt độ thấp trung bình là 23°C và nhiệt độ cao trung bình là 31°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp at Simanggang

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp at Simanggangnóngmát mẻThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°C35°C35°C40°C40°C45°C45°C31 thg 732°C31 thg 732°C17 thg 533°C17 thg 533°C23°C23°C24°C24°C26 thg 332°C26 thg 332°C15 thg 1231°C15 thg 1231°C6 thg 231°C6 thg 231°C24°C24°C23°C23°C23°C23°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.
Trung BìnhThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Cao 31°C31°C32°C32°C33°C33°C33°C32°C32°C32°C31°C31°C
Nhiệt Độ 26°C26°C27°C27°C27°C27°C27°C27°C27°C26°C26°C26°C
Thấp 23°C23°C24°C24°C24°C24°C23°C23°C23°C23°C23°C23°C

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm .... của nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho cả năm. Trục ngang là ngày trong năm, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ at Simanggang

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ at SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120000020204040606080810101212141416161818202022220000Hiện giờHiện giờthoải máithoải máiấm ápấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Antioquia, Colombia (18.851 kilômét) và Puerto La Cruz, Venezuela (18.690 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Simanggang (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Simanggang với một thành phố khác:

Bản Đồ

At Simanggang, phần trăm bầu trời trung bình được mây bao phủ trải qua mild thay đổi theo mùa theo diễn tiến trong năm.

Phần trong xanh hơn trong năm at Simanggang bắt đầu khoảng 12 tháng 5 và kéo dài trong 3,4 tháng, kết thúc khoảng 25 tháng 8

Tháng có trời trong nhất trong năm tại Simanggang là Tháng 6, vào khoảng thời gian đó thì trung bình có trời trong, hầu hết có trời trong, hoặc một phần có mây bao phủ 25% của tổng thởi gian.

Phần có mây nhiều hơn trong năm bắt đầu quanh 25 tháng 8 và kéo dài trong 8,6 tháng, kết thúc quanh 12 tháng 5.25 tháng 88,6 tháng12 tháng 5

Tháng có mây bao phủ nhất trong năm tại Simanggang là Tháng 1, vào khoảng thời gian đó thì trung bình có mây đen hoặc hầu hết có mây che phủ 89% tổng thời gian.

Các Loại Mây Che Phủ at Simanggang

Các Loại Mây Che Phủ at Simanggangtrong xanh hơncó mây hơncó mây hơnThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%28 thg 628%28 thg 628%1 thg 110%1 thg 110%12 thg 519%12 thg 519%25 thg 819%25 thg 819%Hiện giờHiện giờcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủgần như trong xanh
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.
Một PhầnThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Có mây hơn 89%87%85%83%81%75%75%80%83%87%89%89%
Trong xanh hơn 11%13%15%17%19%25%25%20%17%13%11%11%

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Cơ hội những ngày ẩm ướt at Simanggang thay đổi rất lớn suốt năm.

Mùa ẩm ướt hơn kéo dài 7,1 tháng, từ 1 tháng 10 đến 4 tháng 5, với lớn hơn 57% cơ hội của một ngày nhất định là ngày ẩm ướt. Tháng có nhiều ngày ẩm ướt nhất tại Simanggang là Tháng 12, với trung bình là 22,2 ngày và có lượng mưa ít nhất vào khoảng 1 milimét.

Mùa khô hơn kéo dài 4,9 tháng, từ 4 tháng 5 đến 1 tháng 10. Tháng có ít ngày ẩm ướt nhất tại Simanggang là Tháng 7, với trung bình là 13,5 ngày và có lượng mưa ít nhất vào khoảng 1 milimét.

Trong số những ngày ẩm ướt, chúng tôi phân biệt giữa những ngày trải qua mưa mà thôi, tuyết mà thôi, hoặc a mixture cả hai. Tháng có nhiều ngày nhất mà chỉ có mưa tại Simanggang là Tháng 12, với trung bình là 22,2 ngày. Căn cứ theo loại này, hình thức lượng mưa thông thường nhất suốt năm là rain alone, với khả năng đạt đỉnh 73% ngày 9 tháng 12.

Cơ Hội Lương Mưa Hàng Ngày at Simanggang

Cơ Hội Lương Mưa Hàng Ngày at Simanggangẩm ướtẩm ướtkhô ráoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%9 thg 1273%9 thg 1273%1 thg 740%1 thg 740%1 thg 1057%1 thg 1057%4 thg 557%4 thg 557%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).
Những Ngày củaThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Mưa 21,0 ngày17,2 ngày18,6 ngày18,0 ngày16,6 ngày13,4 ngày13,5 ngày14,1 ngày15,8 ngày19,9 ngày21,4 ngày22,2 ngày

Để cho thấy sự thay đổi trong các tháng và không chỉ tổng số hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung khoảng mỗi ngày trong năm. Simanggang trải qua extreme thay đổi theo mùa trong lượng mưa hàng tháng.

Mưa rơi suốt năm at Simanggang. Tháng có mưa nhiều nhất tại Simanggang là Tháng 1, với lượng mưa trung bình là 387 milimét.

Tháng có mưa ít nhất tại Simanggang là Tháng 7, với lượng mưa trung bình là 171 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng at Simanggang

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng at SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 mm0 mm100 mm100 mm200 mm200 mm300 mm300 mm400 mm400 mm500 mm500 mm600 mm600 mm700 mm700 mm11 thg 1390 mm11 thg 1390 mm5 thg 7165 mm5 thg 7165 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Lượng mưa 387,2mm310,0mm274,0mm248,1mm215,1mm175,8mm170,6mm189,9mm206,6mm258,2mm315,8mm354,8mm

Chiều dài của ngày at Simanggang không thay đổi đáng kể theo diễn tiến trong năm, vẫn trong 11 phút của 12 giờ xuyên suốt. Trong 2024, ngày ngắn nhất là 21 tháng 12, với 12 giờ, 3 phút ánh sáng mặt trời; ngày dài nhất làs 21 tháng 6, với 12 giờ, 12 phút ánh sáng mặt trời.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng tại Simanggang

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng tại SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờ12 giờ, 6 phút20 thg 312 giờ, 6 phút20 thg 312 giờ, 12 phút21 thg 612 giờ, 12 phút21 thg 612 giờ, 7 phút22 thg 912 giờ, 7 phút22 thg 912 giờ, 3 phút21 thg 1212 giờ, 3 phút21 thg 12đêmđêmngàyHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.
GiờThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Ánh Sáng Ban Ngày 12,1 giờ12,1 giờ12,1 giờ12,1 giờ12,2 giờ12,2 giờ12,2 giờ12,2 giờ12,1 giờ12,1 giờ12,1 giờ12,1 giờ

mặt trời mọc sớm nhất lúc 6:15 ngày 1 tháng 11, và mặt trời mọc muộn nhất31 phút muộn hơn lúc 6:46 ngày 11 tháng 2. mặt trời lặn sớm nhất lúc18:19 ngày 4 tháng 11, và mặt trời lặn muộn nhất thì 31 phút muộn hơn lúc 18:50 ngày 14 tháng 2.

Ánh sáng ban ngày tiết kiệm thời gian (DST) được quan sát at Simanggang trong suốt 2024.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng tại Simanggang

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng tại SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120204060810121416182022001 thg 116:151 thg 116:1518:5014 thg 218:5014 thg 24 thg 1118:194 thg 1118:196:4611 thg 26:4611 thg 2ngàyđêmđêmMặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặn
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm 2024. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời tại Simanggang

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời tại SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 1200000202040406060808101012121414161618182020222200000000101010102020202030303030404040405050505060606060707080800000101010102020202030303030404040405050505060606060707070708065Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/.

Mặt Trăng Mọc, Lặn & Các Tuần at Simanggang

Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Độ ẩm nhận biết được at Simanggang, được đo bởi phần trăm thời gian trong đó mức độ ẩm thoải mái/ là oi bức, ngột ngạt, hoặc khó chịu, không thay đổi đáng kể theo diễn tiến trong năm, vẫn thật sự không đổi 100% xuyên suốt.

Độ Ẩm Thoải Mái at Simanggang

Độ Ẩm Thoải Mái at SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%15 thg 8100%15 thg 8100%100%14 thg 2100%14 thg 2Hiện giờHiện giờkhó chịukhó chịungột ngạtngột ngạt
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Các ngày oi bức 31,0 ngày29,0 ngày31,0 ngày30,0 ngày31,0 ngày30,0 ngày31,0 ngày31,0 ngày30,0 ngày31,0 ngày30,0 ngày31,0 ngày

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình mỗi giờ at Simanggang không thay đổi đáng kể theo diễn tiến trong năm, vẫn trong 0,3 kilômét/giờ của 2,6 kilômét/giờ xuyên suốt.

Tốc Độ Gió Trung Bình at Simanggang

Tốc Độ Gió Trung Bình at SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120,0 km/h0,0 km/h0,5 km/h0,5 km/h1,0 km/h1,0 km/h1,5 km/h1,5 km/h2,0 km/h2,0 km/h2,5 km/h2,5 km/h3,0 km/h3,0 km/h3,5 km/h3,5 km/h4,0 km/h4,0 km/h27 thg 12,9 km/h27 thg 12,9 km/h26 thg 42,4 km/h26 thg 42,4 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Tốc Độ Gió (kph) 2.82.82.62.42.42.62.82.82.62.52.62.7

Hướng gió trung bình mỗi giờ dễ nhận thấy at Simanggang thay đổi suốt năm.

Gió phần lớn thường từ west trong 2,6 tuần, từ 21 tháng 4 đến 9 tháng 5 và trong 1,6 tháng, từ 29 tháng 10 đến 17 tháng 12, với phần trăm đạt đỉnh 43% ngày 27 tháng 11. Gió phần lớn thường từ south trong 4,8 tháng, từ 9 tháng 5 đến 2 tháng 10, với phần trăm đạt đỉnh 63% ngày 6 tháng 8. Gió phần lớn thường từ north trong 3,9 tuần, từ 2 tháng 10 đến 29 tháng 10 và trong 4,1 tháng, từ 17 tháng 12 đến 21 tháng 4, với phần trăm đạt đỉnh 39% ngày 28 tháng 10.

Hướng Gió at Simanggang

Hướng Gió at SimanggangNWSNWNThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía bắcphía đông
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Simanggang được đặt gần cơ thể nước lớn (ví dụ, đại dương, biển, hoặc hồ lớn). Phần này báo cáo về nhiệt độ bề mặt trung bình khu vực rộng của phần nước đó.

Nhiệt độ nước trung bình trải qua significant thay đổi theo mùa theo diễn tiến trong năm.

Thời gian trong năm có nước ấm hơn kéo dài trong 4,0 tháng, từ 27 tháng 4 đến 27 tháng 8, với nhiệt độ trung bình trên 30°C. Tháng trong một năm tại Simanggang có nước ấm nhất là Tháng 6, với nhiệt độ trung bình là 30°C.

Thời gian trong năm có nước mát mẻ hơn kéo dài trong 1,7 tháng, từ 5 tháng 1 đến 27 tháng 2, với nhiệt độ trung bình dưới 28°C. Tháng trong một năm tại Simanggang có nước lạnh nhất là Tháng 2, với nhiệt độ trung bình là 28°C.

Nhiệt Độ Nước Trung Bình at Simanggang

Nhiệt Độ Nước Trung Bình at Simanggangấm ápmát mẻThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 1227°C27°C28°C28°C29°C29°C30°C30°C31°C31°C32°C32°C6 thg 630°C6 thg 630°C28°C30 thg 128°C30 thg 127 thg 430°C27 thg 430°C27 thg 830°C27 thg 830°C5 thg 128°C5 thg 128°C27 thg 228°C27 thg 228°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ nước trung bình mỗi ngày (đường màu tía) với các dải phân vị thứ 25 đến thứ 75 và thứ 10 đến thứ 90.
NướcThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Nhiệt Độ 28°C28°C29°C30°C30°C30°C30°C30°C30°C30°C29°C29°C

Để mô tả thời tiết thú vị thế nào at Simanggang suốt năm, chúng tôi tính hai điểm du lịch.

Điểm du lịch, thuận lơi những ngày trong xanh, không mưa mà nhiệt độ được biết từ 18°C đến 27°C. Dựa vào điểm này, times tôt nhất trong năm để viếng thăm Simanggang cho các hoạt động du lịch rộng rãi ngoài trời are từ early Tháng 6 to early Tháng 10, với điểm đạt định trong last week of Tháng 6.

Điểm Du Lịch at Simanggang

Điểm Du Lịch at Simanggangthời gian tốt nhấtThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12002244668810104.64.63.43.4Hiện giờHiện giờlượng mưalượng mưanhiệt độnhiệt độ mâymâyđiểm du lịch
điểm du lịch (khu vực lắp đầy), các phần tử của nó: điểm nhiệt độ (đường đỏ), điểm mây che phủ (đường xanh da trời), và điểm lưu lượng (đường xanh lá cây).

điểm bãi biển/hồ bơi có lợi những ngày trong xanh, không mưa có nhiệt độ nhận biết từ 24°C đến 32°C. Dựa vào điểm này, times tốt nhất trong năm để viếng thăm Simanggang cho các hoạt động thời tiết nóng are từ late Tháng 5 to mid Tháng 9, với điểm đạt định trong last week của Tháng 6.

Điểm Bãi Biển/Hồ Bơi at Simanggang

Điểm Bãi Biển/Hồ Bơi at Simanggangthời gian tốt nhấtThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12002244668810105.25.23.73.7Hiện giờHiện giờlượng mưalượng mưanhiệt độnhiệt độ mâymâyđiểm bãi biển/hồ bơi
điểm bãi biển/hồ bơi (khu vực được lắp đầy), và các yếu tốt của nó: điểm nhiệt độ (đường màu xanh lá cây), điểm mây che phủ (đường đỏ), điểm mây che phủ (màu xanh da trời), và điểm lưu lương (đường màu xanh dương)

Phương pháp luận

Đối với mỗi giờ từ 8:0021:00 mỗi ngày trong thời hạn phân tích (1980 đến 2016), các điểm độc lập được tính cho nhiệt độ nhận biết, mây che phủ, và tổng lượng mưa. Các điểm này được phối hợp thành điểm hợp lại duy nhất mỗi giờ, rồi sau đó gộp lại trong ngày, tính trung bình cho cả ca1cn ăm trong thời hạn phân tích, và được được trôi chảy/.

Điểm mây che phủ của chúng tôi là 10 cho toàn bộ những bầu trời trong xanh rõ ràng, rơi tuyến tính đến 9 cho những bầu trời trong xanh nhiều nơi, và đến 1 cho các bầu trười có mây che phủ toàn bộ.

Điểm lưu lương của chúng tôi, mà dựa trên lưu lượng ba giờ tập trong vào giờ đang nói đến, là 10 cho không có lưu lượng, rơi tuyến tính đến 9 cho lưu lượng nhỏ, và đế 0 cho 1 milimét của lưu lương hoặc hơn nữa.

Điểm nhiệt độ của chúng tôi là 0 cho nhiệt độ nhận biết dưới 10°C, tăng lên tuyến tính đến 9 cho 18°C, đến 10 cho 24°C, rơi tuyến tính đến 9 cho 27°C, và đến 1 cho 32°C hoặc nóng hơn.

Điểm nhiệt độ của chúng tôi là 0 cho nhiệt độ nhận biết dưới 18°C, tăng lên tuyến tính đến 9 cho 24°C, đến 10 cho 28°C, rơi tuyến tính đến 9 cho 32°C, và đến 1 cho 38°C hoặc nóng hơn.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ at Simanggang đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng at Simanggang

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng at SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%100%1 thg 1100%1 thg 1100%2 thg 7100%2 thg 7Hiện giờHiện giờthoải máiấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng at Simanggang

Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng at SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120°C0°C1.000°C1.000°C2.000°C2.000°C3.000°C3.000°C4.000°C4.000°C5.000°C5.000°C6.000°C6.000°C4 thg 150°C4 thg 150°C31 thg 125.960°C31 thg 125.960°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong năm, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng mặc trời sóng ngắn vốn có trung bình hàngngày mỗi mét vuông không thay đổi đáng kể theo diễn tiến trong năm, vẫn trong 0,3 kilôoát giờ của 4,4 kilôoát giờ xuyên suốt.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày at Simanggang

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày at SimanggangThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh26 thg 24,7 kWh26 thg 24,7 kWh1 thg 14,2 kWh1 thg 14,2 kWh8 thg 124,3 kWh8 thg 124,3 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Năng Lượng Mặt Trời kWh 4.34.64.64.64.44.54.64.54.34.34.34.3

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Simanggang là 1,233° vĩ độ, 111,451° kinh độ, và 15 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Simanggang chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 40 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 14 mét. Trong 16 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (293 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (1.286 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Simanggang bị che phủ bởi cây cối (46%) và đất canh tác (36%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây cối (67%) và đất canh tác (23%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (62%) và đất canh tác (24%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình at Simanggang, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Simanggang có một trạm thời tiết đã báo cáo đáng tin cậy đầy đủ trong suốt thời gian phân tích mà chúng tôi đã đưa nó vào trong mạng lưới của chúng tôi. Khi có sẵn, đo đạc nhiệt độ và điểm sương lịch sử được lấy trực tiếp từ trạm thời tiết này. Các hồ sơ này nhận được từ tập dữ liệu Bề Mặt Tích Hợp Mỗi Giờ của NOAA, dự phòng ngày các hồ sơ ICAO METAR khi được yêu cầu.

Trong trường hợp đo thiếu hay không đúng từ trạm này, chúng tôi dự phòng trên các hồ sơ từ các trạm lân cận, được điều chỉnh theo các khác biệt trong trạm theo mùa và suốt ngày đêm. Đối với một ngày nhất định trong năm và giờ nhất định /trong ngày, trạm dự phòng được chọn để giảm thiểu lỗi dự báo qua các năm mà có những đo đạc cho cả hai trạm.

Các trạm mà chúng tôi có thể dự phòng là Kuching International Airport, SintangSibu Airport.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.