1. WeatherSpark.com
  2. Côte d’Ivoire
  3. Montagnes

Khí Hậu và Thời Tiết Trung Bình Cả Năm ở Danané Côte d’Ivoire

In Danané, mùa ẩm ướt thì ấm áp, ngột ngạt và có mây nhiều nơi và mùa khô thì nóng, oi bức và có mây rải rác. Theo diễn tiến trong năm, nhiệt độ thường thay đổi từ 18°C đến 33°C và hiếm khi dưới 14°C hoặc trên 36°C.

Dựa vào điểm bãi biễn/hồ bơi, times tốt nhất trong năm để đến thăm Danané cho những hoạt động thời tiết nóng are từ mid Tháng 11 to mid Tháng 2.

Khí Hậu ở Danané

nóngấm ápThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12Hiện giờHiện giờ65%65%23%23%mây bao phủtrong xanhlượng mưa: 294 mmlượng mưa: 294 mm8 mm8 mmoi bức: 100%oi bức: 100%29%29%điểm bãi biển/hồ bơi: 7.5điểm bãi biển/hồ bơi: 7.54.34.3
Thời Tiết của Danané theo tháng. Nhấp vào mỗi biểu đồ để biết thêm thông tin.

hot season kéo dài trong 2,4 tháng, từ 19 tháng 1 đến 31 tháng 3, với nhiệt độ cao trung bình hàng ngày trên 32°C. Tháng nóng nhất trong năm ở Danané là Tháng 3, với nhiệt độ cao trung bình là 33°C và nhiệt độ thấp trung bình là 22°C.

cool season kéo dài trong 3,7 tháng, từ 20 tháng 6 đến 12 tháng 10, với nhiệt độ cao trung bình dưới đây28°C. Tháng lạnh nhất trong năm ở Danané là Tháng 8, với nhiệt độ thấp trung bình là 20°C và nhiệt độ cao trung bình là 27°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp in Danané

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp in Dananénóngmát mẻThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°C35°C35°C40°C40°C1 thg 130°C1 thg 130°C18°C18°C21°C21°C31 thg 332°C31 thg 332°C20 thg 628°C20 thg 628°C12 thg 1028°C12 thg 1028°C22°C22°C21°C21°C21°C21°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.
Trung BìnhThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Cao 32°C33°C33°C31°C30°C29°C27°C27°C28°C28°C29°C30°C
Nhiệt Độ 24°C26°C27°C26°C26°C25°C23°C23°C24°C24°C25°C24°C
Thấp 18°C21°C22°C23°C22°C22°C21°C20°C21°C21°C21°C19°C

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm .... của nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho cả năm. Trục ngang là ngày trong năm, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ in Danané

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ in DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120000020204040606080810101212141416161818202022220000Hiện giờHiện giờthoải máithoải máiấm ápnóngnóngthoải máimát mẻmát mẻ
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Sortova, Panama (8.202 kilômét); Medina, Colombia (7.220 kilômét) và Barquisimeto, Venezuela (6.733 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Danané (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Danané với một thành phố khác:

Bản Đồ

In Danané, phần trăm bầu trời trung bình được mây bao phủ trải qua significant thay đổi theo mùa theo diễn tiến trong năm.

Phần trong xanh hơn trong năm in Danané bắt đầu khoảng 9 tháng 10 và kéo dài trong 4,4 tháng, kết thúc khoảng 20 tháng 2

Tháng có trời trong nhất trong năm ở Danané là Tháng 12, vào khoảng thời gian đó thì trung bình có trời trong, hầu hết có trời trong, hoặc một phần có mây bao phủ 62% của tổng thởi gian.

Phần có mây nhiều hơn trong năm bắt đầu quanh 20 tháng 2 và kéo dài trong 7,6 tháng, kết thúc quanh 9 tháng 10.20 tháng 27,6 tháng9 tháng 10

Tháng có mây bao phủ nhất trong năm ở Danané là Tháng 5, vào khoảng thời gian đó thì trung bình có mây đen hoặc hầu hết có mây che phủ 75% tổng thời gian.

Các Loại Mây Che Phủ in Danané

Các Loại Mây Che Phủ in Dananétrong xanh hơncó mây hơnThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%30 thg 1265%30 thg 1265%27 thg 423%27 thg 423%9 thg 1044%9 thg 1044%20 thg 244%20 thg 244%Hiện giờHiện giờtrong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.
Một PhầnThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Có mây hơn 38%52%67%74%75%64%65%69%65%55%49%38%
Trong xanh hơn 62%48%33%26%25%36%35%31%35%45%51%62%

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Cơ hội những ngày ẩm ướt in Danané thay đổi rất lớn suốt năm.

Mùa ẩm ướt hơn kéo dài 7,0 tháng, từ 30 tháng 3 đến 30 tháng 10, với lớn hơn 42% cơ hội của một ngày nhất định là ngày ẩm ướt. Tháng có nhiều ngày ẩm ướt nhất ở Danané là Tháng 9, với trung bình là 22,7 ngày và có lượng mưa ít nhất vào khoảng 1 milimét.

Mùa khô hơn kéo dài 5,0 tháng, từ 30 tháng 10 đến 30 tháng 3. Tháng có ít ngày ẩm ướt nhất ở Danané là Tháng 1, với trung bình là 1,7 ngày và có lượng mưa ít nhất vào khoảng 1 milimét.

Trong số những ngày ẩm ướt, chúng tôi phân biệt giữa những ngày trải qua mưa mà thôi, tuyết mà thôi, hoặc a mixture cả hai. Tháng có nhiều ngày nhất mà chỉ có mưa ở Danané là Tháng 9, với trung bình là 22,7 ngày. Căn cứ theo loại này, hình thức lượng mưa thông thường nhất suốt năm là rain alone, với khả năng đạt đỉnh 79% ngày 25 tháng 8.

Cơ Hội Lương Mưa Hàng Ngày in Danané

Cơ Hội Lương Mưa Hàng Ngày in Dananéẩm ướtkhô ráokhô ráoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%25 thg 879%25 thg 879%16 thg 14%16 thg 14%30 thg 342%30 thg 342%30 thg 1042%30 thg 1042%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).
Những Ngày củaThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Mưa 1,7 ngày4,9 ngày10,6 ngày15,8 ngày20,2 ngày21,3 ngày20,4 ngày23,3 ngày22,7 ngày17,9 ngày8,9 ngày3,0 ngày

Để cho thấy sự thay đổi trong các tháng và không chỉ tổng số hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung khoảng mỗi ngày trong năm. Danané trải qua extreme thay đổi theo mùa trong lượng mưa hàng tháng.

Mưa rơi suốt năm in Danané. Tháng có mưa nhiều nhất ở Danané là Tháng 9, với lượng mưa trung bình là 280 milimét.

Tháng có mưa ít nhất ở Danané là Tháng 1, với lượng mưa trung bình là 9 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng in Danané

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng in DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 mm0 mm100 mm100 mm200 mm200 mm300 mm300 mm400 mm400 mm500 mm500 mm600 mm600 mm30 thg 8294 mm30 thg 8294 mm12 thg 18 mm12 thg 18 mm21 thg 6229 mm21 thg 6229 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Lượng mưa 8,6mm35,2mm67,9mm116,9mm163,5mm224,9mm214,9mm273,2mm280,2mm163,2mm57,9mm17,5mm

Chiều dài của ngày in Danané không thay đổi đáng kể theo diễn tiến trong năm, vẫn trong 32 phút của 12 giờ xuyên suốt. Trong 2024, ngày ngắn nhất là 21 tháng 12, với 11 giờ, 42 phút ánh sáng mặt trời; ngày dài nhất làs 20 tháng 6, với 12 giờ, 33 phút ánh sáng mặt trời.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng ở Danané

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng ở DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờ12 giờ, 6 phút20 thg 312 giờ, 6 phút20 thg 312 giờ, 33 phút20 thg 612 giờ, 33 phút20 thg 612 giờ, 7 phút22 thg 912 giờ, 7 phút22 thg 911 giờ, 42 phút21 thg 1211 giờ, 42 phút21 thg 12đêmđêmngàyHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.
GiờThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Ánh Sáng Ban Ngày 11,8 giờ11,9 giờ12,1 giờ12,3 giờ12,5 giờ12,5 giờ12,5 giờ12,3 giờ12,2 giờ12,0 giờ11,8 giờ11,7 giờ

mặt trời mọc sớm nhất lúc 6:14 ngày 25 tháng 5, và mặt trời mọc muộn nhất37 phút muộn hơn lúc 6:51 ngày 1 tháng 2. mặt trời lặn sớm nhất lúc18:10 ngày 13 tháng 11, và mặt trời lặn muộn nhất thì 43 phút muộn hơn lúc 18:53 ngày 14 tháng 7.

Ánh sáng ban ngày tiết kiệm thời gian (DST) được quan sát in Danané trong suốt 2024.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng ở Danané

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng ở DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 1202040608101214161820220025 thg 56:1425 thg 56:1418:5314 thg 718:5314 thg 713 thg 1118:1013 thg 1118:106:511 thg 26:511 thg 2ngàyđêmđêmMặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm 2024. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời ở Danané

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời ở DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12000002020404060608081010121214141616181820202222000000001010101020202020303030304040404050505050606060607070708080000010101010202020203030303040404040505050506060607070805990Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/.

Mặt Trăng Mọc, Lặn & Các Tuần in Danané

Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Danané trải qua extreme thay đổi theo mùa trong sự ẩm ướt nhận biết.

thời gian oi bức trong năm kéo dài 10 tháng, từ 7 tháng 2 đến 17 tháng 12, trong thời gian đó mức thoải mái là oi bức, ngột ngạt, hoặc khó chịu ít nhất 47% thời gian. Tháng có nhiều ngày oi bức nhất ở Danané là Tháng 5, với 30,9 ngày oi bức hoặc tệ hơn.

Tháng có ít ngày oi bức nhất ở Danané là Tháng 1, với 10,0 ngày oi bức hoặc tệ hơn.

Độ Ẩm Thoải Mái in Danané

Độ Ẩm Thoải Mái in Dananéoi bứcThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%12 thg 129%12 thg 129%100%13 thg 9100%13 thg 97 thg 247%7 thg 247%17 thg 1247%17 thg 1247%Hiện giờHiện giờngột ngạtngột ngạtoi bứcoi bứckhô ráokhô ráoẩm ướtẩm ướtkhó chịukhó chịu
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Các ngày oi bức 10,0 ngày16,6 ngày26,7 ngày29,4 ngày30,9 ngày29,9 ngày30,9 ngày30,9 ngày30,0 ngày30,7 ngày27,3 ngày15,4 ngày

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình mỗi giờ in Danané trải qua mild thay đổi theo mùa theo diễn tiến trong năm.

Phần có gió hơn trong năm kéo dài trong 2,7 tháng, từ 25 tháng 6 đến 14 tháng 9, với tốc độ gió trung bình trên 5,4 kilômét/giờ. Tháng có gió mạnh nhất trong năm ở Danané là Tháng 8, với tốc độ gió trung bình là 6,4 kilômét/giờ.

Thời gian lặng gió hơn trong năm kéo dài trong 9,3 tháng, từ 14 tháng 9 đến 25 tháng 6. Tháng êm ả nhất trong năm ở Danané là Tháng 11, với tốc độ gió trung bình là 4,2 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình in Danané

Tốc Độ Gió Trung Bình in Dananécó gióThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 km/h0 km/h1 km/h1 km/h2 km/h2 km/h3 km/h3 km/h4 km/h4 km/h5 km/h5 km/h6 km/h6 km/h7 km/h7 km/h8 km/h8 km/h9 km/h9 km/h6 thg 86,6 km/h6 thg 86,6 km/h12 thg 114,2 km/h12 thg 114,2 km/h25 thg 65,4 km/h25 thg 65,4 km/h14 thg 95,4 km/h14 thg 95,4 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Tốc Độ Gió (kph) 5.85.55.14.94.75.16.16.45.34.44.25.1

Hướng gió trung bình mỗi giờ dễ nhận thấy in Danané thay đổi suốt năm.

Gió phần lớn thường từ west trong 1,9 tháng, từ 26 tháng 1 đến 22 tháng 3, với phần trăm đạt đỉnh 45% ngày 20 tháng 3. Gió phần lớn thường từ south trong 7,6 tháng, từ 22 tháng 3 đến 9 tháng 11, với phần trăm đạt đỉnh 66% ngày 8 tháng 6. Gió phần lớn thường từ east trong 2,5 tháng, từ 9 tháng 11 đến 26 tháng 1, với phần trăm đạt đỉnh 35% ngày 1 tháng 1.

Hướng Gió in Danané

Hướng Gió in DananéEWSEThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía bắcphía đông
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Để mô tả thời tiết thú vị thế nào in Danané suốt năm, chúng tôi tính hai điểm du lịch.

Điểm du lịch, thuận lơi những ngày trong xanh, không mưa mà nhiệt độ được biết từ 18°C đến 27°C. Dựa vào điểm này, times tôt nhất trong năm để viếng thăm Danané cho các hoạt động du lịch rộng rãi ngoài trời are từ early Tháng 12 to late Tháng 1, với điểm đạt định trong last week of Tháng 12.

Điểm Du Lịch in Danané

Điểm Du Lịch in DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12002244668810106.86.83.33.34.74.73.93.9Hiện giờHiện giờlượng mưalượng mưanhiệt độnhiệt độ mâymâyđiểm du lịch
điểm du lịch (khu vực lắp đầy), các phần tử của nó: điểm nhiệt độ (đường đỏ), điểm mây che phủ (đường xanh da trời), và điểm lưu lượng (đường xanh lá cây).

điểm bãi biển/hồ bơi có lợi những ngày trong xanh, không mưa có nhiệt độ nhận biết từ 24°C đến 32°C. Dựa vào điểm này, times tốt nhất trong năm để viếng thăm Danané cho các hoạt động thời tiết nóng are từ mid Tháng 11 to mid Tháng 2, với điểm đạt định trong third week của Tháng 1.

Điểm Bãi Biển/Hồ Bơi in Danané

Điểm Bãi Biển/Hồ Bơi in DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12002244668810107.57.54.34.3Hiện giờHiện giờlượng mưalượng mưanhiệt độnhiệt độ mâymâyđiểm bãi biển/hồ bơi
điểm bãi biển/hồ bơi (khu vực được lắp đầy), và các yếu tốt của nó: điểm nhiệt độ (đường màu xanh lá cây), điểm mây che phủ (đường đỏ), điểm mây che phủ (màu xanh da trời), và điểm lưu lương (đường màu xanh dương)

Phương pháp luận

Đối với mỗi giờ từ 8:0021:00 mỗi ngày trong thời hạn phân tích (1980 đến 2016), các điểm độc lập được tính cho nhiệt độ nhận biết, mây che phủ, và tổng lượng mưa. Các điểm này được phối hợp thành điểm hợp lại duy nhất mỗi giờ, rồi sau đó gộp lại trong ngày, tính trung bình cho cả ca1cn ăm trong thời hạn phân tích, và được được trôi chảy/.

Điểm mây che phủ của chúng tôi là 10 cho toàn bộ những bầu trời trong xanh rõ ràng, rơi tuyến tính đến 9 cho những bầu trời trong xanh nhiều nơi, và đến 1 cho các bầu trười có mây che phủ toàn bộ.

Điểm lưu lương của chúng tôi, mà dựa trên lưu lượng ba giờ tập trong vào giờ đang nói đến, là 10 cho không có lưu lượng, rơi tuyến tính đến 9 cho lưu lượng nhỏ, và đế 0 cho 1 milimét của lưu lương hoặc hơn nữa.

Điểm nhiệt độ của chúng tôi là 0 cho nhiệt độ nhận biết dưới 10°C, tăng lên tuyến tính đến 9 cho 18°C, đến 10 cho 24°C, rơi tuyến tính đến 9 cho 27°C, và đến 1 cho 32°C hoặc nóng hơn.

Điểm nhiệt độ của chúng tôi là 0 cho nhiệt độ nhận biết dưới 18°C, tăng lên tuyến tính đến 9 cho 24°C, đến 10 cho 28°C, rơi tuyến tính đến 9 cho 32°C, và đến 1 cho 38°C hoặc nóng hơn.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Danané đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng in Danané

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng in DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%100%1 thg 1100%1 thg 1100%2 thg 7100%2 thg 7Hiện giờHiện giờthoải máiấm ápnóngmát mẻoi ả
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng in Danané

Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng in DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120°C0°C1.000°C1.000°C2.000°C2.000°C3.000°C3.000°C4.000°C4.000°C5.000°C5.000°C5 thg 150°C5 thg 150°C31 thg 125.300°C31 thg 125.300°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong năm, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng mặc trời sóng ngắn vốn có trung bình hàngngày mỗi mét vuông không thay đổi đáng kể theo diễn tiến trong năm, vẫn trong 0,4 kilôoát giờ của 5,2 kilôoát giờ xuyên suốt.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày in Danané

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày in DananéThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh3 thg 25,6 kWh3 thg 25,6 kWh11 thg 54,9 kWh11 thg 54,9 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Năng Lượng Mặt Trời kWh 5.55.55.25.04.95.15.15.05.15.25.25.2

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Danané là 7,260° vĩ độ, -8,155° kinh độ, và 347 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Danané có các thay đổi về độ cao significant , với thay đổi độ cao tối đa 154 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 350 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (479 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (1.530 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Danané bị che phủ bởi đất canh tác (47%), đồng cỏ (22%), cây cối (17%) và cây bụi (14%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (44%) và cây cối (28%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (35%) và đất canh tác (34%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Danané, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Danané thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Danané, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.