1. WeatherSpark.com
  2. Tanzania
  3. Mara

Khí Hậu và Thời Tiết Trung Bình Cả Năm ở Bukonyo Tanzania

In Bukonyo, mùa hè thì ngắn, ấm áp, oi bức và mây bao phủ; mùa đông thì dài, thoải mái, ẩm ướt, có gió và có mây rải rác; và trời ẩm ướt quanh năm. Theo diễn tiến trong năm, nhiệt độ thường thay đổi từ 20°C đến 26°C và hiếm khi dưới 18°C hoặc trên 28°C.

Dựa vào điểm du lịch, times tốt nhất trong năm để đến thăm Bukonyo cho những hoạt động thời tiết ấm áp are từ mid Tháng 6 to mid Tháng 9.

Khí Hậu ở Bukonyo

ấm ápThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12Hiện giờHiện giờ60%60%20%20%mây bao phủtrong xanhlượng mưa: 159 mmlượng mưa: 159 mm10 mm10 mmoi bức: 67%oi bức: 67%8%8%điểm du lịch: 7.8điểm du lịch: 7.84.94.9
Thời Tiết của Bukonyo theo tháng. Nhấp vào mỗi biểu đồ để biết thêm thông tin.

warm season kéo dài trong 1,8 tháng, từ 11 tháng 2 đến 6 tháng 4, với nhiệt độ cao trung bình hàng ngày trên 26°C. Tháng nóng nhất trong năm ở Bukonyo là Tháng 3, với nhiệt độ cao trung bình là 26°C và nhiệt độ thấp trung bình là 22°C.

cool season kéo dài trong 5,1 tháng, từ 17 tháng 7 đến 20 tháng 12, với nhiệt độ cao trung bình dưới đây25°C. Tháng lạnh nhất trong năm ở Bukonyo là Tháng 7, với nhiệt độ thấp trung bình là 20°C và nhiệt độ cao trung bình là 25°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp in Bukonyo

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp in Bukonyoấm ápmát mẻThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12-20°C-20°C-15°C-15°C-10°C-10°C-5°C-5°C0°C0°C5°C5°C10°C10°C15°C15°C20°C20°C25°C25°C30°C30°C35°C35°C40°C40°C17 thg 725°C17 thg 725°C8 thg 326°C8 thg 326°C20°C20°C22°C22°C20 thg 1225°C20 thg 1225°C22°C22°C22°C22°C21°C21°CHiện giờHiện giờ
Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.
Trung BìnhThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Cao 26°C26°C26°C26°C26°C26°C25°C25°C25°C25°C25°C25°C
Nhiệt Độ 24°C24°C24°C24°C24°C23°C22°C23°C23°C23°C23°C23°C
Thấp 22°C22°C22°C22°C21°C21°C20°C20°C21°C21°C21°C21°C

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm .... của nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho cả năm. Trục ngang là ngày trong năm, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ in Bukonyo

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ in BukonyoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120000020204040606080810101212141416161818202022220000Hiện giờHiện giờthoải máithoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách El Carmen, Colombia (11.862 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Bukonyo (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Bukonyo với một thành phố khác:

Bản Đồ

In Bukonyo, phần trăm bầu trời trung bình được mây bao phủ trải qua significant thay đổi theo mùa theo diễn tiến trong năm.

Phần trong xanh hơn trong năm in Bukonyo bắt đầu khoảng 30 tháng 5 và kéo dài trong 3,9 tháng, kết thúc khoảng 26 tháng 9

Tháng có trời trong nhất trong năm ở Bukonyo là Tháng 8, vào khoảng thời gian đó thì trung bình có trời trong, hầu hết có trời trong, hoặc một phần có mây bao phủ 59% của tổng thởi gian.

Phần có mây nhiều hơn trong năm bắt đầu quanh 26 tháng 9 và kéo dài trong 8,1 tháng, kết thúc quanh 30 tháng 5.26 tháng 98,1 tháng30 tháng 5

Tháng có mây bao phủ nhất trong năm ở Bukonyo là Tháng 4, vào khoảng thời gian đó thì trung bình có mây đen hoặc hầu hết có mây che phủ 79% tổng thời gian.

Các Loại Mây Che Phủ in Bukonyo

Các Loại Mây Che Phủ in Bukonyotrong xanh hơncó mây hơncó mây hơnThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%25 thg 860%25 thg 860%10 thg 420%10 thg 420%30 thg 540%30 thg 540%26 thg 941%26 thg 941%Hiện giờHiện giờtrong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủgần như trong xanh
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.
Một PhầnThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Có mây hơn 75%75%76%79%66%55%44%41%51%71%75%74%
Trong xanh hơn 25%25%24%21%34%45%56%59%49%29%25%26%

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Cơ hội những ngày ẩm ướt in Bukonyo thay đổi rất lớn suốt năm.

Mùa ẩm ướt hơn kéo dài 7,9 tháng, từ 20 tháng 9 đến 17 tháng 5, với lớn hơn 38% cơ hội của một ngày nhất định là ngày ẩm ướt. Tháng có nhiều ngày ẩm ướt nhất ở Bukonyo là Tháng 4, với trung bình là 19,9 ngày và có lượng mưa ít nhất vào khoảng 1 milimét.

Mùa khô hơn kéo dài 4,1 tháng, từ 17 tháng 5 đến 20 tháng 9. Tháng có ít ngày ẩm ướt nhất ở Bukonyo là Tháng 7, với trung bình là 2,4 ngày và có lượng mưa ít nhất vào khoảng 1 milimét.

Trong số những ngày ẩm ướt, chúng tôi phân biệt giữa những ngày trải qua mưa mà thôi, tuyết mà thôi, hoặc a mixture cả hai. Tháng có nhiều ngày nhất mà chỉ có mưa ở Bukonyo là Tháng 4, với trung bình là 19,9 ngày. Căn cứ theo loại này, hình thức lượng mưa thông thường nhất suốt năm là rain alone, với khả năng đạt đỉnh 69% ngày 10 tháng 4.

Cơ Hội Lương Mưa Hàng Ngày in Bukonyo

Cơ Hội Lương Mưa Hàng Ngày in Bukonyoẩm ướtẩm ướtkhô ráoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%10 thg 469%10 thg 469%4 thg 77%4 thg 77%20 thg 938%20 thg 938%17 thg 538%17 thg 538%Hiện giờHiện giờmưa
Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).
Những Ngày củaThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Mưa 11,0 ngày10,4 ngày16,7 ngày19,9 ngày12,1 ngày3,4 ngày2,4 ngày6,0 ngày10,5 ngày16,0 ngày19,4 ngày15,4 ngày

Để cho thấy sự thay đổi trong các tháng và không chỉ tổng số hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung khoảng mỗi ngày trong năm. Bukonyo trải qua extreme thay đổi theo mùa trong lượng mưa hàng tháng.

Mưa rơi suốt năm in Bukonyo. Tháng có mưa nhiều nhất ở Bukonyo là Tháng 4, với lượng mưa trung bình là 156 milimét.

Tháng có mưa ít nhất ở Bukonyo là Tháng 7, với lượng mưa trung bình là 11 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng in Bukonyo

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng in BukonyoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mm9 thg 4159 mm9 thg 4159 mm10 thg 710 mm10 thg 710 mm12 thg 11133 mm12 thg 11133 mm29 thg 155 mm29 thg 155 mmHiện giờHiện giờ
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Lượng mưa 59,9mm64,7mm126,7mm156,4mm76,9mm18,7mm11,2mm27,9mm54,5mm104,6mm132,5mm92,7mm

Chiều dài của ngày in Bukonyo không thay đổi đáng kể theo diễn tiến trong năm, vẫn trong 14 phút của 12 giờ xuyên suốt. Trong 2024, ngày ngắn nhất là 20 tháng 6, với 12 giờ, 1 phút ánh sáng mặt trời; ngày dài nhất làs 21 tháng 12, với 12 giờ, 14 phút ánh sáng mặt trời.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng ở Bukonyo

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng ở BukonyoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờ12 giờ, 6 phút22 thg 912 giờ, 6 phút22 thg 912 giờ, 14 phút21 thg 1212 giờ, 14 phút21 thg 1212 giờ, 7 phút20 thg 312 giờ, 7 phút20 thg 312 giờ, 1 phút20 thg 612 giờ, 1 phút20 thg 6ngàyngàyđêmHiện giờHiện giờ
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.
GiờThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Ánh Sáng Ban Ngày 12,2 giờ12,2 giờ12,1 giờ12,1 giờ12,0 giờ12,0 giờ12,0 giờ12,1 giờ12,1 giờ12,2 giờ12,2 giờ12,2 giờ

mặt trời mọc sớm nhất lúc 6:26 ngày 7 tháng 11, và mặt trời mọc muộn nhất31 phút muộn hơn lúc 6:57 ngày 16 tháng 2. mặt trời lặn sớm nhất lúc18:37 ngày 28 tháng 10, và mặt trời lặn muộn nhất thì 31 phút muộn hơn lúc 19:07 ngày 7 tháng 2.

Ánh sáng ban ngày tiết kiệm thời gian (DST) được quan sát in Bukonyo trong suốt 2024.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng ở Bukonyo

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng ở BukonyoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120204060810121416182022007 thg 116:267 thg 116:2619:077 thg 219:077 thg 228 thg 1018:3728 thg 1018:376:5716 thg 26:5716 thg 2ngàyđêmđêmMặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặnHiện giờHiện giờ
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm 2024. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời ở Bukonyo

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời ở BukonyoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120000020204040606080810101212141416161818202022220000000010101010202020203030303040404040505050506060606070707080800000101010102020202030303030404040405050505060606060707070806590Hiện giờHiện giờ
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/.

Mặt Trăng Mọc, Lặn & Các Tuần in Bukonyo

Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Bukonyo trải qua extreme thay đổi theo mùa trong sự ẩm ướt nhận biết.

thời gian oi bức trong năm kéo dài 9,6 tháng, từ 16 tháng 8 đến 5 tháng 6, trong thời gian đó mức thoải mái là oi bức, ngột ngạt, hoặc khó chịu ít nhất 23% thời gian. Tháng có nhiều ngày oi bức nhất ở Bukonyo là Tháng 4, với 20,0 ngày oi bức hoặc tệ hơn.

Tháng có ít ngày oi bức nhất ở Bukonyo là Tháng 7, với 3,3 ngày oi bức hoặc tệ hơn.

Độ Ẩm Thoải Mái in Bukonyo

Độ Ẩm Thoải Mái in Bukonyooi bứcoi bứcThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%4 thg 78%4 thg 78%19 thg 467%19 thg 467%16 thg 823%16 thg 823%Hiện giờHiện giờoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải máikhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Các ngày oi bức 17,2 ngày15,7 ngày18,6 ngày20,0 ngày15,0 ngày4,7 ngày3,3 ngày7,2 ngày11,8 ngày17,1 ngày17,4 ngày17,3 ngày

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình mỗi giờ in Bukonyo trải qua significant thay đổi theo mùa theo diễn tiến trong năm.

Phần có gió hơn trong năm kéo dài trong 5,9 tháng, từ 26 tháng 4 đến 23 tháng 10, với tốc độ gió trung bình trên 15,2 kilômét/giờ. Tháng có gió mạnh nhất trong năm ở Bukonyo là Tháng 7, với tốc độ gió trung bình là 18,8 kilômét/giờ.

Thời gian lặng gió hơn trong năm kéo dài trong 6,1 tháng, từ 23 tháng 10 đến 26 tháng 4. Tháng êm ả nhất trong năm ở Bukonyo là Tháng 1, với tốc độ gió trung bình là 11,4 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình in Bukonyo

Tốc Độ Gió Trung Bình in Bukonyocó gióThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/h30 km/h30 km/h35 km/h35 km/h3 thg 719,1 km/h3 thg 719,1 km/h17 thg 111,3 km/h17 thg 111,3 km/h26 thg 415,2 km/h26 thg 415,2 km/h23 thg 1015,2 km/h23 thg 1015,2 km/hHiện giờHiện giờ
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Tốc Độ Gió (kph) 11.412.013.314.316.718.118.817.015.515.213.511.9

Hướng gió trung bình mỗi giờ dễ nhận thấy in Bukonyo thay đổi suốt năm.

Gió phần lớn thường từ south trong 2,1 tuần, từ 20 tháng 2 đến 6 tháng 3 và trong 2,2 tháng, từ 29 tháng 5 đến 5 tháng 8, với phần trăm đạt đỉnh 52% ngày 30 tháng 6. Gió phần lớn thường từ east trong 2,7 tháng, từ 6 tháng 3 đến 29 tháng 5 và trong 1,7 tháng, từ 5 tháng 8 đến 26 tháng 9, với phần trăm đạt đỉnh 48% ngày 6 tháng 5. Gió phần lớn thường từ north trong 3,9 tháng, từ 26 tháng 9 đến 24 tháng 1, với phần trăm đạt đỉnh 35% ngày 1 tháng 1.

Hướng Gió in Bukonyo

Hướng Gió in BukonyoNWSESENThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Hiện giờHiện giờphía tâyphía namphía đôngphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Để mô tả thời tiết thú vị thế nào in Bukonyo suốt năm, chúng tôi tính hai điểm du lịch.

Điểm du lịch, thuận lơi những ngày trong xanh, không mưa mà nhiệt độ được biết từ 18°C đến 27°C. Dựa vào điểm này, times tôt nhất trong năm để viếng thăm Bukonyo cho các hoạt động du lịch rộng rãi ngoài trời are từ mid Tháng 6 to mid Tháng 9, với điểm đạt định trong last week of Tháng 7.

Điểm Du Lịch in Bukonyo

Điểm Du Lịch in Bukonyothời gian tốt nhấtThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12002244668810107.87.84.94.95.45.4Hiện giờHiện giờlượng mưalượng mưanhiệt độnhiệt độ mâymâyđiểm du lịch
điểm du lịch (khu vực lắp đầy), các phần tử của nó: điểm nhiệt độ (đường đỏ), điểm mây che phủ (đường xanh da trời), và điểm lưu lượng (đường xanh lá cây).

điểm bãi biển/hồ bơi có lợi những ngày trong xanh, không mưa có nhiệt độ nhận biết từ 24°C đến 32°C. Dựa vào điểm này, times tốt nhất trong năm để viếng thăm Bukonyo cho các hoạt động thời tiết nóng are từ late Tháng 5 to late Tháng 9, với điểm đạt định trong second week của Tháng 8.

Điểm Bãi Biển/Hồ Bơi in Bukonyo

Điểm Bãi Biển/Hồ Bơi in Bukonyothời gian tốt nhấtThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12002244668810107.17.14.84.85.75.75.15.1Hiện giờHiện giờlượng mưalượng mưanhiệt độnhiệt độ mâymâyđiểm bãi biển/hồ bơi
điểm bãi biển/hồ bơi (khu vực được lắp đầy), và các yếu tốt của nó: điểm nhiệt độ (đường màu xanh lá cây), điểm mây che phủ (đường đỏ), điểm mây che phủ (màu xanh da trời), và điểm lưu lương (đường màu xanh dương)

Phương pháp luận

Đối với mỗi giờ từ 8:0021:00 mỗi ngày trong thời hạn phân tích (1980 đến 2016), các điểm độc lập được tính cho nhiệt độ nhận biết, mây che phủ, và tổng lượng mưa. Các điểm này được phối hợp thành điểm hợp lại duy nhất mỗi giờ, rồi sau đó gộp lại trong ngày, tính trung bình cho cả ca1cn ăm trong thời hạn phân tích, và được được trôi chảy/.

Điểm mây che phủ của chúng tôi là 10 cho toàn bộ những bầu trời trong xanh rõ ràng, rơi tuyến tính đến 9 cho những bầu trời trong xanh nhiều nơi, và đến 1 cho các bầu trười có mây che phủ toàn bộ.

Điểm lưu lương của chúng tôi, mà dựa trên lưu lượng ba giờ tập trong vào giờ đang nói đến, là 10 cho không có lưu lượng, rơi tuyến tính đến 9 cho lưu lượng nhỏ, và đế 0 cho 1 milimét của lưu lương hoặc hơn nữa.

Điểm nhiệt độ của chúng tôi là 0 cho nhiệt độ nhận biết dưới 10°C, tăng lên tuyến tính đến 9 cho 18°C, đến 10 cho 24°C, rơi tuyến tính đến 9 cho 27°C, và đến 1 cho 32°C hoặc nóng hơn.

Điểm nhiệt độ của chúng tôi là 0 cho nhiệt độ nhận biết dưới 18°C, tăng lên tuyến tính đến 9 cho 24°C, đến 10 cho 28°C, rơi tuyến tính đến 9 cho 32°C, và đến 1 cho 38°C hoặc nóng hơn.

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Bukonyo đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng in Bukonyo

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng in BukonyoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%100%1 thg 1100%1 thg 1100%2 thg 7100%2 thg 7Hiện giờHiện giờthoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng in Bukonyo

Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng in BukonyoThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120°C0°C500°C500°C1.000°C1.000°C1.500°C1.500°C2.000°C2.000°C2.500°C2.500°C3.000°C3.000°C3.500°C3.500°C4.000°C4.000°C4.500°C4.500°C5 thg 750°C5 thg 750°C10 thg 8500°C10 thg 8500°C18 thg 91.000°C18 thg 91.000°C30 thg 64.876°C30 thg 64.876°CHiện giờHiện giờ
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong năm, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày trải qua thay đổi theo mùa một chúttheo diễn biến trong năm.

Thời gian sáng hơn trong năm kéo dài trong 2,4 tháng, từ 15 tháng 7 đến 28 tháng 9, với năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình mỗi mét vuông trên 6,6 kWh. Tháng sáng nhất trong năm ở Bukonyo là Tháng 8, với chỉ số trung bình là 6,8 kWh.

Thời gian tối hơn trong năm kéo dài trong 1,5 tháng, từ 1 tháng 11 đến 16 tháng 12, với năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình mỗi mét vuông dưới đây 5,7 kWh. Tháng tối nhất trong năm ở Bukonyo là Tháng 11, với chỉ số trung bình là 5,5 kWh.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày in Bukonyo

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày in BukonyosángtốiThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 120 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWh9 kWh9 kWh1 thg 96,9 kWh1 thg 96,9 kWh16 thg 115,4 kWh16 thg 115,4 kWh15 thg 76,6 kWh15 thg 76,6 kWhHiện giờHiện giờ
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.
Thg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12
Năng Lượng Mặt Trời kWh 5.96.36.15.55.86.36.56.86.76.15.55.7

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Bukonyo là -1,950° vĩ độ, 32,933° kinh độ, và 1.146 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Bukonyo chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 89 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 1.156 mét. Trong 16 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải (196 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (488 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Bukonyo bị che phủ bởi cây bụi (39%), nước (35%) và đất canh tác (26%), trong phạm vi 16 kilômét bởi nước (59%) và đất canh tác (16%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi nước (82%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Bukonyo, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Nhiệt Độ và Điểm Sương

Có 3 các trạm thời tiết gần đủ để góp phần cho việc ước tính của chúng tôi về nhiệt độ và điểm sương tại Bukonyo.

Đối với mỗi trạm, các hồ sơ ghi nhận được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao giữa trạm đó và Bukonyo theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm.

Giá tri ước tính ở Bukonyo được tính là trung bình theo trọng lượng các đóng góp riêng từ mỗi trạm, với trọng lượng theo tỷ lệ tương ứng với sự đảo ngược khoảng cách giữa Bukonyo và một trạm nhất định.

Các trạm cung cấp cho việc tái thiết lập này là:

  • Mwanza Airport (HTMW, 62%, 55 km, phía nam, Sự Thay Đổi Độ Cao là 1 m)
  • Musoma Airport (HTMU, 22%, 109 km, đông bắc, Sự Thay Đổi Độ Cao là 1 m)
  • Bukoba Airport (HTBU, 15%, 142 km, tây bắc, Sự Thay Đổi Độ Cao là -9 m)

Để biết các nguồn này có đồng quan điểm với nhau đến mức nào, bạn có thể xem sự so sánh của Bukonyo và các trạm mà cung cấp các đánh giá về lịch sự nhiệt độ và khí hậu của nó. Vui lòng lưu ý rằng các sự cung cấp của từng nguồn được điều chỉnh độ cho sự thay đổi tương đối và độ cao được thể hiện trong dữ liệu MERRA-2.

Dữ Liệu Khác

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.