1. WeatherSpark.com
  2. Côte d’Ivoire
  3. Montagnes
  4. Danané

Thời Tiết vào Tháng 10 ở Danané Côte d’Ivoire

Nhiệt độ cao hàng ngày khoảng 28°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 26°C hoặc vượt quá 31°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày khoảng 21°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 20°C hoặc vượt quá 22°C. Nhiệt độ thấp trung bình cao nhất hàng ngày là 21°C ngày 21 tháng 10.

Để tham khảo, ngày 12 tháng 2, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Danané thường thay đổi từ 21°C đến 33°C, trong khi vào ngày 1 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 18°C đến 30°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 10 ở Danané

Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 10. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 10 ở Danané

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 9Thg 11thoải máithoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Sortova, Panama (8.202 kilômét); Medina, Colombia (7.220 kilômét) và Barquisimeto, Venezuela (6.733 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Danané (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Danané với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 10 ở Danané trải qua ngày một giảm mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi decreasing từ 59% đến 53%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 31 tháng 10, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 47% thời gian.

Để tham khảo, ngày 27 tháng 4, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 77%, trong khi ngày 30 tháng 12, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 65%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 10 ở Danané

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 9Thg 111 thg 1041%1 thg 1041%31 thg 1047%31 thg 1047%11 thg 1045%11 thg 1045%21 thg 1045%21 thg 1045%trong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Danané, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 10 là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 72% và kết thúc tháng lúc 41%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 79% ngày 26 tháng 8, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 4% ngày 18 tháng 1.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 10 ở Danané

Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 10 in Danané là giảm cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 235 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 400 milimét hoặc rơi xuống dưới 38 milimét, và kết thúc tháng lúc 96 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 188 milimét hoặc rơi xuống dưới 18 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 10 in Danané

Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 10 in Danané, chiều dài của ngày là essentially constant. Ngày ngắn nhất trong tháng là 31 tháng 10, có 11 giờ, 52 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 10, có 12 giờ, 3 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 10 ở Danané

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 9Thg 11đêmđêmngàyngày1 thg 1012 giờ, 3 phút1 thg 1012 giờ, 3 phút31 thg 1011 giờ, 52 phút31 thg 1011 giờ, 52 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Danané là 6:20 ngày 1 tháng 10 và mặt trời mọc sớm nhất là 1 phút, 12 giây sớm hơn lúc 6:19 ngày 19 tháng 10.

Mặt trời lặn muộn nhất là 18:23 ngày 1 tháng 10 và mặt trời lặn sớm nhất là 11 phút sớm hơn lúc 18:12 ngày 31 tháng 10.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Danané trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 6:17 và lặn 12 giờ, 33 phút muộn hơn, lúc 18:50, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 6:39 và lặn 11 giờ, 42 phút muộn hơn, lúc 18:22.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 10 ở Danané

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 10 ở DananéThg 101122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131020406081012141618202200Thg 9Thg 116:196:1919 thg 1018:1519 thg 1018:156:206:201 thg 1018:231 thg 1018:236:206:2031 thg 1018:1231 thg 1018:126:196:19MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặn
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 10. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 10 ở Danané

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 9Thg 11001010202020303040405050506060708000010102020303030404050506060607080
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 10 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 10 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 10 ở Danané

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 9Thg 113 thg 91:563 thg 91:5618 thg 92:3518 thg 92:352 thg 1018:502 thg 1018:5017 thg 1011:2717 thg 1011:271 thg 1112:481 thg 1112:4815 thg 1121:2915 thg 1121:296:386:3819:0519:0518:1318:136:356:356:016:0118:1818:1817:3417:346:086:086:096:0918:1218:1217:5317:536:486:48
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 10 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
2%5:19E17:42W-11:31S405.927 km
2
0%6:01E18:18W-12:10S406.484 km
3
1%6:43E18:54W-12:48S406.349 km
4
3%7:26ESE19:32WSW-13:28S405.513 km
5
7%8:11ESE20:13WSW-14:11S403.934 km
6
13%8:59ESE20:57WSW-14:57S401.554 km
7
20%9:49ESE21:45WSW-15:47S398.318 km
8
29%10:43ESE22:38WSW-16:40S394.205 km
9
39%11:39ESE23:34WSW-17:36S389.261 km
10
50%12:35ESE--18:34S383.634 km
11
61%-0:31WSW13:29ESE19:30S377.592 km
12
72%-1:30WSW14:22ESE20:25S371.527 km
13
82%-2:27WSW15:12ESE21:18S365.934 km
14
90%-3:23WSW16:00E22:09S361.356 km
15
96%-4:18W16:47E22:59S358.306 km
16
100%-5:12W17:34E23:50N357.174 km
17
100%-6:08W18:23ENE--
18
100%-7:07WNW19:15ENE0:43N358.144 km
19
96%-8:08WNW20:11ENE1:40N361.142 km
20
90%-9:10WNW21:10ENE2:39N365.848 km
21
82%-10:14WNW22:11ENE3:41N371.750 km
22
72%-11:14WNW23:11ENE4:43N378.244 km
23
61%-12:11WNW-5:42N384.744 km
24
50%0:08ENE13:01WNW-6:36N390.763 km
25
40%1:01ENE13:47WNW-7:25N395.957 km
26
31%1:49ENE14:28WNW-8:10N400.121 km
27
22%2:35ENE15:07W-8:52N403.172 km
28
15%3:18E15:43W-9:31S405.121 km
29
8%4:00E16:18W-10:09S406.047 km
30
4%4:42E16:54W-10:48S406.066 km
31
1%5:24E17:32WSW-11:27S405.305 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Danané là ngày một giảm during Tháng 10, falling từ 100% đến 98% theo diễn tiến trong tháng.

Để tham kháo, ngày 14 tháng 5, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian, trong khi ngày 11 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 29% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 10 ở Danané

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 9Thg 111 thg 10100%1 thg 10100%31 thg 1098%31 thg 1098%11 thg 10100%11 thg 10100%21 thg 1099%21 thg 1099%ngột ngạtngột ngạtoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướt
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Danané là cân bằng trong suốt Tháng 10, vẫn trong 0,2 kilômét/giờ của 4,4 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 6 tháng 8, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 6,6 kilômét/giờ, trong khi ngày 12 tháng 11, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 4,2 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 10 in Danané

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 10 in DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h1 km/h1 km/h2 km/h2 km/h3 km/h3 km/h4 km/h4 km/h5 km/h5 km/h6 km/h6 km/h7 km/h7 km/h8 km/h8 km/hThg 9Thg 111 thg 104,7 km/h1 thg 104,7 km/h31 thg 104,2 km/h31 thg 104,2 km/h11 thg 104,4 km/h11 thg 104,4 km/h21 thg 104,3 km/h21 thg 104,3 km/h
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Danané suốt Tháng 10 chủ yếu từ hướng nam, với tỷ lệ đỉnh 50% ngày 1 tháng 10.

Hướng Gió trong Tháng 10 ở Danané

Hướng Gió trong Tháng 10 ở DananéSEThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 9Thg 11phía tâyphía namphía đôngphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Các nhiệt độ in Danané đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 10 ở Danané

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 9Thg 11100%16 thg 10100%16 thg 10thoải máiấm ápnóngmát mẻ
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Danané là tăng nhanh trong suốt Tháng 10, tăng bởi 432°C, từ 4.012°C đến 4.444°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 10 ở Danané

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031313.900°C3.900°C4.000°C4.000°C4.100°C4.100°C4.200°C4.200°C4.300°C4.300°C4.400°C4.400°C4.500°C4.500°C4.600°C4.600°CThg 9Thg 111 thg 104.012°C1 thg 104.012°C31 thg 104.444°C31 thg 104.444°C11 thg 104.156°C11 thg 104.156°C21 thg 104.300°C21 thg 104.300°C
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 10, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Danané là cân bằng trong suốt Tháng 10, vẫn trong 0,1 kWh của 5,2 kWh xuyên suốt.

Năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày cao nhất trong suốt Tháng 10 là 5,3 kWh ngày 14 tháng 10.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 10 ở Danané

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 10 ở DananéThg 1011223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWhThg 9Thg 1114 thg 105,3 kWh14 thg 105,3 kWh1 thg 105,2 kWh1 thg 105,2 kWh31 thg 105,2 kWh31 thg 105,2 kWh
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Danané là 7,260° vĩ độ, -8,155° kinh độ, và 347 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Danané có các thay đổi về độ cao significant , với thay đổi độ cao tối đa 154 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 350 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao significant (479 mét). Trong 80 kilômét có các thay đổi về độ cao very significant (1.530 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Danané bị che phủ bởi đất canh tác (47%), đồng cỏ (22%), cây cối (17%) và cây bụi (14%), trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác (44%) và cây cối (28%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (35%) và đất canh tác (34%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Danané, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Danané thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Danané, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.