Thời Tiết Mùa Đông ở Brazil

Chúng tôi cho thấy khí hậu vào mùa đông ở Brazil bằng cách so sánh thời tiết trung bình vào mùa đông ở 4 khu vực đại diện: Rio de Janeiro, São Paulo, BrasiliaFortaleza.

Bạn có thể thêm hoặc xoá các thành phố để tuỳ biến bản báo cáo theo sở thích của mình. Hãy xem tất cả địa điểm ở Brazil.

Bản Đồ

Nhiệt Độ Cao và Thấp Trung Bình vào Mùa Đông ở Brazil

Nhiệt Độ Cao và Thấp Trung Bình vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 810°C10°C12°C12°C14°C14°C16°C16°C18°C18°C20°C20°C22°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°C34°C34°C36°C36°CMùa ThuMuà Xuân201919192626252614131315222223241312122728252424303030302734333232São PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortaleza
Nhiệt độ không khí cao và thấp trung bình hàng ngày ở 2 mét trên mặt đất. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Rio de Janeiro

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ ở Rio de Janeiro vào Mùa ĐôngThg 6Thg 7Thg 80000040408081212161620200000Mùa ThuMuà Xuânthoải máithoải máiấm áp

São Paulo

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ ở São Paulo vào Mùa ĐôngThg 6Thg 7Thg 80000040408081212161620200000Mùa ThuMuà Xuânmát mẻmát mẻthoải mái

Brasilia

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ ở Brasilia vào Mùa ĐôngThg 6Thg 7Thg 80000040408081212161620200000Mùa ThuMuà Xuânmát mẻthoải máiấm ápthoải máilạnhthoải máimát mẻ

Fortaleza

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ ở Fortaleza vào Mùa ĐôngThg 6Thg 7Thg 80000040408081212161620200000Mùa ThuMuà Xuânấm ápnóngnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

Khả Năng Có Trời Trong vào Mùa Đông ở Brazil

Khả Năng Có Trời Trong vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 80%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Mùa ThuMuà Xuân6868717364626467765072São PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
Phần trăm thời gian bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác (có nghĩa là ít hơn 60% bầu trời bị mây che phủ).

Khả Năng có Mưa vào Mùa Đông ở Brazil

Khả Năng có Mưa vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 80%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Mùa ThuMuà Xuân2217172372211382263São PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
Phần trăm các ngày mà lượng mưa được quan sát trong những ngày đó, không bao gồm những số lượng rất nhỏ.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng vào Mùa Đông ở Brazil

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 80 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mmMùa ThuMuà Xuân523933516768103420793São PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
Lượng mưa trung bình được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt//được tập trung vào ngày đang nói đến.

Số Giờ Có Ánh Mặt Trời vào Mùa Đông ở Brazil

Số Giờ Có Ánh Mặt Trời vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 80 giờ0 giờ4 giờ4 giờ8 giờ8 giờ12 giờ12 giờ16 giờ16 giờ20 giờ20 giờ24 giờ24 giờMùa ThuMuà Xuân10.810.711.111.611.911.912.0São PauloSão PauloBrasiliaBrasilia
Số giờ mà trong suốt thời gian đó mà Mặt Trời ít nhất là một phần trên đường chân trời.

Khả Năng Có Tình Trạng Oi Bức vào Mùa Đông ở Brazil

Khả Năng Có Tình Trạng Oi Bức vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 80%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Mùa ThuMuà Xuân534133401100999595São PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
Phần trăm thời gian mà oi bức, ngột ngạt, hoặc khổ sở (nghĩa là điểm sương lớn hơn 18°C).

Tốc Độ Gió Trung Bình vào Mùa Đông ở Brazil

Tốc Độ Gió Trung Bình vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 80 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/hMùa ThuMuà Xuân11.411.612.313.213.419.121.424.125.9São PauloSão PauloBrasiliaBrasilia
Trung bình tốc độ gió gom góp lại mỗi giờ ở 10 mét trên mặt đất.

Điểm Du Lịch vào Mùa Đông ở Brazil

Điểm Du Lịch vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 800224466881010Mùa ThuMuà Xuân7.67.77.97.76.76.56.56.93.95.25.95.6São PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
điểm du lịch, mà ưu đãi những ngày trong xanh, không có mưa mà nhiệt độ nhận biết từ 18°C đến 27°C.

Điểm Bãi Biển/Bể Bơi vào Mùa Đông ở Brazil

Điểm Bãi Biển/Bể Bơi vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 800224466881010Mùa ThuMuà Xuân6.45.95.96.42.82.62.93.65.04.97.88.58.4BrasiliaBrasiliaFortalezaFortaleza
điểm bãi biển/hồ bơi, mà có những ngày trong xanh, không có mưa với nhiệt độ nhận biết từ 24°C đến 32°C.

Mùa Sinh Trưởng vào Mùa Đông ở Brazil

Mùa Sinh Trưởng vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 80%0%20%20%40%40%60%60%80%80%100%100%Mùa ThuMuà XuânSão PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
Cơ hội phần trằm mà một ngày nói đến là trong mùa tăng trưởng, được xác định là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu).

Ngày Nhiệt Độ Tăng Trưởng vào Mùa Đông ở Brazil

Ngày Nhiệt Độ Tăng Trưởng vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 81.000°C1.000°C2.000°C2.000°C3.000°C3.000°C4.000°C4.000°C5.000°C5.000°C6.000°C6.000°C7.000°C7.000°CMùa ThuMuà XuânSão PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong mùa đông, khi những ngày mức độ tăng trưởng được xác định là có độ ấm áp cần thiết hơn một nhiệt độ cơ bản (10°C trong trường hợp này).

Nhiệt Độ Nước Trung Bình vào Mùa Đông ở Brazil

Nhiệt Độ Nước Trung Bình vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 820°C20°C22°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°CMùa ThuMuà Xuân232221212321202028272726São PauloSão PauloFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
Nhiệt độ mặt nước diện tích rộng lớn trung bình hàng ngày.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày vào Mùa Đông ở Brazil

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày vào Mùa Đông ở BrazilThg 6Thg 7Thg 80 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhMùa ThuMuà Xuân4.03.94.55.35.15.25.76.35.55.96.57.1São PauloSão PauloBrasiliaBrasiliaFortalezaFortalezaRio de JaneiroRio de Janeiro
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày đến mặt đất mỗi mét vuông.

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình cho Rio de Janeiro, São Paulo, Brasilia và Fortaleza, dựa theo phân tích thông kê báo cáo thời tiết lịch sử hàng giờ và cải tạo/khôi phục mô hình 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Các chi tiết nguồn dữ liệu được sử dụng trên trang này thay đổi giữa các nơi và được trao đổi ý kiến chi tiết trên trang chuyên môn của mỗi địa điểm.

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.

Các vị trí khác:

Các Sân Bay