tháng 5 năm 2003 Lịch Sử Thời Tiết tại Sanam Bin Mae Sot Thái Lan

Báo cáo này hiển thị thời tiết trước đây cho Sanam Bin Mae Sot, cung cấp lịch sử thời tiết cho tháng 5 năm 2003. Báo cáo này gồm tất cả chuỗi dữ liệu thời tiết lịch sự mà chúng tôi có sẵn, gồm lịch sử nhiệt độ của Sanam Bin Mae Sot vào tháng 5 năm 2003. Bạn có thể phân tích sâu hơn từ các báo cáo ở mức độ năm đến tháng hoặc ngay cả ngày bằng cách nhấn vào các biểu đồ này.

Lịch Sử Nhiệt Độ của Sanam Bin Mae Sot vào tháng 5 năm 2003

Lịch sử nhiệt độ vào năm tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae Sot18152229112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030313122°C22°C24°C24°C26°C26°C28°C28°C30°C30°C32°C32°C34°C34°C36°C36°C38°C38°CThg 4Thg 6
Phạm vi nhiệt độ báo cáo hàng ngày (các thanh xám) và cao 24 giờ (các dấu đỏ) và thấp (các dấu xanh), được đặt cho nhiệt độ cao (đường đỏ mờ nhạt) và thấp (đường xanh da trời mờ nhạt) trung bình hàng ngày với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 à 10 đến 90.

Nhiệt Độ Mỗi Giờ vào tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot

Nhiệt Độ Mỗi Giờ vào tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 4Thg 6
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./
Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Sanam Bin Mae Sot với một thành phố khác:

Bản Đồ

Mây Bao Phủ vào tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae Sot

Mây Bao Phủ vào tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae Sot181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 4Thg 6
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
không có nhiều mâykhông phát hiện có mâymức cao tối đa và tầm nhìn ổn
Độ bao phủ của mây được báo cáo mỗi giờ, được phân loại theo phần trăm bầu trời được mây bao phủ.

Lượng Mưa Hàng Ngày trong tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae Sot

Lượng Mưa Hàng Ngày trong tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae Sot1815222911223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310,0 mm0,0 mm0,5 mm0,5 mm1,0 mm1,0 mm1,5 mm1,5 mmThg 4Thg 6
Lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng được đo hàng ngày.

Thời Tiết Được Quan Sát trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot

Thời Tiết Được Quan Sát trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 4Thg 6
sương mùsương mùmưa phùnmưa nhẹmưa vừa phảimưa nặng hạtmưa rét mướtmưa tuyếthạt tuyếttuyết nhẹtuyết vừa phảituyết nặng hạtmưa đábão tố có sấm sét
Thời tiết được quan sát mỗi giờ, màu được mã hóa theo loại (theo thứ tự nghiêm trọng). Nếu nhiều báo cáo hiện diện, mã nghiêm trọng nhất được cho thấy.
NgàyCác Quan SátLượng MưaCác Mã
Th 5, 1 thg 5 Thunderstorm, Thunderstorm with Rain, Light Rain, Mist, Precipitation in the VicinityIWC17, IWC95, IWC61, IWC10, IWC15
Th 6, 2 thg 5 MistIWC10
Th 7, 3 thg 5 MistIWC10
CN, 4 thg 5 Thunderstorm, Rain0 mmIWC17, IWC21
Th 2, 5 thg 5 MistIWC10
Th 3, 6 thg 5 MistIWC10
Th 4, 7 thg 5 MistIWC10
Th 5, 8 thg 5 Thunderstorm, Thunderstorm with Light Rain, Haze, MistIWC29, IWC17, IWC91, IWC05, IWC10
Th 6, 9 thg 5 MistIWC10
Th 7, 10 thg 5 MistIWC10
CN, 11 thg 5 Rain, MistIWC21, IWC10
Th 2, 12 thg 5 Thunderstorm in the Vicinity, MistIWC13, IWC10
Th 3, 13 thg 5 Rain, Mist0 mmIWC21, IWC10
Th 5, 15 thg 5 Mist, Precipitation in the VicinityIWC10, IWC15
Th 6, 16 thg 5 MistIWC10
Th 7, 17 thg 5 Rain, Light Intermittent Rain, Light RainIWC21, IWC60, IWC61
CN, 18 thg 5 Light Rain, MistIWC61, IWC10
Th 2, 19 thg 5 Rain0 mmIWC21
Th 3, 20 thg 5 Rain, Light Intermittent Rain, Mist0 mmIWC21, IWC60, IWC10
Th 4, 21 thg 5 MistIWC10
Th 5, 22 thg 5 MistIWC10
Th 6, 23 thg 5 Light Intermittent Rain, MistIWC60, IWC10
Th 7, 24 thg 5 Rain, MistIWC21, IWC10
CN, 25 thg 5 Rain, Light Rain, Mist, Precipitation in the VicinityIWC21, IWC61, IWC10, IWC15
Th 3, 27 thg 5 Thunderstorm in the Vicinity, Light RainIWC13, IWC61
Th 4, 28 thg 5 Thunderstorm in the VicinityIWC13
Th 5, 29 thg 5 MistIWC10
Th 6, 30 thg 5 Thunderstorm, Light RainIWC17, IWC61
Th 7, 31 thg 5 MistIWC10

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Tờ Mờ/Chạng Vạng trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Tờ Mờ/Chạng Vạng trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot1815222911223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 4Thg 6đêmđêmngàyngày1 thg 512 giờ, 44 phút1 thg 512 giờ, 44 phút31 thg 513 giờ, 3 phút31 thg 513 giờ, 3 phút11 thg 512 giờ, 51 phút11 thg 512 giờ, 51 phút21 thg 512 giờ, 58 phút21 thg 512 giờ, 58 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Tờ Mờ/Chạng Vạng trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot

Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm tháng 5 năm 2003. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae Sot

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae SotThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 4Thg 600101020203030404050506060707080800010102020303040405050606070708080
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 5 năm 2003. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae Sot

Chu Kỳ Mặt Trăng vào tháng 5 năm 2003 tại Sanam Bin Mae Sot1815222911223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000040408081212161620200000Thg 4Thg 61 thg 519:151 thg 519:1516 thg 510:3716 thg 510:3731 thg 511:2031 thg 511:205:495:4918:4018:4018:0218:025:495:495:445:4419:0819:08
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 5 2003Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
0%5:49E18:40WNW-12:13S406.524 km
2
0%6:25ENE19:29WNW-12:55SE406.243 km
3
3%7:03ENE20:20WNW-13:40N405.250 km
4
7%7:45ENE21:12WNW-14:27N403.513 km
5
13%8:31ENE22:05WNW-15:17N400.984 km
6
20%9:21ENE22:59WNW-16:10N397.622 km
7
29%10:14ENE23:50WNW-17:03N393.422 km
8
39%11:10ENE--17:56N388.449 km
9
50%-0:39WNW12:07ENE18:48N382.856 km
10
61%-1:26WNW13:05ENE19:39S376.911 km
11
72%-2:09WNW14:02ENE20:28S370.995 km
12
82%-2:52W15:00E21:17S365.586 km
13
91%-3:33W15:58E22:07S361.214 km
14
97%-4:16W16:59E23:00S358.377 km
15
100%-5:01WSW18:02ESE23:55S357.453 km
16
100%-5:49WSW19:08ESE--
17
99%-6:42WSW20:16ESE0:55S358.610 km
18
96%-7:41WSW21:22ESE1:58S361.758 km
19
90%-8:42WSW22:25ESE3:02S366.557 km
20
81%-9:45WSW23:21ESE4:05S372.479 km
21
71%-10:46WSW-5:04S378.928 km
22
61%0:11ESE11:44WSW-5:58S385.339 km
23
50%0:55ESE12:38WSW-6:47S391.255 km
24
40%1:34ESE13:28W-7:31S396.349 km
25
31%2:10E14:16W-8:13S400.421 km
26
22%2:44E15:03W-8:53S403.387 km
27
14%3:17E15:50W-9:32S405.254 km
28
8%3:50E16:37WNW-10:12S406.093 km
29
4%4:25ENE17:25WNW-10:54S406.012 km
30
1%5:03ENE18:16WNW-11:37N405.133 km
31
0%5:44ENE19:08WNW-12:24N403.566 km

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 4Thg 6
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Độ ẩm thoải mái /được báo cáo mỗi giờ, được phân loại theo điểm sương. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Tốc Độ Gió trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot

Tốc Độ Gió trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot1815222911223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310 km/h0 km/h5 km/h5 km/h10 km/h10 km/h15 km/h15 km/h20 km/h20 km/h25 km/h25 km/h30 km/h30 km/hThg 4Thg 6
Phạm vi tốc độ gió được báo cáo hàng ngày (các thanh xám), với tốc độ gió tối đa (dấu đỏ).

Tốc Độ Gió Mỗi Giờ trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot

Tốc Độ Gió Mỗi Giờ trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 4Thg 6
0 km/h lặng gió 2 km/h luồng không khí nhẹ 6 km/h làn gió nhẹ 13 km/h làn gió nhẹ 21 km/h làn gió vừa phải 29 km/h làn gió mát 40 km/h làn gió mạnh 50 km/h cơn gió mạnh gần/ 63 km/h bão/cơn gió mạnh 76 km/h Cơn gió mạnh// 89 km/h bão 103 km/h Bão dữ dội 117 km/h Lực bão/
Tốc độ gió được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa thành những dải theo thang độ Beaufort. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Hướng Gió Mỗi Giờ trong 2003 at Sanam Bin Mae Sot

Hướng Gió Mỗi Giờ trong 2003 at Sanam Bin Mae Sot181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 4Thg 6
lặng gióphía bắcphía đôngphía namphía tây
Hướng gió được báo cáo hàng giờ, màu được mã hóa bằng điểm trên la bàn. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và tờ mờ/chạng vạng/./

Số Báo Cáo theo Ngày trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot Mùa Xuân 2003

Số Báo Cáo theo Ngày trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot1815222911223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310066121218182424Thg 4Thg 6
thườngđặc biệtđiều chỉnh
Số báo cáo mỗi ngày.

Báo Cáo theo Giờ trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot Mùa Xuân 2003

Báo Cáo theo Giờ trong tháng 5 năm 2003 at Sanam Bin Mae Sot181522291122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930303131000003030606090912121515181821210000Thg 4Thg 6
thườngđặc biệtđiều chỉnh
Chỉ số của các loại báo cáo đã được ghi nhận suốt mỗi giờ.

Báo cáo này minh họa bằng hình vẽ báo cáo lịch sử thời tiết được trạm thời tiết ghi nhận tại Sanam Bin Mae Sot in tháng 5 năm 2003.

Các Báo Cáo METAR

Các trạm thời tiết sân bay khắp thế giới phát hành thường quy các báo cáo thời tiết METAR . Các báo cáo đó được các phi công, nhân viên kiểm soát không lưu, nhà khí tượng học, nhà khí hậu học và các nhà nghiên cứu khác sử dụng. Các báo cáo đó được công bố qua truyền thanh và trên internet. Chúng tôi đã thu thập và lưu trữ các báo cáo METAR được công bố từ năm 2011, và đã tìm ra các nguồn bên thứ ba cho các báo cáo được lưu trữ từ những năm trước năm đó.

Các Báo Cáo ISD

Cơ Sở Dữ Liệu Bề Mặt Tích Hợp (ISD), được lưu giữ và công bố bởi Trung Tâm Thông Tin Môi Trường Quốc Gia NOAA , bao gồm các báo cáo thời tiết theo giờ và tóm tắt từ nhiều nguồn khác nhau. Chúng tôi sử dụng dữ liệu ISD để bổ sung và lắp đầy cho lưu trữ METAR của chúng tôi.

Dữ Liệu Khác

Các nguồn trung bịnh cho thấy trong biểu đồ nhiệt độ hàng ngày được trao đổi chi tiết nhiều hơn về các Báo Cáo Trung Bình của trạm này.

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.