1. WeatherSpark.com
  2. Trung Quốc
  3. Henghe

Thời Tiết vào Tháng 9 ở Henghe Trung Quốc

Nhiệt độ cao hàng ngày giảm bởi 4°C, từ 26°C đến 21°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 17°C hoặc vượt quá 29°C.

Nhiệt độ thấp hàng ngày giảm bởi 4°C, từ 17°C đến 12°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 9°C hoặc vượt quá 20°C.

Để tham khảo, ngày 30 tháng 7, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Henghe thường thay đổi từ 19°C đến 28°C, trong khi vào ngày 19 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ -2°C đến 7°C.

Nhiệt Độ Trung Bình Cao và Thấp trong Tháng 9 ở Henghe

Nhiệt độ cao (đường đỏ) và thấp (đường xanh) trung bình mỗi ngày, với các dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Đường chấm mỏng là các mức nhiệt độ nhận thấy trung bình tương ứng.

Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 9. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó.

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 9 ở Henghe

Nhiệt Độ Trung Bình Mỗi Giờ trong Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 8Thg 10lạnhlạnhmát mẻthoải máiấm áp
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Nhiệt độ trung bình mỗi giờ, màu được mã hóa thành các dải. Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./

cách Jenkins, Hoa Kỳ (12.408 kilômét) are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Henghe (xem so sánh).//

Bản Đồ
Máy ghi
© OpenStreetMap contributors

So sánh Henghe với một thành phố khác:

Bản Đồ

Tháng Tháng 9 ở Henghe trải qua ngày một giảm mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi decreasing từ 53% đến 46%.

Ngày trong xanh nhất trong tháng là 28 tháng 9, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 55% thời gian.

Để tham khảo, ngày 3 tháng 7, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 64%, trong khi ngày 14 tháng 1, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 69%.

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 9 ở Henghe

Các Loại Mây Che Phủ trong Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 8Thg 101 thg 947%1 thg 947%30 thg 954%30 thg 954%11 thg 950%11 thg 950%21 thg 952%21 thg 952%trong xanhgần như trong xanhcó mây rải ráccó mây nhiều nơimây bao phủ
0% trong xanh 20% gần như trong xanh 40% có mây rải rác 60% có mây nhiều nơi 80% mây bao phủ 100%
Phần trăm thời gian được dành ở mỗi dải mây bao phủ, được phân loại bởi phần trăm bầu trời bị mây che phủ.

Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Henghe, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 9 là ngày một giảm, bắt đầu tháng lúc 35% và kết thúc tháng lúc 33%.

Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 49% ngày 4 tháng 7, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 6% ngày 20 tháng 12.

Xác Xuất Lượng Mưa trong Tháng 9 ở Henghe

Phần trăm những ngày mà trong đó các loại lương mưa khác nhau được quan sát, loại bỏ số lượng rất nhỏ: chỉ mưa thôi, chỉ tuyết thôi, chỉ tuyết thôi, và hỗn hợp (mưa và tuyết đã rơi cùng ngày).

Lượng mưa

Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày.

Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 9 in Henghe là giảm nhanh, bắt đầu tháng lúc 134 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 226 milimét hoặc rơi xuống dưới 39 milimét, và kết thúc tháng lúc 97 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 155 milimét hoặc rơi xuống dưới 44 milimét.

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 9 in Henghe

Lượng Mưa Trung Bình Hàng Tháng trong Tháng 9 in HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 mm0 mm50 mm50 mm100 mm100 mm150 mm150 mm200 mm200 mm250 mm250 mmThg 8Thg 101 thg 9134 mm1 thg 9134 mm30 thg 997 mm30 thg 997 mm11 thg 9124 mm11 thg 9124 mm
Lương mưa rơi trung bình (đường liên tục) được tích lũy theo diễn tiến thời hạn 31 ngày trượt/ được tập trung vào ngày đang nói đến, với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90. Những đường chấm mỏng là lượng tuyết rơi trung bình tương ứng.

Theo diễn tiến trong Tháng 9 in Henghe, chiều dài của ngày là decreasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày giảm bằng 53 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày giảm của 1 phút, 49 giây, và hàng tuần giảm của 12 phút, 43 giây.

Ngày ngắn nhất trong tháng là 30 tháng 9, có 11 giờ, 54 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 1 tháng 9, có 12 giờ, 46 phút ánh sáng ban ngày.

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 9 ở Henghe

Các Giờ Ánh Sáng Ban Ngày và Chạng Vạng trong Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 giờ24 giờ4 giờ20 giờ8 giờ16 giờ12 giờ12 giờ16 giờ8 giờ20 giờ4 giờ24 giờ0 giờThg 8Thg 1022 thg 912 giờ, 8 phút22 thg 912 giờ, 8 phútđêmđêmngàyngày1 thg 912 giờ, 46 phút1 thg 912 giờ, 46 phút
Số giờ trong suốt thời gian đó Mặt Trời có thể thấy được (đường màu đen). Từ đáy (màu vàng nhất) đến đỉnh (màu xám nhất), các dải màu cho thấy: toàn bộ: toàn bộ ánh sáng ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và toàn bộ ban đêm.

Mặt trời mọc sớm nhất trong tháng ở Henghe là 6:21 ngày 1 tháng 9 và mặt trời mọc trể nhất là 16 phút muộn hơn lúc 6:37 ngày 30 tháng 9.

Mặt trời lặn muộn nhất là 19:07 ngày 1 tháng 9 và mặt trời lặn sớm nhất là 36 phút sớm hơn lúc 18:31 ngày 30 tháng 9.

Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Henghe trong suốt 2024.

Để tham khảo, ngày 20 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 5:42 và lặn 14 giờ, 7 phút muộn hơn, lúc 19:50, trong khi ngày 21 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 7:37 và lặn 10 giờ, 10 phút muộn hơn, lúc 17:48.

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 9 ở Henghe

Mặt Trời Mọc & Mặt Trời Lặn có Chạng Vạng trong Tháng 9 ở HengheThg 9112233445566778899101011111212131314141515161617171818191920202121222223232424252526262727282829293030020406081012141618202200Thg 8Thg 106:216:211 thg 919:071 thg 919:076:376:3730 thg 918:3130 thg 918:316:276:2711 thg 918:5511 thg 918:556:326:3221 thg 918:4221 thg 918:42MặtTrờiNửaĐêmMặtTrờiNửaĐêmMătTrờiLênĐỉnhMặtTrờiMọcMặtTrờiLặn
Ngày có mặt trời theo diễn tiến trong năm Tháng 9. Từ đáy đến đỉnh, các đường màu đen là nửa đêm mặt trời trước đó/, mặt trời mọc, mặt trời lên đỉnh/, mặt trời lặn, và mặt trời nửa đêm kế tiếp. Ban ngày, chạng vạng (thông thường, hàng hải, và thiên văn), và ban đêm được cho thấy bằng những dải màu từ màu vàng đến màu xám.

Số liệu dưới đây đưa ra trình bày la bàn mặt chiếu của mặt trời (góc nghiêng mặt trời trên đường ngang) và góc phương vị(góc phương vị la bàn của nó) mỗi giờ của mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục đứng là giờ trong ngày. Đối với một ngày xác định và giờ xác định của ngày đó, màu phông nền cho thấy góc phương vị của mặt trời vào thời điểm đó. Đường đẳng trị màu đen là mặt chiếu không đổi của mặt trời.

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 9 ở Henghe

Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 8Thg 10001010202020303040405050607000010102020303030404050506060
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 9 năm 2024. Các đường màu đen là những đường độ cao mặt trời không đổi (góc nghiêng mặt trười trên chiều ngang, theo độ). Lấp đầy màu phông nền cho thấy góc phương vị (góc phương vị la bàn) của mặt trời. Các vùng phủ màu nhẹ ở ranh giới các đầu la bàn chủ yếu cho thấy các hướng ở giữa mặc nhiên (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.

Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 9 năm 2024. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc (các Mặt Trăng mới) và các thanh xanh da trời (các Mặt Trăng tròn) cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời.

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 9 ở Henghe

Chu Kỳ Mặt Trăng vào Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300000040408081212161620200000Thg 8Thg 104 thg 819:144 thg 819:1420 thg 82:2620 thg 82:263 thg 99:563 thg 99:5618 thg 910:3518 thg 910:353 thg 102:503 thg 102:5017 thg 1019:2717 thg 1019:275:305:3019:4919:4919:1919:196:266:266:176:1719:2019:2018:2418:246:226:226:526:5218:3918:3917:5917:597:287:28
Thời gian mà trong đó mặt trăng ở trên đường chân trời (vùng màu xanh da trời sáng)/, với các mặt trăng mới (các đường màu xám tối) và đã cho thấy trăng tròn (các đường xanh da trời). Các lớp chồng được làm tối cho thấy ban đêm và chạng vạng thông thường./
thg 9 2024Sự Rọi SángTrăng LênTrăng TàTrăng LênĐi Qua Kinh TuyếnKhoảng Cách
1
4%4:22ENE18:24WNW-11:26S399.573 km
2
1%5:21ENE18:53WNW-12:10S402.114 km
3
0%6:17ENE19:20W-12:51S404.100 km
4
1%7:11E19:45W-13:30S405.476 km
5
4%8:04E20:10W-14:08S406.156 km
6
9%8:57E20:35WSW-14:47S406.027 km
7
15%9:51ESE21:02WSW-15:27S404.966 km
8
23%10:46ESE21:33WSW-16:10S402.863 km
9
32%11:44ESE22:08WSW-16:56S399.650 km
10
42%12:44ESE22:49WSW-17:46S395.328 km
11
50%13:44ESE23:38WSW-18:41S390.001 km
12
63%14:43SE--19:39S383.901 km
13
73%-0:36WSW15:38ESE20:39S377.400 km
14
83%-1:40WSW16:27ESE21:39S370.997 km
15
91%-2:49WSW17:11ESE22:36S365.270 km
16
97%-4:01WSW17:49ESE23:30S360.791 km
17
99%-5:12WSW18:24E--
18
100%-6:22W18:58E0:22S358.040 km
19
99%-7:32W19:31E1:13S357.310 km
20
96%-8:43WNW20:06ENE2:04S358.654 km
21
90%-9:54WNW20:45ENE2:57S361.876 km
22
81%-11:06WNW21:29ENE3:52S366.576 km
23
71%-12:16WNW22:19ENE4:49S372.233 km
24
59%-13:21WNW23:14NE5:49S378.301 km
25
50%-14:19WNW-6:47S384.288 km
26
38%0:14ENE15:09WNW-7:44S389.818 km
27
28%1:16ENE15:51WNW-8:36S394.644 km
28
19%2:16ENE16:26WNW-9:25S398.641 km
29
12%3:15ENE16:57WNW-10:09S401.777 km
30
6%4:11ENE17:24W-10:50S404.076 km

Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức.

Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Henghe là giảm cực nhanh during Tháng 9, falling từ 41% đến 6% theo diễn tiến trong tháng.

Để tham kháo, ngày 25 tháng 7, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 87% thời gian, trong khi ngày 9 tháng 11, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 0% thời gian.

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 9 ở Henghe

Các Độ Ẩm Thoải Mái/ trong Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%0%10%10%20%20%30%30%40%40%50%50%60%60%70%70%80%80%90%90%100%100%Thg 8Thg 101 thg 941%1 thg 941%30 thg 96%30 thg 96%11 thg 926%11 thg 926%21 thg 914%21 thg 914%ngột ngạtngột ngạtoi bứcoi bứcẩm ướtẩm ướtthoải máithoải máikhô ráokhô ráo
khô ráo 13°C thoải mái 16°C ẩm ướt 18°C oi bức 21°C ngột ngạt 24°C khó chịu
Phần trăm thời gian được dành ở các mức độ ẩm thoải mái khác nhau/, được phân loại theo điểm sương.

Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng (tốc độ và hướng) lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ.

Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Henghe là cân bằng trong suốt Tháng 9, vẫn trong 0,2 kilômét/giờ của 7,9 kilômét/giờ xuyên suốt.

Để tham khảo, ngày 9 tháng 3, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 9,8 kilômét/giờ, trong khi ngày 17 tháng 10, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 7,3 kilômét/giờ.

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 9 in Henghe

Tốc Độ Gió Trung Bình trong Tháng 9 in HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 km/h0 km/h2 km/h2 km/h4 km/h4 km/h6 km/h6 km/h8 km/h8 km/h10 km/h10 km/h12 km/h12 km/h14 km/h14 km/hThg 8Thg 101 thg 98,0 km/h1 thg 98,0 km/h30 thg 97,7 km/h30 thg 97,7 km/h11 thg 98,0 km/h11 thg 98,0 km/h
Trung bình của tốc độ gió hàng giờ thấp/ (đường màu xám sẩm) với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Hướng gió trung bình hàng giờ ở Henghe suốt Tháng 9 chủ yếu từ hướng nam, với tỷ lệ đỉnh 48% ngày 1 tháng 9.

Hướng Gió trong Tháng 9 ở Henghe

Hướng Gió trong Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 8Thg 10phía namphía đôngphía tâyphía bắc
phía bắcphía đôngphía namphía tây
Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý (đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc).//

Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất (≥ 0°C) trong năm (năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu.

Mùa tăng trưởng in Henghe thường kéo dài trong 8,2 tháng (252 ngày), từ khoảng 13 tháng 3 đến khoảng 20 tháng 11, hiếm khi bắt đầu trước khi 24 tháng 2 hoặc sau khi 1 tháng 4, và hiếm khi chấm dứt trước khi 3 tháng 11 hoặc sau khi 7 tháng 12.

Tháng Tháng 9 ở Henghe đáng tin cậy toàn bộ trong mùa tăng trưởng.

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 9 ở Henghe

Thời Gian Dành trong các Dải Nhiệt Độ Khác Nhau và Mùa Tăng Trưởng trong Tháng 9 ở Henghemùa tăng trưởngmùa tăng trưởngmùa tăng trưởngThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300%100%10%90%20%80%30%70%40%60%50%50%60%40%70%30%80%20%90%10%100%0%Thg 8Thg 10100%16 thg 9100%16 thg 9rất lạnhlạnhmát mẻthoải máiấm ápnóng
giá lạnh -9°C băng giá 0°C rất lạnh 7°C lạnh 13°C mát mẻ 18°C thoải mái 24°C ấm áp 29°C nóng 35°C oi ả
Phần trăm thời gian dành trong các dải nhiệt độ khác nhau. Đường đen là cơ hội phần trăm mà một ngày nhất định trong phạm vi mùa tăng trưởng.

Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C.

Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Henghe là tăng nhanh trong suốt Tháng 9, tăng bởi 253°C, từ 1.552°C đến 1.805°C, theo diễn tiến trong tháng.

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 9 ở Henghe

Những Ngày Mức Độ Tăng Tăng trong Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930301.450°C1.450°C1.500°C1.500°C1.550°C1.550°C1.600°C1.600°C1.650°C1.650°C1.700°C1.700°C1.750°C1.750°C1.800°C1.800°C1.850°C1.850°C1.900°C1.900°CThg 8Thg 101 thg 91.552°C1 thg 91.552°C30 thg 91.805°C30 thg 91.805°C11 thg 91.654°C11 thg 91.654°C
Những ngày mức độ tăng trưởng trung bình được tích lũy theo diễn tiến trong Tháng 9, với dải một trong các nhóm từ 15 đến 75 và từ 10 đến 90.

Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại.

Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Henghe là giảm trong suốt Tháng 9, giảm bởi 1,1 kWh, từ 5,2 kWh đến 4,2 kWh, theo diễn tiến trong tháng.

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 9 ở Henghe

Năng Lượng Mặt Trời Sóng Ngắn Vốn Có Trung Bình Hàng Ngày trong Tháng 9 ở HengheThg 91122334455667788991010111112121313141415151616171718181919202021212222232324242525262627272828292930300 kWh0 kWh1 kWh1 kWh2 kWh2 kWh3 kWh3 kWh4 kWh4 kWh5 kWh5 kWh6 kWh6 kWh7 kWh7 kWh8 kWh8 kWhThg 8Thg 101 thg 95,2 kWh1 thg 95,2 kWh30 thg 94,2 kWh30 thg 94,2 kWh11 thg 94,9 kWh11 thg 94,9 kWh
Năng lượng mặt trời sóng ngắn trung bình hàng ngày tới mặt đất mỗi mét vuông (đường màu cam), với dải một trong các nhóm 25 đến 75 và 10 đến 90.

Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Henghe là 30,531° vĩ độ, 108,754° kinh độ, và 1.214 m độ cao.

Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Henghe có các thay đổi về độ cao large , với thay đổi độ cao tối đa 714 mét và độ cao trung bình trên mực nước biển 1.156 mét. Trong 16 kilômét có các thay đổi về độ cao large (1.424 mét). Trong 80 kilômét cũng có các thay đổi về độ cao extreme (2.007 mét).

Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Henghe bị che phủ bởi đồng cỏ (39%), đất canh tác (36%) và cây cối (19%), trong phạm vi 16 kilômét bởi cây cối (46%) và đất canh tác (24%), và trong phạm vi 80 kilômét bởi cây cối (46%) và đất canh tác (25%).

Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Henghe, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016.

Henghe thêm/hơn nữa 200 kilômét từ trạm thời tiết gần nhất, thế nên dữ liệu liên quan đến thời tiết trên trang này hoàn toàn được lấy từ việc phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 . Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet.

Các ước tính nhiệt độ và điểm sương được điều chỉnh cho sự khác biệt giữa sự tăng khác biệt giữa tế bào lưới MERRA-2 và độ cao Henghe, theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế .

Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời (ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn) được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus.

Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố.

Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission (SRTM) , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố.

Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames .

Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi AskGeo.com .

Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap .

Từ Chối Trách Nhiệm

Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này.

Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/: (1) dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, (2) được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và (3) có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ.

Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào.

Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ.